Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I năm học: 2009 - 2010 môn: Tiếng Việt lớp 1 - Trường TH Hoa sen
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I năm học: 2009 - 2010 môn: Tiếng Việt lớp 1 - Trường TH Hoa sen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đ.đọc Đ. Viết Đ . chung Lời phê của thầy, cô giáo Phòng gd & Đt phúc thọ Trường tiểu học sen chiểu đề Chẵn Họ và tên: Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học: 2009 - 2010 Môn: Tiếng Việt lớp 1 Thời gian làm bài: 40, Lớp: I.kiểm tra đọc: 1.Đọc tiếng: 6 tiếng (3 điểm ) xe chở cá về thị xã cò mẹ tha cá về tổ mẹ ghé nhà dì ở phố Nga tô chữ số cho rõ chị kể cho bé Lê nghe nghỉ lễ nhà Nga đi phố 2. Đọc từ: 3 từ (3 điểm ) tre nứa tổ quạ đu đưa thợ xẻ gà mái trái ổi lá mía đồi núi chợ quê giò chả vui vẻ quả chuối quả bưởi ghi nhớ cá trê ngựa ô nghé ọ ngà voi phố xá cái mũi kẻ vở nhà ngói gửi thư quả nho cái cối vỉa hè bà nội bò sữa củ nghệ đồ chơi cửa sổ lễ hội ngủ trưa nhà trẻ gửi quà bờ hồ 3.Đọc câu: 2 câu ( 4 điểm ). Chị Kha rủ Bé chơi trò đố chữ. Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. Mẹ đưa bé về nhà bà. Phố bé Nga có nghề giã giò. Mẹ đi chợ về mua quả dừa. Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Nhà chú Tư nuôi bò sữa. Nghỉ hè mẹ đưa Bé về quê. II/ KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phỳt) 1. Viết mỗi tiếng, từ, câu 1 dòng : (7đ) - sẻ , nụ, nghệ, thị xó , lỏ mớa; Mẹ cho bộ về quờ. 2. Điền tiếng thớch hợp vào chỗ chấm:(3đ) Rổ................. Cua............. Cụ .............. Nhà ................. cá............. .......gỗ Họ và tên:................................................ Lớp:.... Đ.đọc Đ. Viết Đ . chung Lời phê của thầy, cô giáo Phòng gd & Đt phúc thọ Trường tiểu học sen chiểu đề lẻ Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học: 2009 - 2010 Môn: Tiếng Việt lớp 1 Thời gian làm bài: 40, I.kiểm tra đọc: 1.Đọc tiếng: 6 tiếng (3 điểm ) xe chở cá về thị xã cò mẹ tha cá về tổ mẹ ghé nhà dì ở phố Nga tô chữ số cho rõ chị kể cho bé Lê nghe nghỉ lễ nhà Nga đi phố 2. Đọc từ: 3 từ (3 điểm ) tre nứa tổ quạ đu đưa thợ xẻ gà mái trái ổi lá mía đồi núi chợ quê giò chả vui vẻ quả chuối quả bưởi ghi nhớ cá trê ngựa ô nghé ọ ngà voi phố xá cái mũi kẻ vở nhà ngói gửi thư quả nho cái cối vỉa hè bà nội bò sữa củ nghệ đồ chơi cửa sổ lễ hội ngủ trưa nhà trẻ gửi quà bờ hồ 3.Đọc câu: 2 câu ( 4 điểm ). Chị Kha rủ Bé chơi trò đố chữ. Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. Mẹ đưa bé về nhà bà. Phố bé Nga có nghề giã giò. Mẹ đi chợ về mua quả dừa. Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ. Nhà chú Tư nuôi bò sữa. Nghỉ hè mẹ đưa Bé về quê. II/ KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 30 phỳt) 1. Viết mỗi tiếng, từ, câu 1 dòng : (7đ) tổ , nho , nghỉ, tre ngà , thị xó; Cụ chia quà cho bé. . 2. Điền tiếng thớch hợp vào chỗ chấm:(3đ) Lá ... ....tô Nải ........ ........ ..... .......gỗ Nhà ..... Bé.......... Phố ...... Phòng gd & đt Phúc Thọ Trường tiểu học Sen Chie u Hướng dẫn chấm Ktđk lần I Năm học 2009 - 2010 Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần A : Kiểm tra đọc (10 điểm) HS đọc đúng mỗi tiếng cho 0.5 đ HS đọc đúng mỗi từ cho 0,5 đ HS đọc lưu loát mỗi câu cho 2đ (Đọc sai mỗi tiếng trừ 0.5 đ) Phần B : Kiểm tra viết (10 điểm) 1. Viết đỳng cỡ chữ vừa (nhỡ), rừ ràng, thẳng mỗi tiếng, từ đỳng 1 dũng cho 1 điểm Học sinh viết đúng câu một dòng cho 2 đ (Nếu một dòng viết sai 2 từ trở lên không cho điểm dòng đó) 2.Viết (II) : 3 điểm Mỗi chữ điền đỳng, rừ ràng, thẳng hàng được 0.5đ ( 0.5 x 6 chữ = 3 điểm) Lưu ý : 1/ Khi đỏnh giỏ, giỏo viờn cần ghi nhận lại chữ mà học sinh cũn sai sút để rốn luyện lại cho cỏc em. 2/ Điểm mụn Tiếng Việt là điểm trung bỡnh cộng của hai bài kiểm tra Đọc và Viết và làm trũn số theo nguyờn tắc 0.5đ thành 1 điểm. nhà Phòng gd & Đt phúc thọ Trường tiểu học sen chiểu đề chẵn Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học: 2009 - 2010 Môn: Toán lớp 1 Thời gian làm bài: 40, Họ và tên. Lớp: 1. Điểm Lời phê của cô giáo I/ Phần trắc nghiệm Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống(1,5 đ): ' ' ủ ủ ủ " " " ' ' ủ ủ " " " Bài 2:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng(1 đ): Câu1: Số điiền vào ô trống trong phép tính + 1 = 5 là: A.3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2: Cho các số 1, 2, 3, 5, 7, 9. Số lớn nhất trong các số đó là: A.9 B.10 C. 7 D.5 Bài 3: Điền Đ hoặc S vào ô trống( 2 đ) Câu 1: 3 + 2 > 5 2 + 2 < 3 + 2 . Câu 2: 2 + 1 + 1 = 4 4 = 0 + 3 + 2 5 4 3 6 7 8 Bài 4: Nối theo mẫu(1,5 đ) b) 1 + 1 1 + 2 2 + 2 3 + 0 +2 3 2 5 4 I/ Phần tự luận Bài 1(2 điểm). a/ Tính. 1 + 0 + 2 =. 1 + 2 + 1 + 0 =.. 3 + 1 + 1 =. 3 - 1 - 2 = b/ Tính. 2 3 1 2 + - + + 3 2 4 2 Bài2(1 điểm) Cho các số: 1 , 5 ,9 ,3 ,7 ,6 , 0 , 4 a/Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn :.................................................................... b /Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé :.................................................................... Bài 3(1 điểm). Điền số vào chỗ cho thích hợp: a/ 2 + .... > 4 b/ ..... + 2 < 5 Phòng gd & Đt phúc thọ Trường tiểu học sen chiểu đề lẻ Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I Năm học: 2009 - 2010 Môn: Toán lớp 1 Thời gian làm bài: 40, Họ và tên. Lớp: 1. Điểm Lời phê của cô giáo I/ Phần trắc nghiệm Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống(1,5 đ): ' ' ủ ủ ủ " " " ' ' ủ ủ " " " Bài 2:Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng(1 đ): Câu1: Số điiền vào ô trống trong phép tính + 1 = 5 là: A.3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 2: Cho các số 1, 2, 3, 5, 7, 9. Số lớn nhất trong các số đó là: A.9 B.10 C. 7 D.5 Bài 3: Điền Đ hoặc S vào ô trống( 2 đ) Câu 1: 3 + 2 > 5 2 + 2 < 3 + 2 . Câu 2: 2 + 1 + 1 = 4 4 = 0 + 3 + 2 5 4 3 6 7 Bài 4: Nối theo mẫu(1,5 đ) b) 1 + 1 1 + 2 2 + 2 3 + 0 +2 3 2 5 4 I/ Phần tự luận Bài 1(2 điểm). a/ Tính. 1 + 0 + 2 =. 1 + 2 + 1 + 0 =.. 3 + 1 + 1 =. 3 - 1 - 2 = b/ Tính. 2 3 1 2 + - + + 3 2 4 2 Bài2(1 điểm) Cho các số: 1 , 5 ,9 ,3 ,7 ,6 , 0 , 4 a/Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn :.................................................................... b /Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé :.................................................................... Bài 3(1 điểm). Điền số vào chỗ cho thích hợp: a/ 2 + .... > 4 b/ ..... + 2 < Phòng gd & đt Phúc Thọ Trường tiểu học Sen Chie u Hướng dẫn chấm Ktđk lần I Năm học 2009 - 2010 Môn : Tiếng Việt - Lớp 1 (Thời gian làm bài : 40 phút) HƯỚNG DẪN KHẢO SÁT : ĐỌC TIẾNG: Giỏo viờn chỉ 1 hàng ngang hoặc 1 hàng dọc hay bất kỡ khụng theo thứ tự cho học sinh đọc 6 tiếng. II. ĐỌC TỪ : Giỏo viờn chỉ bất kỡ khụng theo thứ tự 3 từ cho học sinh đọc (em sau khụng đọc trựng em trước). III. ĐỌC CÂU : Giỏo viờn chọn 2 cõu bất kỡ cho học sinh đọc (em sau khụng đọc trựng em trước). HƯỚNG DẪN chấm: ĐỌC TIẾNG: 3 điểm (0.5 điểm x 6 tiếng = 3 điểm) Đọc đỳng, to, rừ ràng, một tiếng được 0.5 điểm. II. ĐỌC TỪ : 3 điểm (1 điểm x 3 từ = 3 điểm) Đọc đỳng, to, rừ ràng, một từ được 1 điểm (mỗi tiếng đỳng được 0.5 điểm). III. ĐỌC CÂU : 4 điểm (2 điểm x 2 cõu = 4 điểm) Đọc đỳng, to, rừ ràng, rành mạch một cõu được 2 điểm. (mỗi tiếng đọc sai trừ 0.25 điẻm). LƯU í : Mỗi tiếng hoặc từ học sinh đọc sai. Giỏo viờn gạch chộo (/) vào phần thực hiện của học sinh bằng bỳt đỏ. Phòng gd & đt Phúc Thọ Trường tiểu học Sen Chie u Hướng dẫn chấm Ktđk lần I Năm học 2009 - 2010 Môn : Toán - Lớp 1 (Thời gian làm bài : 40 phút) I/ Phần trắc nghiệm Bài 1: Điền đúng 12-13 số thích hợp vào ô trống cho1,5 đ Điền đúng 10-11 số thích hợp vào ô trống cho1 đ Điền đúng 8- 9 số thích hợp vào ô trống cho 0,5 đ Bài 2:Khoanh đúng vào mỗi chữ cái trước ý trả lời đúng cho 0,5 đ: Câu Đề chẵn Đề lẻ 1 B A 2 A A Bài 3: Điền Đ hoặc S vào mối ô trốngcho 0,5 đ Câu Đề chẵn Đề lẻ 1 S , đ đ, s 2 đ , s S , đ Bài 4: Nối đúng mối hình với số hoặc mỗi phép tính với kết quả đúng cho 0,2 đ I/ Phần tự luận Bài 1(2 điểm). Mỗi phép tính đúng kết quả cho 0,25 đ Bài2(1 điểm) a/ Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn cho 0,5 đ b/ Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé cho 0,5 đ Bài 3(1 điểm). Điền đúng số vào chỗ thích hợp cho 0,5 đ Câu Đề chẵn Đề lẻ a số cần điền >2 số cần điền >1 b số cần điền <3 số cần điền <4 " " ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ Bài 1 : ...../2 điểm Bài 2 : ...../1 điểm Bài 3 : ...../3 điểm Nối hỡnh với số thớch hợp theo mẫu : 5 4 3 6 7 8 Xếp cỏc số sau theo thứ tự từ bộ đến lớn : 1 , 5 , 9 , 3 . 7 .............................................................................................................................. Tớnh : a) 2 + 2 = .......... 3 + 2 = ........... 3 + 0 = ......... 3 + 1 = ......... b) 2 1 1 5 + + + + 3 4 2 0 ......... ......... ......... ........ THÍ SINH KHễNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY Vè ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT " Bài 4 : ...../2 điểm Bài 5 : ...../1 điểm Bài 6 : ...../1 điểm c) 2 + 1 +1 = .......... 2 + 3 + 0 = .......... Điền dấu ; = vào chỗ trống ( .... ) 3 + 2 5 0 + 3 2 + 1 1 + 3 5 1 + 2 3 + 1 Viết phộp tớnh thớch hợp vào ụ trống : Ghi số thớch hợp vào ụ trống ” Số ? 3 + 2 = + ===****===
File đính kèm:
- De KTDDK lan I 20092010.doc