Kiểm Tra Giữa Học Kì II Công Nghệ 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Giữa Học Kì II Công Nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:......................................... Lớp:................................................. Bài kiểm tra số: ..... Tiết: Ngày.... tháng .... năm 200... Kiểm tra giữa học kì II Môn: Công nghệ 6 Điểm Lời phê của giáo viên Câu 1: Em hãy tìm từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây: a) Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng ............................... hoặc bằng ...................... do ........................... của các thành viên trong gia đình tạo ra. b) Mọi người trong gia đình đều có trách nhiệm tham gia sản xuất hoặc làm ................................. tùy theo sức của mình để góp phần ..................................... c) Chi tiêu theo kế hoạch là việc................................. nhu cầu cần chi tiêu và cân đối với ................................ d) Mỗi cá nhân và gia đình đều phải có kế hoạch ............................. để chi tiêu cho những việc ........................., mua sắm và tránh không mua những thứ mà bạn không thật sự............................. dù là giá rẻ. Câu 2: Hãy chọn nội dung ở cột B để hoàn tất các câu ở cột A. Cột A Cột B Trả lời 1. Người lao động có thể tăng thu nhập bằng cách ............................. 2. Thu nhập của người nghỉ hưu là................................................... 3. Người nghỉ hưu, ngoài lương hưu có thể...................................... 4. Những thu nhập bằng hiện vật có thể sử dụng trực tiếp cho ............................................. 5. Làm các công việc nội trợ giúp đỡ gia đình cũng là........................ a, lương hưu, lãi tiết kiệm. b, làm kinh tế phụ để tăng thu nhập c, nhu cầu hàng ngày của gia đình, còn một phần đem bán để lấy tiền chi cho các nhu cầu khác. d, góp phần tăng thu nhập gia đình e, làm thên giờ, tăng năng suất lao động g, có một khoản tiền để chi cho việc đột suất. 1 + ...... 2 + ...... 3 + ...... 4 + ...... 5 + ...... Câu 3: Đánh dấu x vào khung thích hợp để nêu các loại chất dinh dưỡng do mỗi loại đồ uống cung cấp. Đồ uống Vitamin Chất đạm Chất kích thích Đồ uống Vitamin Chất đạm Chất kích thích 1. Nước chanh 6. Nước trái cây tươi 2. Cà phê đen 7. Nước cà chua 3. Sữa đậu nành 8. Nước cam 4. Nước ngọt côcacôla 9. Sữa tươi 5. Nước có ga 10. Cà phê sữa Câu 4: Hãy trả lời các câu hỏi sau: 1. Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lí trong gia đình là gì? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ 2. Muốn tổ chức một bữa ăn hợp lí ta cần phải làm gì? ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................
File đính kèm:
- kiem tra hoc ki 2 cong nghe 6.doc