Kiểm tra giữa học kì II - Năm học 2013 - 2014 môn: Toán - Trường TH Long Tân
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kì II - Năm học 2013 - 2014 môn: Toán - Trường TH Long Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Long Tân Thứ sáu, ngày 28 tháng 02 năm 2014 Lớp: 1........ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II -Năm học 2013 -2014 Họ và tên: ........................................... Môn: Toán Thời gian: 40 phút. Điểm Lời phê của giáo viên I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 5: Câu 1. Số tròn chục trong dãy số: 16 , 19 , 70 , 15 là : (0,5 đ) A. 15 B. 16 C. 19 D. 70 Câu 2. Số 50 gồm: (0,5 đ) A. 50 chục B. 5 chục, 0 đơn vị C. 0 chục, 5 đơn vị Câu 3. Kết quả của phép tính 12 + 4 là: (0,5 đ) A. 16 B.14 C. 12 D. 10 Câu 4. Kết quả của phép tính 20 + 10 là: (0,5 đ) A. 3 B. 20 C. 30 D. 12 Câu 5. Kết quả của phép tính: 10 + 8 - 3 là: (0,5 đ) A. 14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1đ) 12cm + 2cm = 14cm 60cm + 20cm = 8cm Câu 7. Nối: (1,5đ) 12 + 3 + 4 20 - 0 + 30 19 – 5 + 3 15 50 19 17 Câu 8. Điền vào chỗ chấm: (1đ) Các điểm vừa nằm trong hình tròn vừa nằm trong hình vuông là : .................... A· C· B· O · E· b. Hình vẽ bên đây có..hình tam giác: II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. Tính: (1đ) a. 70 – 30 = ....... b. 13cm – 1cm = ................ 12 – 2 + 4 =......... 17cm – 7cm = ................ Câu 2. Đặt tính rồi tính: (0,5đ) a. 13 + 6 b. 80 – 30 Câu 2. Điền dấu >, <, =. (1đ) a. 12 16 – 6 b. 90 – 20 30 + 40 Bài 4. Toán đố: (1,5đ) Mẹ mua cho An 12 quyển vở, An được thưởng thêm 5 quyển nữa. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc Long Tân, ngày 26 tháng 02 năm 2014 ĐÁP ÁN Kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2013-2014 Môn Toán _ Khối 1 I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) ( Từ câu 1 đến câu 5 mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D B A C B Câu 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : (1đ) S Đ 12cm + 2cm = 14cm 60cm + 20cm = 8cm Câu 7. Nối: (1,5đ) 12 + 3 + 4 20 – 0 + 30 19 – 5 + 3 15 50 19 17 Câu 8. Điền vào chỗ chấm: (1đ) Các điểm vừa nằm trong hình tròn vừa nằm trong hình vuông là : A; E. A· C· B· O · E· b. Hình vẽ bên đây có 4 hình tam giác: II. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. Tính: ( 1đ ) a. 70 – 30 = 40 b. 13cm – 1cm = 12 cm 12 – 2 + 4 = 14 17cm – 7cm = 10 cm Câu 2. Đặt tính rồi tính: (0,5đ) a. 13 + 6 b. 80 – 30 13 80 6 30 19 50 Câu 2. Điền dấu >, <, =. (1đ) = > a. 12 16 – 6 b. 90 – 20 30 + 40 Bài 4. Toán đố: (1,5đ) Mẹ mua cho An 12 quyển vở, An được thưởng thêm 5 quyển nữa. Hỏi An có bao nhiêu quyển vở ? Bài giải Số quyển vở An có là: ( 0,5 đ ) 12 + 5 = 17 ( quyển ) ( 0,5 đ ) Đáp số: 17 quyển. ( 0,5 đ ) Hết
File đính kèm:
- DE KT TOAN 1 GHKII 1314.doc