Kiểm tra giữa chương IV Đại số 9

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa chương IV Đại số 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết 62
KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG IV
A. Mục tiờu :
 - Đỏnh giỏ sự tiếp thu kiến thức của học sinh từ đầu chương IV .
Kiểm tra kỹ năng tớnh giỏ trị của hàm số , tỡm giỏ trị của biến , kỹ năng giải phương trỡnh bậc hai theo cụng thức và nhẩm nghiệm theo hệ thức Vi-ột . 
 - Rốn tớnh độc lập , tự giỏc , ý thức học tập và tư duy toỏn học cho học sinh . 
- Đỏnh giỏ sự tiếp thu của học sinh về kiến thức chương IV 
B. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh .
	³Giỏo viờn : Đề kiểm tra + Đỏp ỏn + biểu điểm chi tiết 
³Học sinh : ễn tập cỏc kiến thức trong chương IV 
C. Hỡnh thức kiểm tra : TNKQ và tự luận ( 3 – 7) 
MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1.Hàm số y=ax2
Nhận diện được 1 điểm thuộc (P)
Học sinh tỡm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
H/sinh vẽ được đồ thị h/số y=ax2 vày=ax+b Tỡm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số cõu
Số điểm–Tỉ lệ 0/0 
1
0,5
1
0,5
2
2
4
3 = 300/0 
2.Phương trỡnh bậc hai và p/t quy về p/t bậc hai một ẩn
Đ/k để p/t là p/t bậc hai
Hiểu khỏi niệm phương trỡnh bậc hai một ẩn. Giải được p/t bậc hai
Tỡm điều kiện của tham số thoả món số nghiệm của phương trỡnh. Giải p/t trựng phương
Số cõu
Số điểm–Tỉ lệ 0/0 
2
1
1
1
2
2,5
5
4,5=45/0 
3.Hệ thức 
Vi-et và ỏp dụng
Tớnh được tổng, tớch hai nghiệm của ptbh và nhẩm nghiệm
Tỡm tham số khi biết ptbh thỏa đ/k hệ thức cho trước 
Số cõu
Số điểm–Tỉ lệ 0/0 
3
1,5
1
1
4
2,5=25/0 
Tổng số cõu
Tổngsố điểm–Tỉ lệ 0/0 
3
1,5
5
3
4
4,5
1
1
13
10=1000/0 
ĐỀ KIỂM TRA:
I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng của các câu sau:
Câu 1: Đồ thị hàm số y = 2x2 đi qua điểm:
A. (–2; 1 )
B. (–1; 2)
C. (–2; –1 )
D. (–1; –2 )
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(2; –2). Khi đú a bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Phương trỡnh (m + 3)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trỡnh bậc hai khi:
A. m 3.
B. m –3.
C. m ≠ –3.
D. m = –3.
Câu 4: Trong cỏc phương trỡnh sau phương trỡnh nào cú hai nghiệm phõn biệt : 
A. x2 + 6x – 3 = 0 B. x2 + 1 = 0 C. 2x2 – x +3= 0 D. x2 + x + 1 = 0 
Câu 5: Cho phương trỡnh x2 – 4x – 5 = 0. Khi đú:
A. x1 + x2 = 4; x1.x2 = 5.
B. x1 + x2 = 4; x1.x2 = -5.
C. x1 + x2 = - 4; x1.x2 = –5.
D. x1 + x2 = –4; x1.x2 = 5.
Câu 6: Phương trỡnh x 2 + 3x + 2 = 0 cú hai nghiệm là:
A. x1 = 1 ; x2 = –2
B. x1 = 1 ; x2 = 2
C. x1 = –1 ; x2 = 2
D. x1 = –1 ; x2 = –2
II/ Tự luận (7đ).
Bài 1/ ( 2 điểm ) Cho hai hàm số y = x2 (P) và y = x + 2 (d1)
Vẽ đồ thị hai hàm số trờn cựng một mặt phẳng tọa độ.
Bằng phộp tớnh tỡm tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Bài 2/ (1,5 điểm) Giải phương trỡnh: x4 – 11x2 + 10 = 0	
Bài 3/ (3,5 điểm) Cho phương trỡnh ẩn x: x2 – 4x – 2m +3 =0 (1).
 a/ Giải phương trỡnh khi m = 0 
 b/ Tỡm m để phương trỡnh (1) cú nghiệm kộp. Tỡm nghiệm kộp trong trường hợp này . 
 c/ Tỡm m để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1,x2 thỏa món điều kiện: 
Đỏp ỏn & Biểu điểm
Cõu
Đỏp ỏn 
Điểm 
Trắc nghiệm
1
2
3
4
5
6
B
D
C
A
B
D
0,5đ/cõu
Bài 1
(2đ)
 a) Vẽ đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2 (2điểm)
- Bảng giỏ trị tương ứng giữa x và y của hai hàm số: y = x2 và y = x + 2
x
–2
–1
0
1
2
y = x2
4
1
0
1
4
y = x + 2
0
2
b) Phương trỡnh hoành độ giao điểm của (P) và (d1) là : 
x2 = x + 2 x2 – x – 2 = 0 
Phương trỡnh cú a - b + c = 0
 x1 = -1; x2 = 
Thay x1 = -1; x2 = 2 vào hàm số y = x+2 ta được y1 = 1 ; y2 = 4
Vậy (P) cắt (d) tại hai điểm A(-1;1) và B(2;4)
Vẽ đỳng đồ thị 1,0điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
(1,5đ)
Giải phương trỡnh : 
 x4 – 11x2 + 10 = 0	 (2)
Đặt t = x2 ( t 0)
Phương trỡnh trở thành: t2 – 11t + 10 = 0 (2)
 Vỡ a + b + c = 1 – 11 +10 = 0 nờn phương trỡnh (2) cú hai nghiệm 
 t1 = 1(TMĐK) ; t2 = 10(TMĐK)
 Suy ra: x2 = 1 x = 1 ; x2 = 10 x = 
Vậy phương trỡnh (1) cú 4 nghiệm :
 x1 = –1 ; x2 = 1 ; x3 = – ; x4 = .
0,25
0.5
0.5
0.25
Bài 3
(3,5đ)
a/ (1 điểm) 
 Khi m = 0, ta cú phương trỡnh: x2 - 4x +3 =0
 Vỡ a+b+ c =1 – 4 + 3 = 0 nờn phương trỡnh (2) cú hai nghiệm:
 x1 = –1 ; x2 = 
b/ (1 điểm) 
 Phương trỡnh: x2 – 4x – 2m +3 = 0 (1).
 (–2)2 – (–2m + 3) = 4 + 2m – 3 = 2m + 1
 Để phương trỡnh (1) cú nghiệm kộp thỡ 2m + 1 = 0
 m = 
 Khi đú x1 = x2 = – 
c/ (1,5 điểm) 
 Ta cú (–2)2 – (–2m + 3) = 4 + 2m – 3 = 2m + 1
 Để phương trỡnh (1) cú nghiệm khi 	
 S = x1 + x2 = 4	
 P = ( x1 . x2)2 = –2m + 3	
 Ta cú : x12 + x22 = 2m2
 ( x1 + x2)2 – 2x1x2 = 2m2
 42 – 2(–2m + 3) = 2m2
 16 + 4m – 6 = 2m2
 2m2 – 4m – 10 = 0
 ( TMĐK); ( Loại )
 Vậy để phương trỡnh (1) cú hai nghiệm x1,x2 thỏa món điều kiện: thỡ 
0,25
0,5
0,25
0,5
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25

File đính kèm:

  • docKIEM TRACHUONG IVDAI9.doc