Kiểm tra giữa học kỳ II môn: Toán 1 - Trường tiểu học Trần Phước

doc2 trang | Chia sẻ: trangpham20 | Lượt xem: 544 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra giữa học kỳ II môn: Toán 1 - Trường tiểu học Trần Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên HS:.....................................................
Lớp:..............Trường Tiểu học Trần Phước
Năm học: 2012 - 2013
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 1
Ngày kiểm tra:.../...../ 2013
Chữ ký GT
Số phách
ĐIỂM
Điểm bằng chữ
Giám khảo
Số phách
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 0,5 điểm )	Vẽ đoạn thẳng có độ dài 12cm? 
. 
Bài 2:( 0,5 điểm )
a) Khoanh vào số lớn nhất:	36, 	76, 	61, 	89, 99.
b) Khoanh vào số bé nhất:	11, 	21, 	0, 13, 20, .
Bài 3: ( 1 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày?............. Đó là những ngày nào?
Thứhai,.,..,..,..,,.. 	
 Bài 4: ( 0,5 điểm ) Viết các số : 	14, 	41, 	67, 76, 16
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:......................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................................
Bài 5: ( 4 điểm ) Đặt tính rồi tính:
a. 82 – 50	 17 + 52 26 – 3	 80 + 10 b. 53 cm – 20 cm = .
  . .. .. 14 cm + 15 cm = 
  .	 .. ..	 3 cm + 4 cm =.
  .. .. .. 29 cm - 10 cm = 
Bài 6: ( 1 điểm )	Điền dấu ( , = ) ?
 89 82	 19 20
	70 - 50 40	 19 – 5 10 + 4
Bài 7: ( 2 điểm ) Hải có 35 viên bi, Hải cho bạn 12 viên bi . Hỏi Hải còn lại bao nhiêu viên bi?
Bài giải:
Bài 8: ( 0,5 điểm ) Điền số thích hợp vào ô trống:
	 16 + 
Hướng dẫn chấm :
Câu 1: ( 0,5 điểm) vẽ đúng độ dài đoạn thẳng.
Câu 2: ( 0,5 điểm) câu a: 0,25 điểm; câu b: 0,25điểm
Câu 3: (1 điểm) viết đúng 7 ngày : 0,5 điểm, viết đúng các thứ được 0,5 điểm
Câu 4: ( 0,5 điểm) câu a: 0,25 điểm; câu b: 0,25điểm
Câu 5: (4 điểm ) mỗi phép tính 0,5 điểm.
Câu 6: ( 1điểm) điền đúng dấu mỗi ô trống được: 0,25 điểm
Câu 7: ( 2 điểm) lời giải 0,5 điểm
 Phép tính đúng 1 điểm (thiếu tên đơn vị trừ 0,5 điểm)
 Đáp số: 0,5 điểm ( thiếu tên đơn vị trừ 0,25 điểm)
Câu 8: ( 0,5điểm) điền đúng số mỗi ô trống được: 0,25 điểm

File đính kèm:

  • docDTKII TOAN 2013 LE.doc
Đề thi liên quan