Kiểm tra giữa học kỳ I môn: Vật Lý 6 - Trường THCS Tân Hội
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kỳ I môn: Vật Lý 6 - Trường THCS Tân Hội, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Hội KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Họ và tên : Môn : Vật lý 6 Lớp : Thời gian : 45 phút . Điểm Lời phê của giáo viên. ĐỀ I : A/ Trắc nghiệm khách quan : ( 6 đ ) I/ Chọn và khoanh tròn một câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây : ( 2 đ ) 1/ Khi đo độ dài ta cần phải biết gì ? A. Chiều dài của thước . B. ĐCNN của thước . C. GHĐ của thước . D. GHĐ và ĐCNN của thước . 2/ Giới hạn đo của một thước là : A. Độ dài lớn nhất có thể đo bằng thước đó. B. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vạch chia trên thước C. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vạch chia trên thước . D. Là độ dài của cái thước đó . 3/ Để đo thể tích của vật rắn không thấm nước ta có thể dùng : A. Ca đong , bình chia độ . B. Ca đong , bình tràn . C. Bình chứa , bình tràn . D. Bình tràn , bình chia độ . 4/ Hai lực cân bằng là hai lực : Mạnh như nhau , ngược chiều và có cùng phương . Mạnh như nhau , có cùng phương và cùng chiều . Mạnh như nhau , ngược chiều nhưng khác phương . Mạnh như nhau , khác phương nhưng cùng chiều . 5/ Trên vỏ một hộp sữa có ghi 450g . Số đó cho biết gì ? A. Khối lượng của hộp sữa . B. Trọng lượng của sữa trong hộp . C. Trọng lượng của hộp sữa . D. Khối lượng của sữa trong hộp . 6/ Trọng lượng của một vật 150g là : A. 15N B. 1,5N C. 150N D. 0,15N 7/ Một quyển sách nằm yên trên bàn . Hỏi quyển sách có chịu tác dụng của lực nào không ? A. Không chịu tác dụng của lực nào . B. Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ cùa bàn. C. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực . D. Chỉ chịu tác dụng của lực đỡ của mặt bàn . 8/ Thể tích của một vật 0,15m3 bằng : A. 150 l B. 15dm3 C. 15000cm3 D. 15000000cc II/ Các phát biểu sau đúng hay sai : ( 1 đ ) 1/ Khối lượng của một vặt chỉ sức nặng của vật đó . A. Đúng . B. Sai 2/ Lực tác dụng lên một vật có thể làm biến đổi chuyển động của vật đó hoặc làm nó biến dạng . A. Đúng . B. Sai III/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau : ( 2 đ ) 1/ Trọng lực có phương (1).và có (2) .hướng về trái đất . 2/ Khối lượng của vật chỉ (3)chất trong vật . 3/ Trái đất tác dụng (4) ..lên các vật trên Trái đất . Lực này gọi là (5) 4/ Đơn vị khối lượng là (6) Người ta dùng (7) để đo khối lượng . Mọi vật đều có (8) IV/ Hãy chọn cáccụm từ trong hai cột A và B để ghép thành bốncâu đúng : ( 1đ ) A B 1. Đơn vị độ dài là a. Niu tơn 2. Đơn vị đo khối lượng là .. b. Mét khối 3. Đơn vị đo trọng lượng là . c. Kilôgam 4. Đơn vị đo thể tích là . d. Mét B/ Trắc nghiệm tự luận : (4 đ ) 1/ Trình bày cách đo thể tích của một vật rắn không thấm nước bằng bình tràn . ( 2 đ ) 2/ Có hai bình có dung tích là 2 lít và 5 lít . Hãy tìm cách đong được 1 lít ? (2 đ ) ..s
File đính kèm:
- kiem tra 1 tiet vat ly 6.doc