Kiểm tra giữa học kì II môn: Hóa học, lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì II môn: Hóa học, lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS NINH HÒA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014 MÔN: HÓA HỌC, LỚP 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút không kể thời gian giao đề Gồm 01 trang ĐỀ: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu trả lời sau bằng cách ghi ra: VD: 1A, 2B Câu 1:Phát biểu nào sau đây về oxi không đúng ? Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. Oxi là chất khí tan nhiều trong nước. Oxi không có mùi, không có màu. Oxi phản ứng với nhiều phi kim và hầu hết các kim loại. Câu 2:Dãy chỉ gồm các oxit axit là : A. CO2 , SO2 , ZnO , P2O5. B. CO2 ,SO3 , P2O5 , N2O5. C. Fe2O3 , SO2 , N2O5 ,CuO. D. BaO, SO3 , P2O5 , CaO. Câu 3: Không khí là: Một hợp chất của Nitơ và oxi B. Một đơn chất. C . Một chất tinh khiết. D.Một hỗn hợp của Nitơ ,oxi và một lượng rất nhỏ các chất khác. Câu 4: Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế oxi bằng cách đun nóng KClO3 hay KMnO4 vì chúng có những đặc điểm: A. Trong thành phần giàu oxi và dễ bị phân huỷ. B. Là những hoá chất rẽ tiền, dễ kiếm. C, Dụng cụ để điều chế rất đơn giản D. Không độc hại. Câu 5: Một mol chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là: A.33,6 lít B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 3,36 lít. Câu 6: Một oxit của phôtpho có thành phần : P chiếm 43,66% ; O chiếm 56, 34% . Biết phân tử khối bằng 142. Công thức của oxit đó là: A. P2O5 B. P2O3 C. PO D. PO2. Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân huỷ: A. P + O2 à P2O5 B. CaO + H2O à Ca (OH)2 C. Fe + O2 à Fe3O4 D. CaCO3 à CaO + CO2 Câu 8: Cho khí H2 tác dụng với Fe2O3 nung nóng , thu được 11,2 g Fe. Khối lượng Fe2O3 đã tham gia phản ứng là: A. 12gam B.13 gam C.16 gam D.15 gam II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1:(1 điểm) Phản ứng hoá hợp là gì? Cho ví dụ ? Câu 2:(2điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng có sơ đồ dưới đây (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có). a / Zn +.. à ZnO b / + O2 → CuO c / CH4 + O2 à .+ .. d/ Fe2O3.+ H2 à Fe + H2O Câu 3: Khử 48 gam đồng(II) oxit bằng khí hidro. Hãy: a) Tính số gam đồng kim loại thu được . b) Tính thể tích khí hidro (đktc) cần dùng. ( Biết Cu = 64, O = 16 , H = 1) ----------HẾT-------- ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng cho 0,5đ) 1B 2B 3D 4A 5C 6A 7D 8C II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Nêu đúng định nghĩa. (0,5đ) Ví dụ đúng (0,5đ) Câu 2: Viết đúng mỗi công thức ( 0,5đ ) Câu 3: nCuO = 48 : 80 = 0,6 (mol) (0,5đ) a) CuO + H2 à Cu + H2O (0,25đ) 1mol 1mol 1mol 0,6mol 0,6mol 0,6mol (0,25đ) m Cu = 0,6 x 64 = 38, 4(g) (1đ) b) VH2 = 0,6 x 22,4 = 13,44 (lít) (1đđ)
File đính kèm:
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II.doc hoa 8.doc