Kiểm tra giữa học kì I môn: Toán - Trường TH số 1 Vinh Quang
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì I môn: Toán - Trường TH số 1 Vinh Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH số 1 Vinh Quang Họ và tên: ............................... Lớp: 3 Thứ ngày tháng năm 2010 Kiểm tra giữa học kì I Môn: Toán Thời gian: .... phút Điểm Lời phê của cô giáo I. Phần trắc nghiệm khách quan: (4 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả lời sau: ( Mỗi ý đúng 0,5 điểm ). 1. Chữ số 6 trong số 675 có giá trị là bao nhiêu ? A. 600 B. 60 C. 6 2. Kết quả của phép tính : 853 - 634 = ? là: A. 229 B. 219 C. 291 3. Có 35 quả cam xếp đều vào 7 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ? A. 5 B. 28 C. 42 4. Kết quả của phép tính 7 x 8 - 26 = ? là: A. 56 B. 40 C. 30 5. Tìm số bé nhất trong các số sau : 412 ; 421 ; 570 ; 635. A. 635 B. 570 C. 421 D. 412 6. Tìm x của phép tính sau : x - 265 = 356 ; x = ? A. 126 B. 216 C. 621 7. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 15 cm là : A. 505 B. 515 cm C. 551 8. Em hái được 12 bông hoa, chị hái được gấp đôi số hoa của chị. Hỏi chị hái được bao nhiêu bông hoa ? A. 14 B. 24 C. 34 II. Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 14 x 7 30 x 6 87 : 2 99 : 3 Bài 2 : (1điểm) : Điền dấu >, <, = ? vào ô trống: 2m 20 cm 2m 25cm 4m 50 cm 450 cm 8m 62 cm 8m 60 cm 3m 5 cm 300 cm Bài 3 : (1 điểm) Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam táo ? Bài giải Bài 4: (1 điểm) a . Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm. b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB. .................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5 : Điền số thích hợp vào chỗ trống để có phép tính đúng ? ( 1 điểm ) .... : 5 = 3 + 4 7 x ... = 60 + 3 Đáp án và thang điểm I. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C D C A B Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 1:( 2 điểm ): Mỗi ý đúng đươc 0,5 điểm . Kết quả lần lượt là : 98 ; 180 ; 43 ( dư 1 ) ; 33. Câu 2:( 1 điểm ): Mỗi ý đúng đươc 0,25 điểm . 2m 20 cm < 2m 25cm 4m 50 cm = 450 cm 8m 62 cm > 8m 60 cm 3m 5 cm > 300 cm Bài 3:(1 điểm) Bài giải: Cửa hàng đó đã bán được số kg táo là: ( 0,25 đ ) 49 : 7 = 7 ( kg ) ( 0,5 đ ) Đáp số: 7 ( kg ) ( 0,25 đ) Bài 4: (2 điểm) a. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài đúng 8 cm ( 0,5 điểm ). b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài đúng 4 cm ( 0,5 điểm ). Bài 5 : Điền đúng số thích hợp mỗi ý 0,5 điểm. 35 : 5 = 3 + 4 7 x 9 = 60 + 3
File đính kèm:
- KIEM TRA GIUA KI I LOP 3(2).doc