Kiểm tra định kỳ môn: hình học 7 tiết : 67 tuần 33

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra định kỳ môn: hình học 7 tiết : 67 tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vĩnh Nam
Lớp:	
Họ và tên:	

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: HÌNH HỌC 7
Tiết : 67 tuần 33
Thời gian : 45 phút
Ngày kiểm tra : / 5 /2013
Ngày trả bài kiểm tra : / 5 /2013
Chữ ký giám thị 
Đề chẵn







Mã phách
--------------------------------------------"-----------------------------------------------------------------
Điểm
Lời phê của thầy giáo



Chữ ký giám khảo
Đề chẵn







Mã phách


§Ò bµi
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Trong các hình sau: hình 3 và hình 4
Hãy điền vào chổ có dấu chấm (…) thứ tự tên của góc lớn nhất, góc nhỏ nhất

Hình 4: …….; ……
Hình 3: …….; …….

Câu 2: Quan sát hình vẽ (hình 2) rồi điền vào chổ trống (…) dấu “>” “hoặc “<” hoặc “=” 
hoặc đoạn thẳng thích hợp:
a) Nếu PA = PD thì CA … CD
b) Nếu ……. < … … thì PB < PA
Câu 3: Cho tam giác vuông ABC, điểm M nằm giữa A và C khi đó 

ta có :
 	A. AB BC
 	C. AM + MC > AB	D. AB < BM
Câu 4: Quan sát hình bên (Hình 3). Hãy cho biết BE là đường gì 
của tam giác ABC.
Hãy vẽ thêm hai đường tương tự có kí hiệu là AK; CF
Câu 5: Tên gọi giao điểm ba đường trung tuyến trong một tam giáclà :

 A. Trực tâm 	B. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
 C. Trọng tâm 	D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Câu 6: Quan sát hình bên (Hình 1) rồi cho biết AM là đường gì 
thuộc cạnh gì, của tam giác gì ?
Biểu thức liên hệ giữa AM và BC là …………….
Câu 7: Trong bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau, bộ nào không vẽ
được tam giác:
 	A. (39; 40; 9)	 	B. (3; 5; 5)	 	C. (1; 3; 4)	 	D. (5; 5; 5)
Câu 8: Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là: 
A. Trọng tâm của tam giác	B. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
C. Trực tâm của tam giác	D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.





II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 9: (1,5 điểm) 
Gọi O là giao điểm các đường trung trực của các cạnh BC, AB của ABC. Chứng minh rằng O nằm trên đường trung trực của cạnh AC và O cách đều 3 đỉnh của ABC.
Câu 10: (1 điểm) Sắp xếp các cạnh củaABC theo thứ tự tăng dần biết
	
Câu 11: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Đường phân giác góc ABC cắt AC ở E. Kẻ EH vuông góc với BC (H BC). Đường thẳng HE cắt AB ở K.
a) Chứng minh tam giác ABE bằng tam giác HBE từ đó suy ra BE là đường trung trực của AH
b) Chứng minh BE vuông góc với CK
c) Gọi CM (M AB) là trung tuyến xuất phát từ đỉnh C của tam giác ABC và G là trọng tâm tam giác này. Tính độ dài đoạn CG biết CM bằng 7,5 cm.

Bµi lµm
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

Trường THCS Vĩnh Nam
Lớp:	
Họ và tên:	

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Môn: HÌNH HỌC 7
Tiết : 67 tuần 33
Thời gian : 45 phút
Ngày kiểm tra : / 5 /2013
Ngày trả bài kiểm tra : / 5 /2013
Chữ ký giám thị 
Đề Lẽ







Mã phách
--------------------------------------------"-----------------------------------------------------------------
Điểm
Lời phê của thầy giáo



Chữ ký giám khảo
Đề lẽ







Mã phách


§Ò bµi
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Trong các hình sau: hình 3, hình 4.
Hãy điền vào chổ có dấu chấm (…) thứ tự tên của góc lớn nhất , góc nhỏ nhất

Hình 4: ……;…..:….
Hình 3: ……;…..:….

Câu 2: Quan sát hình vẽ ( hình 2) rồi điền vào chổ trống (…) dấu 
“>”; “<”; “=” hoặc đoạn thẳng thích hợp
a). Nếu PA = PD thì CA … CD
b). Nếu …. < …… thì PB < PA
Câu 3: Cho tam giác vuông ABC, điểm M nằm giữa A và C khi đó 

ta có :
 	A. AB BC
 C. AM + MC > AB	D. AB < BM
Câu 4: Quan sát hình bên (hình 3). Hãy cho biết BE là đường 
gì của tam giác ABC.
Hãy vẽ thêm hai đường tương tự có kí hiệu là AK ; CF
Câu 5: Tên gọi giao điểm ba đường trung tuyến trong một 

tam giác là:
A. Trực tâm	B.Tâm đường tròn nội tiếp tam giác
C. Trọng tâm	D.Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
Câu 6: Quan sát hình bên (Hình 1) rồi cho biết AM là đường gì 
của tam giác gì ? 
Biểu thức liên hệ AM và BC là……………………………
Câu 7: Trong bộ ba đoạn thẳng có độ dài sau bộ nào không vẽ được tam giác:
A. (39; 40; 9)	B. (3; 5; 5)	C. (1; 3; 4)	D. (5; 5; 5)
Câu 8: Trong một tam giác, giao điểm của ba đường cao gọi là: 
A. Trọng tâm của tam giác	B. Tâm đường trong ngoại tiếp tam giác
C. Trực tâm của tam giác	D. Tâm đường tròn nội tiếp tam giác.





II. Tự luận (6 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Sắp xếp các cạnh củaABC theo thứ tự tăng dần biết:
	
Câu 10: (1,5 điểm) 
Gọi O là giao điểm các đường trung trực của các cạnh BC, AB của ABC. Chứng minh rằng O nằm trên đường trung trực của cạnh AC và O cách đều 3 đỉnh của ABC.
Câu 11: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Đường phân giác góc ABC cắt AC ở E .Kẻ EH vuông góc với BC (H BC) . Đường thẳng HE cắt AB ở K
a) Chứng minh tam giác ABE bằng tam giác HBE từ đó suy ra BE là đường trung trực của AH
b) Chứng minh BE vuông góc với CK
c) Gọi CM (M AB) là trung tuyến xuất phát từ đỉnh C của tam giác ABC và G là trọng tâm tam giác này. Tính độ dài đoạn CG biết CM bằng 4,5 cm.
Bµi lµm
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	
	

File đính kèm:

  • docKiem tra hinh hoc 7 tiet 67 tuan 33.doc
Đề thi liên quan