Kiểm tra giữa chương I – tiết 10 môn: hình học - Lớp: 6

doc3 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 956 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa chương I – tiết 10 môn: hình học - Lớp: 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN	KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I – Tiết 10
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	Môn: Hình học - Lớp: 6
 ĐỀ CHÍNH THỨC 	Ngày kiểm tra: ....../ 10/ 2013
A- Mục tiêu: 
 - Kiểm tra nhằm đánh giá việc lĩnh hội các kiến thức và kỹ năng nào của học sinh qua các nội dung cụ thể sau:
Các khái niệm Điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia, cách vẽ hình.
 - Có kỹ năng vẽ hình và nhận biết các hình 
 - Rèn luyện tính chính xác cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị. Đề bài cho từng học sinh
I.Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1 
Điểm -Đường thẳng ; Điểm thuộc đường thẳng; Điểm không thuộc đường thẳng
-Nắm được k/n điểm thuộc và không thuộc đường thẳng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
4(1a,b,c,d)
2,5
25%
4
 2,5
 25%
Chủ đề 2 
Ba điểm thẳng hàng ; Đường thẳng đi qua hai điểm ; Tia ; Đoạn thẳng
-Biết ba điểm thẳng hàng
-Biết vẽ ba điểm thẳng hàng.
-Biết vẽ đoạn; (đường) thẳng đi qua hai điểm cho trước.
-Biết vẽ tia
Tính được số đt đi qua hai điểm phân biệt ; Biết trường hợp đường thẳng trùng nhau
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(1e)
0,5
5%
3(2a,b,c)
3,0
30%
2(4a,b)
1,0
10%
6
4,5
 45%
Chủ đề 3
Độ dài đoạn thẳng; Điểm nằm giữa hai điểm;
-Biết vẽ điểm nằm giữa hai điểm.
-Tính được độ dài đoạn thẳng
-So sánh được hai đoạn thẳng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1(Hình vẽ)
0,5
5%
2(3a,b)
2,5
25%
3
3,0
 30%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3,0
30%
4
3,5
35%
4
3,5
35%
13
10,0
100%
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN	KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I – Tiết 10
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	Môn: Hình học - Lớp: 6
Họ và tên HS: 
Lớp: ..
Điểm:
Lời phê:
ĐỀ:
Bài 1: (3 điểm) Xem hình vẽ bên để trả lời các câu hỏi sau:
Điểm A thuộc những đường thẳng nào?
Những đường thẳng nào đi qua điểm B?
Những điểm nào nằm trên đường thẳng m ?
Những điểm nào nằm ngoài đường thẳng a ?
Ba điểm nào thẳng hàng?
Bài 2: (3điểm). Vẽ hình theo yêu cầu sau:
a) Vẽ ba điểm thẳng hàng A, B, C.
b) Lấy điểm M không thuộc đường thẳng AB.
c) Vẽ đoạn thẳng AM, tia BM, đường thẳng CM.
Bài 3: (3điểm). Cho đoạn thẳng BC = 6cm, lấy điểm N nằm giữa hai điểm B và C sao cho BN = 4cm.
Tính độ dài đoạn thẳng NC.
So sánh BN và CN.
Bài 4 (1 điểm) 
Cho 7 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng.Cứ qua hai điểm kẻ một đường thẳng.
Tính số đường thẳng tạo thành?
Nếu trong 7 điểm đó có đúng ba điểm thẳng hàng thì số lượng đường thẳng tạo thành là bao nhiêu?
Bài làm:
PHÒNG GD ĐT NINH SƠN	KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I – Tiết 10
TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN	Môn: Hình học – Lớp: 6
III. Đáp án và hướng dẫn chấm:
Câu
Nội dung
Điểm
1(3,0đ)
a)
b)
c)
d)
e)
Điểm A thuộc những đường thẳng: a ; b; c.
Những đường thẳng đi qua điểm B là: m ; a.
Những điểm nằm trên đường thẳng m là: B;C;D.
Những điểm không nằm trên đường thẳng a là: C;D
Ba điểm thẳng hàng là: B;C;D.
0,75
0,50
0,75
0,50
0,50
2(3,0đ)
a)
Vẽ đúng ba điểm thẳng hàng A, B, C
1,00
b)
Lấy đúng điểm M không thuộc đường thẳng AB
0,50
c)
Vẽ đúng đoạn thẳng AM.
0,50
Vẽ đúng tia BM.
0,50
Vẽ đúng đường thẳng CM.
0,50
3(3,0đ)
Hình vẽ 
0,50
a)
Vì điểm N nằm giữa hai điểm B và C 
Nên: NB + NC = BC 
0,50
 4 + NC = 6
0,50
 NC = 6 - 4
0,50
 NC = 2(cm)
0,50
b)
Vì NC = 2cm và NB = 4cm
Nên: NB =2NC 	( Học sinh so sánh: NB>NC vẫn cho điểm)	 
0,50
4(1,0đ)
a)
b)
Khi n = 7 số đường thẳng là 
(Học sinh có thế đếm hoặc sử dụng công thức)
0,50
Nếu chỉ có 3 điểm thẳng hàng thì có 3 đường thẳng trùng nhau ta chỉ đếm 1. Vậy số đường thẳng còn lại là 19 
(Học sinh có thế đếm đúng kết quả cho điểm tối đa)
0,50

File đính kèm:

  • docKT GIUA CHUONG I HINH 6 TIET 10.doc