Kiểm tra Hình 12 - Đường Thẳng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Hình 12 - Đường Thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 : (5đ ) Cho DABC biết A (–3 ; 6 ) , B ( 1 ; –2 ) , C ( 6 ; 3 ) 1) Tính độ dài các cạnh của DABC . ( 0,75đ ) 2) Tính góc A và diện tích DABC . ( 1.5đ ) 3) Tìm tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD . Tính SABCD . ( 1,25đ ) 4) Viết, phương trình tham số , phương trình chính tắc , phương trình tổng quát của đường thẳng BD ( 1,5đ ) Bài 2 : ( 5đ ) Cho DABC biết AB : 5x – 3y + 2 = 0 , đường cao AH : 4x – 3y + 1 = 0 đường cao BE : 7x + 2y – 22 = 0 . 1) Viết phương trình đường cao CI ( 2đ ) 2) Viết phương trình đường thẳng AC ( 2đ ) 3) Tìm toạ độ đỉnh C của DABC ( 1đ ) Họ và tên HS :..Lớp : 12.. Bài 1 : (5đ ) Cho DABC biết A( 1 ; –2 ) , B(–3 ; 6 ) , C( 6 ; 3 ) 1) Tính độ dài các cạnh của DABC . ( 0,75đ ) 2) Tính góc B và diện tích DABC . ( 1.5đ ) 3) Tìm tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD . Tính SABCD . ( 1,25đ ) 4) Viết, phương trình tham số , phương trình chính tắc , phương trình tổng quát của đường thẳng BD ( 1,5đ ) Bài 2 : ( 5đ ) Cho DABC biết AC : 2x – 7y – 5 = 0 , đường cao AH : 4x – 3y + 1 = 0 đường cao CI :3x + 5y – 23 = 0 . 1) Viết phương trình đường cao BE ( 2đ ) 2) Viết phương trình đường thẳng AB ( 2đ ) 3) Tìm toạ độ đỉnh B của DABC ( 1đ ) Họ và tên HS :..Lớp : 12.. Bài 1 : (5đ ) Cho DABC biết A( 6 ; 3 ), B ( 1 ; –2 ) , C (–3 ; 6 ) 1) Tính độ dài các cạnh của DABC . ( 0,75đ ) 2) Tính góc C và diện tích DABC . ( 1.5đ ) 3) Tìm tọa độ đỉnh D của hình bình hành ABCD . Tính SABCD . ( 1,25đ ) 4) Viết, phương trình tham số , phương trình chính tắc , phương trình tổng quát của đường thẳng BD ( 1,5đ ) Bài 2 : ( 5đ ) Cho DABC biết BC : 3x + 4y – 22 = 0 , đường cao CI: 3x + 5y – 23 = 0 đường cao BE : 7x + 2y – 22 = 0 . 1) Viết phương trình đường cao AH ( 2đ ) 2) Viết phương trình đường thẳng AB ( 2đ ) 3) Tìm toạ độ đỉnh A của DABC ( 1đ ) Họ và tên HS :..Lớp : 12..
File đính kèm:
- KT duong thang 12.doc