Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I năm học : 2012-2013 môn : toán 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I năm học : 2012-2013 môn : toán 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:...................................... Lớp :................................................ Trường :......................................... Số BD :................Phòng :............ TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2012-2013 Môn : TOÁN 1 Ngày kiểm tra :.......................... GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT ...................................................................................................................................................... Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ STT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5đ) Viết số thích hợp vào ô trống : 3 4 3 +1 - 3 – 2 Bài 2. (2đ) Tính nhẩm : 1 + 2 = ….. ; 2 + 2 = …… ; 3 – 1 = … ; 3 – 2 + 2 = … 3 – 2 = …… ; 4 – 2 = …… ; 3 + 0 = … ; 0 + 2 - 1 = … Bài 3.(1,5đ) Viết số vào ô trống để có phép tính thích hợp? = + 3 = –3 = + Bài 4.(1đ) Viết các số 2, 6, 8, 7, 0 theo thứ tự từ lớn đến bé : – – + + Bài 5. Tính (2đ) : 0 4 2 2 2 3 1 2 ….. ….. .… ….. < = > 3 - 1 = = + 3 Bài 6.(1đ) ? 0 +2 …….3 ; 4 – 2 …….2 ; 4….. 1 + 2 Bài 7(1đ). Điền số vào ô trống thích hợp. Lưu ý: Nếu HS chưa đọc được, GV có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 1 - GIỮA KỲ 1 Bài 1(1,5đ). Viết đúng số vào mỗi ô trống được 0,5điểm. Bài 2(2đ). Tính đúng mỗi số được 0,25điểm. Bài 3(1,5đ). Điền đúng mỗi bài được 0,5điểm Bài 4(1đ). Viết đúng theo thứ tự 9, 7, 5, 2, 1 được 1điểm. Sai 1 số trừ 0,25đ Bài 5(2đ). Làm đúng mỗi phép tính được 0,5điểm. Bài 6(1đ). Điền đúng 3 chỗ chấm được 1đ, sai mỗi chỗ chấm trừ 0,5điểm Bài 7 (1đ). Viết đúng mỗi ô trống được 0,5đ *Chú ý : - Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ thành 5đ 5,5đ và 5,75đ thành 6đ - -------------------------------- Họ và tên:...................................... Lớp :................................................ Trường :......................................... Số BD :................Phòng :............ TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2012-2013 Môn : TOÁN 2 Ngày kiểm tra :.......................... GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT ...................................................................................................................................................... Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ STT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1đ) Tính nhẩm : 7 + 3 = ........ 50 – 20 = ........ 65 – 10 = ......... 28 + 2 = ....…. 10 + 5 = ........ 8 + 4 = ........ 3 + 7+ 2 = .......... 60 - 20 - 10 = ....…. Bài 2 (2đ). Tính : – – + + 43 67 24 77 25 33 66 35 ........ ........ ........ ........ Bài 3 (2đ). Đặt tính rồi tính : 36- 25 49 – 24 37 + 34 8 + 25 ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. ………. Bài 4 (1đ). Tính: 4kg + 6kg - 9 kg = ........... ; 8kg – 4kg + 9 kg = ........... SỐ 48 Bài 5 (1đ). + 12 – 20 Bài 6 (1,5đ). a/ Điền số thích hợp vào ô trống + + 4 3 7 2 5 2 6 6 6 4 b/ Trong hình bên: Có……..hình tam giác? Có……..hình tứ giác? Bài 7 (1,5đ). Một người nuôi 38 con gà, đã bán đi 15 con. Hỏi người đó còn bao nhiêu con gà? Bài giải …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 2 - GIỮA KỲ 1 Bài 1(1đ). Điền đúng kết quả 2 bài được 0,25điểm. (Sai mỗi bài trừ 0,25đ) Bài 2(2đ). Tính đúng mỗi bài được 0,5điểm. Bài 3(2đ). Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5điểm (đặt tính sai trừ 0,25đ/bài) Bài 4(1đ). Viết đúng số vào dấu chấm được 0,5điểm. Thiếu tên đơn vị trừ 0,25đ. Kết quả sai không tính điểm. Bài 5(1đ). Điền đúng số vào 1 ô trống được 0,5điểm Bài 6(1,5đ). a/ Viết đúng số mỗi bài 0,5đ, b/ Trả lời đúng 4 h.tam giác, 4 h.tứ giác ở mỗi dấu chấm 0,25đ Bài 7(1,5đ). Lời giải 0,5đ, tính đúng 0,75đ, đáp số đúng 0,25đ *Chú ý : - Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ thành 5đ 5,5đ và 5,75đ thành 6đ -------------------------------- Họ và tên:...................................... Lớp :................................................ Trường :......................................... Số BD :................Phòng :............ TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2012-2013 Môn : TOÁN 3 Ngày kiểm tra :.......................... GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT ...................................................................................................................................................... Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ STT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,5đ) Tính nhẩm : 28 : 7 = ........ 48 : 6 = ........ 32 : 4 = ......... 27 : 3 = ....…. 9 x 6 = ........ 8 x 5 = ........ 15 : 5 = .......... 5 x 0 = ....…. Bài 2. (2đ) Tính: 32 4 25 5 93 3 84 2 Bài 3. (2đ). Đặt tính rồi tính 49 x 2 ; 53 x 4 ; 84 x 3 ; 20 x 7 ........... ; .......... ; ........... ; .......... ........... ; .......... ; ........... ; .......... ........... ; .......... ; ........... ; .......... ........... ; .......... ; ........... ; .......... Bài 4. (1đ) Tìm x : 42 : x = 7 ; x : 6 = 42 ................... ; .................. ................... ; .................. Bài 5. (2,5đ) a/ Trong các hình dưới đây: - Nêu tên đỉnh và cạnh góc vuông: ........................................................................... ............................................................................................................................................. A M G B C N P O P b/Viết số thích hợp vào chỗ chấm và ô trống: 3m 4cm =..............cm ; 5m 13dm =...............cm ; 8dam =..............m ; 7m =...............cm ; Bài 6. (1đ): Lớp 3A có 32 bạn học sinh. Cô giáo chia mỗi tổ trực nhật lớp có 4 bạn học sinh. Hỏi cô giáo đã chia được mấy tổ trực nhật lớp? Bài giải ................................................................... ................................................................... ................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 - GIỮA KỲ 1 Bài 1(1,5đ). Điền đúng mỗi bài 0,25điểm. Bài 2(2đ). Mỗi bài đúng 0,5đ Bài 3(2đ). Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5điểm. Bài 4(1đ). Tìm x đúng mỗi bài được 0,5điểm sai không tính điểm Bài 5(2,5đ). a/ Nêu tên đỉnh đúng 0,25 đ; Nêu tên đúng các cạnh 0,25 đ. b/ Điền đúng mỗi dấu chấm được 0,5điểm. Bài 6(1đ). Lời giải 0,5đ, tính đúng 0,25đ, đáp số đúng 0,25đ. Sai tên đơn vị trừ 0,25đ *Chú ý : - Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ thành 5đ 5,5đ và 5,75đ thành 6đ -------------------------------- Họ và tên:...................................... Lớp :................................................ Trường :......................................... Số BD :................Phòng :............ TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2012-2013 Môn : TOÁN 4 Ngày kiểm tra :.......................... GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT ...................................................................................................................................................... Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ STT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (2đ) : Đặt tính rồi tính: 34567 + 45768 ; 87234 – 34210 ; 516 + 45632 ; 92132 – 23145 ………….. ………….. ………… ………………… ………….. ………….. ………… ………………… ………….. ………….. ………… ………………… ………….. ………….. ………… ………………… Bài 2. (1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số nào trong các số dưới đây có chữ số 7 biểu thị cho 7000. A: 25700 ; B: 54307 ; C: 57541 ; D: 25374 b/ 7 tấn 15kg = ..............kg. Chỗ chấm cần điền là: A: 715 ; B: 7015 ; C: 7150 ; D: 751 Bài 3. (2đ) Điền vào chỗ chấm: -Số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số là: ......................................... -Số tự nhiên bé nhất có 2 chữ số là: ........................................... -Số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số là: ............................................ -Năm mươi triệu bốn nghìn bảy trăm viết là : .............................. 6 phút 25 giây = ..................giây ; giờ = ................phút Bài 4. (1đ): a/ Hãy vẽ đường cao AH của hình tam giác ABC dưới đây. A B C b/ Nêu tên các hình tam giác có góc vuông của hình em mới vẽ. …………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ...................................................................................................................................................... Bài 5. (1,5đ) Trung bình cộng của 4 số là 95. Số hạng thứ nhất là 35, số hạng thứ hai là 134. Số hạng thứ ba là 42. Tìm số hạng thứ tư. Bài giải ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... Bài 6. (2,5đ) Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 246 m, chiều rộng bé hơn chiều dài 12 m. Tìm chiều dài, chiều rộng khu đất đó. Bài giải ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... ................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 - GIỮA KỲ 1 Bài 1(2đ). Đặt tính và tính đúng mỗi bài được 0,5điểm. Bài 2(1đ). Khoanh tròn đúng mỗi câu được 0,5điểm. Bài 3(2đ). Điền đúng dấu chấm 4 dòng đầu (mỗi chỗ chấm cho 0,25đ), điền đúng dấu chấm đổi đơn vị thời gian mỗi bài được 0,5điểm. Bài 4(1đ). a/ Kẻ đúng đường cao AH của tam giác ABC 0,5đ. b/Nêu đúng 2 tên hình tam giác vuông 0,5 đ ( Mỗi hình tam giác vuông 0,25 đ Bài 5(1,5đ). Giải và tính đúng tổng của 4 số cho 0,5đ, Tính tổng số hạng thứ nhất ; số hạng thứ 2 và số hạng thứ ba (0,5đ). Tính được số hạng thứ 4 cho 0,25đ. Đáp số đúng 0,25đ Bài 6(2,5đ) Giải và tính đúng nửa chu vi khu đất 0,5 đ Giải và tính đúng chiều dài khu đất 0,75 đ Giải và tính đúng chiều rộng khu đất 0,75 đ Đáp số 0,5 đ. Thiếu 1 đáp số hoặc sai không tính điểm. Chú ý : * Nếu bài làm có nhiều chỗ sửa thì trừ điểm như sau : -Bài có điểm 9 trở lên thì trừ 0,25đ /2 chỗ sửa. -Bài có điểm 7 đến dưới điểm dưới 9 thì trừ 0,25đ /3 chỗ sửa -Bài có điểm dưới 7 thì không trừ điểm - Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ thành 5đ 5,5đ và 5,75đ thành 6đ -------------------------------- Họ và tên:...................................... Lớp :................................................ Trường :......................................... Số BD :................Phòng :............ TRƯỜNG TH NGUYỄN CÔNG SÁU KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I Năm học : 2012-2013 Môn : TOÁN 5 Ngày kiểm tra :.......................... GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT ...................................................................................................................................................... Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ STT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 40 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1(1,5 điểm). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a/ Phân số nào sau đây chưa tối giản A. B. C. D. b/ Phân số nào sau đây bằng A. B. C. D. c) Hỗn số được viết đúng thành phân số: A. B. C. D. d) Dời dấu phẩy của số 3,5 sang trái 2 chữ số ta được số nào? A. 0,35 B. 35 C. 3,50 D. 0,035 đ/ Số thập phân 78,500 được viết dưới dạng gọn nhất là A. 78,5 B. 78,50 C. 78 D. 78,05 e) 5,7 dam2 = ……..m2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 507 B. 570 C. 750 D. 57 Bài 2 (1,5 điểm). Viết các số thập phân sau vào chỗ chấm : Hai mươi bốn đơn vị năm phần nghìn: ………................ Không đơn vị sáu phần trăm : ……........................... 1756g = ......................kg ; 43ha = .........................km2 5m7cm = .....................m ; 4dm2 9cm2 = ........................dm2 Bài 3 (2 điểm). Viết giá trị các chữ số vào bảng sau: Số Giá trị của 6,245 35,24 502,4 Chữ số 2 Chữ số 4 Chữ số 5 HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ...................................................................................................................................................... Bài 4 (1 điểm). Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống 4,78 < 4,8 7,5dam2 = 705m2 9dm2 4cm2 = 9dm2 450cm > 4m5dm Bài 5 (2 điểm). Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân a) = ………. ; = ............ b)Viết hỗn số vào ô trống ứng với mỗi điểm A, B, C trên tia số 1 A 2 B 3 C 4 0 Bài 6 (2 điểm). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 24 m và chiều rộng bằng chiều dài. Người ta dự định lát nền nhà bằng loại gạch men xanh hình vuông có cạnh 20 cm. Hỏi: a/ Tính số viên gạch cần mua để lát nền. b/ Mỗi viên gạch giá 45 000 đồng. Hỏi người đó cần bao nhiêu tiền để mua gạch lát nền nhà? Bài giải ........................................................................................... ........................................................................................... .......................................................................................... ........................................................................................... ........................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KỲ I HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 5 Bài 1 (1,5điểm). Khoanh đúng mỗi kết quả được 0,25điểm. Bài 2 (1,5điểm). Điền đúng kết quả mỗi chỗ chấm được 0,25điểm Bài 3 (2điểm). Điền đúng hết vào các ô trống được 2đ, sai mỗi ô trừ 0,25điểm. Bài 4 (1điểm). Điền đúng mỗi ô 0,25đ Bài 5 (2điểm). a/Điền đúng mỗi dấu chấm được 0,25đ b/Điền đúng mỗi ô 0,5đ Bài 6(2điểm). Giải và tính đúng chiều rộng nền nhà cho 0,25đ Giải và tính đúng diện tích nền nhà cho 0,5 đ Giải và tính đúng diện tích viên gạch cho 0,25 Giải và tính đúng số viên gạch cho 0,5 đ Giải và tính đúng số tiền mua gạch cho 0,25 đ Đáp số 0,25 đ Chú ý : * Nếu bài làm có nhiều chỗ sửa thì trừ điểm như sau : -Bài có điểm 9 trở lên thì trừ 0,25đ /2 chỗ sửa. -Bài có điểm 7 đến dưới điểm dưới 9 thì trừ 0,25đ /3 chỗ sửa -Bài có điểm dưới 7 thì không trừ điểm * Điểm tổng cộng làm tròn thành điểm nguyên. Ví dụ : 5,25đ thành 5đ 5,5đ và 5,75đ thành 6đ
File đính kèm:
- De KT Toan GK1 1213 K1 den K5.doc