Kiểm tra giữa học kì II (năm 2012 – 2013) môn: Toán - Lớp 1 - Trường TH Long Hoà
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì II (năm 2012 – 2013) môn: Toán - Lớp 1 - Trường TH Long Hoà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH LONG HOÀ Họ tên:... Lớp 1/ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2012 – 2013) MÔN : TOÁN - LỚP 1 Thời gian : 40 phút Ngày kiểm tra 01/03/2013 Điểm Nhận xét A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. (2,5đ ) 1. Số tròn chục trong dãy số : 16 , 19 , 70 , 15 là : A. 15 B. 16 C. 19 D. 70 2. Số 50 gồm : A. 50 chục B. 5 chục, 0 đơn vị C. 0 chục, 5 đơn vị 3. Kết quả của phép tính 12 + 4 là : A. 12 B.14 C. 16 D. 10 4. Kết quả của phép tính 20 + 10 là: A. 3 B. 20 C. 30 D. 12 5. Kết quả của phép tính: 10 + 8 - 3 là: A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1đ) 12cm + 2cm = 14cm 60cm + 20cm = 8cm Bài 3. Nối (1,5đ) 12 + 3 + 4 20 - 0 + 30 19 – 5 + 3 15 50 19 17 Bài 4. Điền vào chỗ chấm. (1đ) Số gồm 6 chục và 0 đơn vị là ................ Các điểm vừa nằm trong hình tròn vừa nằm trong hình vuông là : .................... A· C· B· O · E· II. PHẦN TỰ LUẬN. (4điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính : (0,5đ) 13 + 5 90 – 30 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 2. Điền dấu >, <, =. (1đ) 12 16 - 6 90 - 20 30 + 40 Bài 3. Bạn Hà nghi ra một số mà lấy số đó trừ đi 5 rồi cộng với 3 thì được kết quả là 14. Vậy số đó là số mấy? Hãy viết phép tính đúng? (1đ) -Số bạn Hà nghĩ là: ................................................................................................... -Phép tính đúng là : ................................................................................................... Bài 4. Mẹ mua cho An 12 quyển vở, An được thưởng thêm 5 quyển nữa. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở ? (1,5đ) Tóm tắt Mẹ mua cho : ............quyển vở Được thưởng :.............quyển vở An có tất cả : ............quyển vở Bài giải ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... TRƯỜNG TH LONG HOÀ HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2012 - 2013) MÔN: TOÁN - LỚP 1 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM. (6đ) Bài 1: (3đ) Mỗi câu đúng đạt 0,5đ. 1 2 3 4 5 D B C C B Bài 2: (1đ) Mỗi ý đúng đạt 0,5đ. Đ b. Đ Bài 3. Nối (1,5đ) (Mỗi bài đạt 0,5đ) 12 + 3 + 4 20 - 0 + 30 19 – 5 + 3 15 50 19 17 Bài 4: 60 0,5đ b. A, E 0,5đ II.PHẦN TỰ LUẬN. (4đ) Bài 1: (0,5đ) Mỗi bài đúng đạt 0,25đ - + 13 90 5 30 18 60 Bài 2: (1đ) 12 > 16 – 6 (0,5đ) 90 - 20 = 30 + 40 (0,5đ) Bài 3: (1đ) -Số đó là: 16 (0,5đ) -Phép tính đúng : 16 – 5 + 3 = 14 (0,5đ) Bài 4: (1,5đ) Tóm tắt Mẹ mua cho : 12 quyển vở Được thưởng : 5 quyển vở 0,25đ An có tất cả : ? quyển vở Bài giải Số quyển vở An có là: Hoặc ... (0,5đ) 21 + 5 = 17 (quyển) (0,5đ) Đáp số : 17 quyển (0,25đ) Lưu ý: Hướng dẫn đánh giá mang tính định hướng; căn cứ tình hình thực tế bài làm của học sinh tổ khối kiểm tra thống nhất đáp án trước khi chấm để đánh giá ghi điểm cho phù hợp.
File đính kèm:
- De kiem tra giua hoc ky II.doc