Kiểm tra hịc kì II - Môn: Sinh học - Trường THCS Lê Thánh Tông

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 732 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra hịc kì II - Môn: Sinh học - Trường THCS Lê Thánh Tông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ THÁNH TƠNG	Thứ  ngàytháng .. năm 20 .
Họ & tên: 	KIỂM TRA HKII 
Lớp : 8/.	Mơn: Sinh học 
	Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của Giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM:(4Đ):
Khoanh tròn vào phương án đúng nhất
Câu 1: Sản phẩm bài tiết của cơ thể là:
Khí cácbonic
Nước tiểu
Mồ hôi
Cả a,b và c đúng
Câu 2: Tủy sống có cấu tạo :
Toàn bộ là chất trắng
Chất xám bao ngoài, chất trắng ở trong
Chất trắng bao ngoài, chất xám ở trong
Toàn bộ là chất xám.
Câu 3: Nguyên nhân gây bệnh Bướu cổ là:
Tuyến tụy giảm tiết Tiroxin
Thiếu iot
Tuyến trên thận tiết nhiều Tiroxin
Câu a, b và c đúng
Câu 4: Cơ quan phân tích thị giác bao gồm:
Tế bào thụ cảm thị giác, dây thần kinh thị giác và vùng thị giác ở thùy chẩm
Thể thủy tinh, dịch thủy tinh,thủy dịch và lỗ đồng tử
Màng cứng , màng mạch, màng lưới
Cả a,b và c đúng
B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống.
 Khi lượng đường huyết giảm, các tế bào anpha của đảo tụy hoạt động tiết(1).làm biến đổi (2) (dự trữ trong gan và cơ) thành (3) Đồng thời còn có sự phối hợp hoạt động của tuyến yên tiết ACTH kích thích vỏ tuyến trên thận tiết (4) góp phần vào sự chuyển hóa Lipit và Protein làm tăng đường huyết.
Trả lời: 1+	
 2+	
 3+	
 4+
 C. Nối thơng tin cho phù hợp
Tên tuyến
Sản phẩm của tuyến
Trả lời
1. Tuyến giáp
A. Insulin và Glucagon
1+..
2. Tuyến tụy
B. Tiroxin và canxitonin
2 +..
3. Tuyến trên thận
C. Cooctizon
3 +
4. Tuyến sinh dục nam
D. Ostrogen
4 +
E. Testosteron
II. TỰ LUẬN (6Đ):
Câu 1: Thế nào là PXCĐK và PXKĐK. Mỗi phản xạ cho 1 ví dụ?
Câu 2: Trình bày cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu? Sự tạo thành nước tiểu gồm những quá trình nào?
Câu 3: Để cơ thể phát triển hoàn thiện ở lứa tuổi dậy thì em phải làm gì?
ĐÁP ÁN MƠN SINH HỌC 8 ( Phổ cập)
I. TRẮC NGHIỆM (4 Đ)
A. (2đ). Mỗi câu đúng 0.5 đ
1. D
2. C
3. B
4. A
B. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. (1đ)
Glucagôn	(0.25đ)
Glicôgen	(0.25đ)	
glucôzơ	(0.25đ)
4. Cooctizon	 	(0.25đ)
 C. Nối thơng tin cho phù hợp (1Đ). Mỗi câu đúng 0.25đ
 	1 + B
	2+ A
3+ C
4+ D
II. TỰ LUẬN: (6Đ)
Câu 1: (2đ)
- 2 Khái niệm : (mỗi khái niệm 0.5 đ)
- 2 Ví dụ: (mỗi ví dụ 0.5đ)
Câu 2: (2đ)
- trình bày đủ các cơ quan hệ bài tiết nước tiểu (1.25đ)
	- nêu 3 quá trình (mỗi quá trình 0.25đ)
 Câu 3: (2 đ)
	HS tự liên hệ bản thân (mỗi ý đúng 0.5 đ)

File đính kèm:

  • docthi hk2 co dap an.doc