Kiểm tra định kỳ giữa học kì I năm học: 2013 - 2014 môn Toán lớp 1

doc4 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 503 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ giữa học kì I năm học: 2013 - 2014 môn Toán lớp 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
 Thứ tư, ngày 23 tháng 10 năm 2013
Điểm trường: .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK I
Lớp: 1...
Năm học: 2 013-2 014
Họ và tên: .........................................................................................
MÔN TOÁN - LỚP MỘT
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
	Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành	
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 
 0 1	 	 3 4	 6 8 10	
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành	
Bài 3. Tính: 
 2 3 1 + 1 + 2 = 
+ +
 1 2 3 + 2 + 0 = 	
. ..
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành	
Bài 4. 
>
<
=
 	 10 10 5 3 
 ?
 0 4 2 6 
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành	
Bài 5. Số? 
 2 + 1 = 1 + = 5
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành	
Bài 6. Viết các số 5 , 9 , 2 , 8 , 3
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: .   . .
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:   . ... 
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành	
Bài 7. Viết số và dấu để có phép tính thích hợp:
 + = 4 
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành	
Bài 8. 
 Hình vẽ bên: 
 a) Có . . . hình vuông.
 b) Có . . . hình tam giác.
Hoàn thành tốt Hoàn thành Chưa hoàn thành	
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1
Bài 1. Số 
Viết đúng số vào mỗi ô vuông (điền đúng cả 4 số hoàn thành tốt, đúng 3 hoặc 2 số hoàn thành, đúng 1 số chưa hoàn thành)
9
 6
 2
 5
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống: 
 Điền đúng và đầy đủ vào mỗi ô trống (điền đúng cả 4 số hoàn thành tốt, đúng 3 hoặc 2 số hoàn thành, đúng 1 số chưa hoàn thành)
 0 1 2 3	4 5 6 7	 8 9 10	
Bài 3. Tính: (điền đúng cả 4 số hoàn thành tốt, đúng 3 hoặc 2 số hoàn thành, đúng 1 số chưa hoàn thành)
 2 3 1 + 1 + 2 = 4
+ +
 1 2 3 + 2 + 0 = 5	
3. 5.	
Bài 4. 
Điền dấu đúng (điền đúng cả 4 dấu hoàn thành tốt, đúng 3 hoặc 2 dấu hoàn thành, đúng 1 dấu chưa hoàn thành)
>
=
>
<
=
 	 10 10 5 3 
<
<
 ?
 0 4 2 6 
Bài 5. Điền số đúng (điền đúng cả 2 số hoàn thành tốt, đúng 1 số hoàn thành, sai cả 2 số chưa hoàn thành)
4
3
 2 + 1 = 1 + = 5
Bài 6. (xếp đúng cả 2 bài hoàn thành tốt, đúng 1 bài hoàn thành, sai cả hai chưa hoàn thành)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2, 3, 5, 8, 9.
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9, 8, 5, 3, 2. 
Bài 7. Viết đúng số 1 và 3 trong phép tính hoàn thành tốt, sai chưa hoàn thành
 Ví dụ: Viết đúng phép tính thích hợp.
 1 + 3 = 4 
Bài 8. (ghi đúng cả (a và b) hoàn thành tốt, đúng 1 bài hoàn thành, sai cả hai bài chưa hoàn thành)
 Hình vẽ bên : 
 a) Có 1 hình vuông.
 b) Có 3 hình tam giác.
(Giáo viên dựa vào các lần nhận xét của từng câu mà đánh giá chung cho cả bài kiểm tra của hs, ghi nhận xét vào bài làm dựa vào công văn số 1752 trang 3 để ghi nhận xét)
Hoàn thành tốt: đạt từ 8 bài hoặc 7 bài
Hoàn thành: đạt từ 4 bài trở lên
Chưa hoàn thành: đạt dưới 4 bài

File đính kèm:

  • docDKT GHKI 1314.doc