Kiểm tra giữa học kì II - Môn: Sinh học 8

doc6 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì II - Môn: Sinh học 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:............. Môn: sinh học
 Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Lớp tế bào sống có đặc điểm:
a. Chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da.
b. Nằm dưới tầng sừng.
c. Có khả năng phân chia tạo tế bào mới.
d. Cả a, b, c đều đúng.
2. Thân nơron và sợi nhánh là thành phần cấu tạo nên gì?
a. Sợi trục 	c. Chất xám.
b. Chất trắng 	d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
3. Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò gì?
a. Điều hoà hoạt động các cơ quan dinh dưỡng, sinh sản.
b. Ảnh hưởng đến hoạt động các cơ vân.
c. Hoạt động có ý thức.
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
4. Khi cầu thận bị viêm, suy thoái sẽ dẫn đến kết quả:
a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm.
b. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc.
c. Suy yếu khả năng lọc máu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
5. Da mềm và không thấm nước do có:
a. Các sợi mô liên kết c. Lớp mỡ dưới da
b. Tuyến nhờn d. Cả a và b đúng.
Câu 2. Phản xạ không điều kiện có những tính chất gì?
A. Hình thành đường liên hệ tạm thời
B. Cung phản xạ đơn giản
C. Trung ương nằm chủ yếu ở vỏ đại não.
D.Trả lới các kích thích không điều kiện
E. Dễ mất khi không được củng cố.
F. Trả lời các kích thích có điều kiện
G. Có tính di truyền, mang tính chất chủng loại. 
H. Bẩm sinh
K. Được hình thành do học tập, rèn luyện trong đời sống cá thể.
N. Bền vững
M. Không di truyền được, mang tính chất cá thể.
L. Số lượng có hạn.
I. Số lượng không hạn định.
Câu 3. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Hệ thần kinh gồm bộ phận ........(1).........và bộ phận.........(2)....... Bộ phận trung ương có não và tuỷ sống được bảo vệ trong các ........(3)........và .......(4) ...... ..... Hộp sọ có chứa ........(5).......... ; ......(6)............. nằm trong ống xương sống.
 Nằm ngoài trung ương thần kinh là bộ phận ngoại biên có các dây thần kinh do các ..........(7)......... và ..........(8)........... tạo nên. Thuộc bộ phận ngoại biên còn có........(9).................
1....................... 	5.......................	 9.........................
2......................	6.......................
 3....................... 7.......................
4....................... 8.......................
Câu 4. Hãy xác định thứ tự từng bộ phận của bộ não (1, 2, 3, 4) hợp với chức năng tương ứng của nó (A, B, C, D).
Bộ phận của não bộ
Chức năng
1. Não trung gian
A. Điều hoà phối hợp các cử động phức tạp; giữ thăng bằng cho cơ thể.
2. Trụ não
B. Trung khu của các phản xạ có điều kiện, cảm giác, vận động, ngôn ngữ...
3. Đại não
C. Điều khiển điều hoà hoạt động của các nội quan.
4. Tiểu não
D. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt 
Câu 5. Hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu sau:
	a. Da cũng là cơ quan bài tiết.
	b. Vỏ não là trung khu của các phản xạ không điều kiện.
	c. Thần kinh trung ương gồm bộ não và các dây thần kinh.
	d. Phân hệ thần kinh sinh dưỡng gồm bộ phận thần kinh giao cảm và bộ phận thần kinh đối giao cảm, có chức năng điều khiển hoạt động của cơ và xương.
	e. Đường li tâm của phản xạ sinh dưỡng có 1 nơron.
	f. Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cảm giác từ thụ quan về trung ương thần kinh. 
Câu 6. Quá trình thu nhận kích thích của sóng âm diển ra như thế nào giúp người ta nghe được?
Vì sao phải tránh tiếng ồn lớn? tiếng ồn có hại cho tai như thế nào? 
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên:..................................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:............. Môn: sinh học
 Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Nơi diển ra quá trình loc máu là:
Ống thận c. Nang cầu thận
Cầu thận d. Mao mạch bao quanh ống thận.
2. Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò gì?
a. Điều hoà hoạt động các cơ quan dinh dưỡng , sinh sản.
b. Ảnh hưởng đến hoạt động các cơ vân.
c. Hoạt động có ý thức.
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
3. Khi cầu thận bị viêm, suy thoái sẽ dẫn đến kết quả:
a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm.
b. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc.
c. Suy yếu khả năng lọc máu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
4. Da mềm và không thấm nước do có:
a. Các sợi mô liên kết c. Cả a và b đúng.
b. Tuyến nhờn d. Lớp mỡ dưới da
5. Thân nơron và sợi nhánh là thành phần cấu tạo nên gì?
a. Chất trắng 	c. Sợi trục 
b. Chất xám.	d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Câu 2. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Nơron là đơn vị cấu tạo nên .......(1)...........
Mỗi nơron bao gồm một ......(2)..........., nhiều ........(3)........và một .......(4)...........thường có bao myêlin. Tận cùng ........(5).......... có các ......(6)............. là nơi tiếp giáp giữa các nơron này với nơron khác hoặc với cơ quan trả lời. 	Nơron có tính ..........(7)......... và ..........(8)........... xung thần kinh
1....................... 	5.......................	 2.......................	 6.......................
 3....................... 7.......................
4....................... 8.......................
Câu 3. Hãy xác định thứ tự từng bộ phận của bộ não (1, 2, 3, 4) hợp với chức năng tương ứngcủa nó (A, B, C, D).
Bộ phận của não bộ
Chức năng
1. Não trung gian
A. Trung khu của các phản xạ có điều kiện, cảm giác, vận động, ngôn ngữ...
2. Trụ não
B. Điều hoà phối hợp các cử động phức tạp; giữ thăng bằng cho cơ thể
3. Đại não
C. Điều khiển điều hoà hoạt động của các nội quan.
4. Tiểu não
D. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt 
Câu 4. Phản xạ có điều kiện có những tính chất gì?
A. Trả lới các kích thích không điều kiện
B. Bẩm sinh
C. Được hình thành do học tập, rèn luyện trong đời sống cá thể.
D. Bền vững
E. Dễ mất khi không được củng cố.
F. Trả lời các kích thích có điều kiện
G. Di truyền, mang tính chất chủng loại
H. Không di truyền được, mang tính chất cá thể.
I. Số lượng có hạn.
L. Số lượng không hạn định
K. Hình thành đường liên hệ tạm thời
M. Cung phản xạ đơn giản
Q. Trung ương nằm chủ yếu ở vỏ đại não.
Câu 5. Hãy chọn câu trả lời đúng về chức năng của phân hệ giao cảm đối với các cơ quan sau đây: 	trả lời
1. Tim 	a. Tăng lực và nhịp cơ. ................................
	b. Giảm lực và nhịp cơ	................................
2. Phổi 	c. Co phế quản nhỏ	................................
	d. Dãn phế quản nhỏ	................................
3. Ruột 	e. Tăng nhu động.	................................
	f. Giảm nhu động .
4. Mạch máu ruột 	g. Dãn
	h. Co
5. Mạch máu đến cơ 	i. Dãn 
	k. Co 
Câu 6. Tại sao muốn nhìn rõ một vật nào đó, ta phải hướng về phía vật cần quan sát? Nêu các biện pháp phòng tránh các bệnh về mắt?
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Họ và tên:....................... KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Lớp:............. Môn: sinh học
Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Câu 1. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
1.Vitamin B1, B2, B6, B12 đều có trong:
a. Lúa gạo c. Gan
b. Rau xanh d. Thịt cá hồi
2. Một gam Gluxit ôxi hoá hoàn toàn giải phóng:
a. 4,3 kcal c. 9,3 kcal 
b. 4,1 kcal d. Cả a, b, c đều sai
3. Nơi diển ra quá trình lọc máu là:
Ống thận c. Nang cầu thận
Cầu thận d. Mao mạch bao quanh ống thận.
4. Trong cơ thể người hoạt động bài tiết có chức năng:
 a. Lọc và thải các sản phẩm độc hại đối với cơ thể.
 b. Đảm bảo các thành phần môi trường trong cơ thể ổn định.
 c. Giúp cơ thể tránh bị nhiễm độc.
 d. Cả a, b, c đều đúng.
5. Các loại sinh tố nào sau đây tan trong nước?
a. A, C c. D, C
b. B12, B6 d. E, B1
6. Khi cầu thận bị viêm, suy thoái sẽ dẫn đến kết quả:
a. Sự hấp thụ lại và bài tiết tiếp của ống thận bị suy giảm.
b. Sự bài tiết nước tiểu bị ách tắc.
c. Suy yếu khả năng lọc máu.
d. Cả a, b, c đều đúng.
7. Da mềm và không thấm nước do có:
a. Các sợi mô liên kết c. Cả a và b đúng. 
b. Tuyến nhờn d. Lớp mỡ dưới da
8. Lớp tế bào sống có đặc điểm:
a. Chứa các hạt sắc tố tạo nên màu da.
b. Nằm dưới tầng sừng.
c. Có khả năng phân chia tạo tế bào mới.
d. Cả a, b, c đều đúng.
9.Tua dài là thành phần cấu tạo nên gì?
a. Sợi trục 	c. Chất xám.
b. Chất trắng 	d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng
10. Hệ thần kinh sinh dưỡng có vai trò gì?
a. Điều hoà hoạt động các cơ quan dinh dưỡng , sinh sản.
b. Ảnh hưởng đến hoạt động các cơ vân.
c. Hoạt động có ý thức.
d. Cả 3 câu a, b, c đều đúng.
Câu2. Những câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai? (Hãy chọn câu đúng , sai).
1. Trong thành phần nước tiểu đầu không có các tế bào máu và prôtêin. 
2. Sợi trục là thành phần tạo nên chất xám trong trung ương thần kinh.
3. Nước tiểu chính thức đổ vào bể thận, chứa trong bóng đái và thải ra ngoài.
4. Hệ thần kinh sinh dưỡng là hoạt động có ý thức.
5. Hệ thần kinh vận động liên quan đến hoạt động của các cơ vân.
6. Ở người, nếu thiếu vitamin D sẽ mắc bệnh tê phù.
Câu3. Hãy chọn từ thích hợp trong các từ: Sợi trục, cúc xinap, sợi nhánh, thân , dẫn truyền, cảm ứng, hệ thần kinh. Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Nơron là đơn vị cấu tạo nên ............(1)..........
Mỗi nơron bao gồm một ......(2)..........., nhiều ........(3)........và một .......(4)...........thường có bao myêlin. Tận cùng ........(5).......... có các ......(6)............. là nơi tiếp giáp giữa các nơron này với nơron khác hoặc với cơ quan trả lời.
 Nơron có tính ..........(7)......... và ..........(8)........... xung thần kinh. 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
Câu4. Hãy nêu các thói quen có lợi cần phải có để bảo vệ tốt hệ bài tiết nước tiểu ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3. Vì sao người say rượu , bia thường không đi vững?
Câu 5.Tại sao muốn nhìn rõ một vật nào đó, ta phải hướng về phía vật cần quan sát? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • dockiem tra ky II sinh 8.doc
Đề thi liên quan