Kiểm tra giữa học kì I - Môn: Sinh học 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì I - Môn: Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ CHÂU LỚP 8A HỌ VÀ TÊN:...... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: SINH HỌC 8 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút (Không kể phát đề) Ngày kiểm tra: Thứ năm, ngày 24/10/2013 Điểm ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1: (2.5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1/ Cấu tạo tế bào gồm: A. Màng sinh chất B. Chất tế bào C. Nhân D. Cả A, B, C 2/ Máu thuộc loại mô: A. Mô biểu bì. B. Mô thần kinh C. Mô cơ. D. Mô liên kết 3/ Một cung phản xạ đơn giản gồm: A. 3 nơron. B. 4 nơron C. 5 nơron D. 6 nơron 4/ Con đường mà xung thần kinh truyền từ cơ quan thụ cảm, qua trung ương thần kinh, đến cơ quan phản ứng, được gọi là: A. Cung phản xạ B. Vòng phản xạ C. Phản xạ D. Tất cả đều đúng 5/ Chức năng của nơron là: A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B. Hưng phấn và dẫn truyền. C. Là trung tâm điều khiển các phản xạ. D. Là nơi tiếp nhất các kích thích của môi trường 6/ Môi trường trong cơ thể gồm: A. Máu B. Nước mô C. Bạch huyết. D. Cả A, B, C 7/ Ngăn nào của tim chứa máu đỏ thẫm A. Tâm nhĩ trái, tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải, tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải, tâm thất phải D. Cả A, B, C 8/ Tế bào máu có chức năng bảo vệ cơ thể là: A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Tiểu cầu D. Cả A, B, C 9/ Nhóm máu chuyên cho là nhóm máu: A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB 10/ Máu gồm huyết tương và các tế bào máu. Trong máu tỷ lệ các tế bào máu chiếm khoảng: A. 35% B. 45% C. 55% D. 65% ETrả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Máu lỏng (1).. Huyết tương (3) Huyết thanh Hồng cầu Bạch cầu (2). Enzim Vỡ Ca++ Tơ máu (4) Câu 2: (1.0 điểm) Hãy chọn từ hay cụm từ sao cho phù hợp theo sơ đồ sau: Câu 3: (1.5 điểm) Nối hệ cơ quan ở cột A sao cho phù hợp với chức năng ở cột B Cột A Kết quả Cột B 1- Hệ vận động 1- . a. Tiếp nhận và biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng cung cấp cho cơ thể. 2- Hệ tiêu hóa 2- b. Vận chuyển chất dinh dưỡng, O2 tới các tế bào và vận chuyển chất thải, CO2 từ tế bào tới cơ quan bài tiết. 3- Hệ tuần hoàn 3- c. Bài tiết nước tiểu 4- Hệ hô hấp 4- . d. Tiếp nhận và trả lời các kích thích của môi trường, điều hòa hoạt động các cơ quan . 5- Hệ bài tiết 5- e. Vận động, nâng đỡ, bảo vệ cơ thể. 6- Hệ thần kinh 6- f. Thực hiện trao đổi khí O2, CO2 giữ cơ thể với môi trường. II. TỰ LUẬN: Câu 4: (2.0 điểm) Nêu các khái niệm về: Mô, phản xạ, cung phản xạ, vòng phản xạ. Câu 5: (1.5 điểm) Các bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể? Câu 6: (1.5 điểm) Cho biết chu kì co dãn của tim ? Vì sao tim hoạt động suốt đời mà không mỏi mệt? BÀI LÀM II. TỰ LUẬN:
File đính kèm:
- DEDAP KT TIET 18 SINH 8.doc