Kiểm tra Hóa học khối 11 (năm 2011 - 2012)

doc8 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 856 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra Hóa học khối 11 (năm 2011 - 2012), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đinh Ngọc Sơn A3K37
Tiết 23: Kiểm tra CHƯƠNG 2 : NITƠ PHOTPHO
Ma trận đề kiểm tra 45’ Hĩa 11
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng điểm
Biết
Hiểu 
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Nitơ
-Tính chất vật lý của nitơ 
-Điều chế nitơ trong cơng nghiệp
-Nitơ cĩ tính 
khử và tính 
oxi hĩa
1 câu
0,25 điểm
1 câu 
0,25 điểm
0.5 điểm
2.Amoniac – Muối amoni
-Tính chất vật lý của amoniac
-Dung dịch amoniac cĩ tính bazo yếu làm quỳ tím chuyển sang xanh
-Tính tan của muối amoni
-Ứng dụng của amoniac, muối amoni
-Amoniac cĩ tính bazo khi pư với axit và cĩ tính khử khi phản ứng với chất oxi hĩa
-Tính chất hĩa học của muối amoni
Nhận biết muối NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2SO4
2 câu
0,5 điểm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
2 điểm
2,75 điểm
3. Axit nitric – Muối nitrat
-Tính chất vật lý của axit nitric
-Ứng dụng của axit nitric
-Tính axit và tính oxi hĩa của axit nitric
-Điều chế axit nitric trong cơng nghiệp
-Nhiệt phân muối nitrat
Hỗn hợp kim loại phản ứng với dd HNO3. Tính % mỗi kim loại 
1 câu
0,25 điểm
2 câu
0,5 điểm
1 câu
2,5 điểm
3,25 điểm
4. Axit photphoric – Muối photphat
-Axit photphoric là axit trung bình, điện li theo 3 nấc
-Tính tan của muối photphat
-Tính chất hĩa học của axit photphoric
-Điều chế axit photphoric trong cơng nghiệp
Phản ứng của axit photphoric với dung dịch kiềm (tính tỉ lệ mol). Dung dịch thu được cĩ chất nào tính hàm lượng hoặc nồng độ các chất đĩ
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
2,5 điểm
3,0 điểm
5. Phân hĩa học
Phân đạm, lân và kali được đánh giá theo tỉ lệ % của chất nào
Tính hàm lượng nitơ cĩ trong một số loại phân đạm
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 đ
0,5 điểm
Tỉ lệ
17,5%
32,5%
50%
10 điểm
Họ tên:
Lớp
KIỂM TRA HÓA HỌC Khối 11 (2011-2012)
Thời gian 45’
A/Trắc nghiệm (3đ): 
Câu 1: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2	B. 2NaNO3 2NaNO2 +O2
C. Zn(NO3)2 Zn +2NO2 + O2	D. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2	
Câu 2: Các phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính khử.
 1) 2NH3 + H2SO4 à (NH4)2SO4	 	2) 4NH3 + 3O2 à 2 N2 + 6H2O
 3) 2NH3 + 3Cl2 à N2 + 6HCl	 	4) NH3 + HCl à NH4Cl
 A. pt 1,2,4.	B. Chỉ có pt 1.	C. pt 1,4.	D. pt 2,3
Câu 3: Axit nitric tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
 A. NaNO3, CaO, Cu, Ag	 	B. CaCO3, HCl, MgO, FeO 
 C. FeO, Ag, Ca, Na2CO3	 	D. Ca, Pt, Al2O3, ZnO
Câu 4: Chọn hệ số điền vào phương trình sau đây cho cân bằng 
Al + HNO3 à Al(NO3)3 + H2O + NO
 A. 3 4 3 2 1	B. 3 6 3 3 2	C. 1 4 1 2 1	D. 3 8 3 4 2 
Câu 5: Trong công nghiệp HNO3 được sản xuất theo sơ đồ nào:
 A. N2 NO NO2 HNO3	B. N2 NH3 NH4NO3 HNO3
 C. NH3 NO NO2 HNO3	D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Cho 5,12g Cu tác dụng hết với dd HNO3 đặc. Thể tích khí NO2 thu được là:
 A. 2,24 lít	B. 3,584 lít	C. 4,48 lít	D. kết quả khác
Câu 7: Phân kali được đánh giá theo hàm lượng % của chất nào?
 A. Kali	B. K3PO4	C. KNO3	D. K2O
Câu 8: Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
 A. Màu đen sẫm	B. Màu vàng	C. Màu trắng đục	D.Không chuyển màu
Câu 9: Hiện tượng nào xảy ra khi cho sắt kim loại vào HNO3 đặc, nguội
 A. Không có hiện tượng gì	 B. Dung dịch có màu xanh, khí không màu bay ra kk sẽ hoá nâu
 C. Dd có màu xanh, khí nâu bay ra	 D. Dung dịch có màu vàng nâu khí không màu bay ra kk sẽ hoá nâu
Câu 10: Tính % của nitơ có trong phân đạm ure
 A. 21,21%	B. 32,34%	C. 46,67%	D. Kết quả khác
Câu 11: Muối được sử dụng làm bột nở là muối nào?
 A. NH4HCO3	 	 B. (NH4)3PO4	C. Na2CO3 D. NaHCO3 
Câu 12: Dung dịch H3PO4 có chứa các ion nào?
 A. H+, PO43-, H2PO4-	B. H+, PO43-, HPO42- C. H+, PO43-	D. H+, PO43-, H2PO4-, HPO42-
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B-Tự luận: (7đ)
1)Nhận biết các dd sau đây bằng phương pháp hĩa học (2đ)
 NH4Cl, NaNO3, Na2SO4, (NH4)2SO4 
2) Cho 6,37g hổn hợp gồm Fe và Al tác dụng hết với dd HNO3 lỗng , thì thu được 3,36 lít NO duy nhất bay ra (đktc) Tìm % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp. (2,5đ ) Fe=56 Al=27 3) Trộn lẫn 300ml ddH3PO4 0,2M với 500ml ddNaOH 0,3M được ddA. 
 a) Dung dịch A gồm những chất nào? Viết pt?	
 b)Tính nồng độ mol/lít của các chất đĩ (2,5đ)
Họ tên
Lớp: KIỂM TRA HÓA HỌC Khối 11 (2011-2012)
Thời gian 45’
A/Trắc nghiệm (3đ): 
Câu 1: Trong công nghiệp Nitơ được điều chế bằng cách nào sau đây
 A. Dùng than nóng đỏ tác dụng với O2	B.Phân hủy khí NH3
 C. Hóa lỏng không khí rồi cất phân đoạn	D.Đun nóng amoni nitric bảo hòa
Câu 2: Axit nitric tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây:
 A. NaNO3, CaO, Cu, Ag	 	B. CaCO3, Cu, MgO, FeO 
 C. HCl, Al, Ca, Na2CO3	 	D. Ca, Pt, Al2O3, ZnO
Câu 3: Các phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính bazơ.
 1) 2NH3 + H2SO4 à (NH4)2SO4	 	 2) 4NH3 + 3O2 à 2 N2 + 6H2O
 3) 2NH3 + 3Cl2 à N2 + 6HCl	 	4) NH3 + HCl à NH4Cl
 A. pt 1,2,4.	B. Chỉ có pt 1.	C. pt 1,4.	D. pt 1,2,3,4
Câu 4: Câu nào sau đây đúng?
Nitơ không duy trì sự hô hấp, vì nitơ là một khí độc
Vì có liên kết ba trong phân tử nên nitơ rất bền ở nhiệt thường
Khi tác dụng với kim loại hoạt động nitơ thể hiện tính khử
Khi tác dụng với oxi nitơ thể hiện tính oxi hóa
Câu 5: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra khí nào sau đây?
 A. NO	B. H2O	C. CO	D. NO2
Câu 6: Nhiệt phân Pb(NO3)2 thu được các chất thuộc phương án nào?
 A. Pb, O2, N2	B.Pb, NO2, O2	C. PbO, NO2, O2	D.Pb(NO3)2, O2
Câu 7: Dung dịch H3PO4 có chứa các ion nào?
 A. H+, PO43-, H2PO4-, HPO42-	 B. H+, PO43-, H2PO4-	 C. H+, PO43-, HPO42- D. H+, PO43-
Câu 8: Phân kali được đánh giá theo hàm lượng % của chất nào?
 A. Kali	B. K3PO4	C. KNO3	D. K2O
Câu 9: Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh đồng kim loại vào HNO3 đặc?
 A. Không có hiện tượng gì	B. Dung dịch có màu xanh, khí H2 bay ra
 C. Dd có màu xanh, khí nâu bay ra	 	D.Dd có màu xanh khí không màu bay ra khơng khí sẽ hoá nâu
Câu 10: Cho 9,6g Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO thu được là:
 A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 1,12 lít	D. 2 lít
Câu 11: Chọn hệ số điền vào phương trình sau đây cho cân bằng 
Ag + HNO3 à AgNO3 + H2O + NO
 A. 3 4 3 2 1	B. 3 6 3 3 2	C. 1 4 1 2 1	D. 3 8 3 4 
Câu 12: Tính % của nitơ có trong phân đạm amoni sunfat (NH4)2SO4
 A. 21,21%	B. 32,34%	C. 45,16%	D. Kết quả khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B-Tự luận: (7đ)
 1)Nhận biết các dd sau đây bằng phương pháp hĩa học (2đ) NH4Cl, NaNO3, Na2SO4, NaCl
 2) Trộn lẫn 200ml ddH3PO4 2M với 800ml ddNaOH 0.6M được ddA. 
 a)Dung dịch A gồm những chất nào? Viết pt 
 b)Tính nồng độ mol/lít của các chất trong dung dịch A (2,5đ)
 3) Cho 18,2g hổn hợp gồm Cu và Ag phản ứng vừa đủ với dd HNO3 đặc, thì thu được 10,08 lít khí NO2 duy nhất bay ra (đktc). Tìm % mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu theo khối lượng Cu=64 Ag=108
Họ tên:
Lớp: KIỂM TRA HÓA HỌC Khối 11(2010-2011)
Thời gian 45’
A/Trắc nghiệm (3đ): 
Câu 1: Chọn hệ số điền vào phương trình sau đây cho cân bằng 
Ag+ HNO3 à AgNO3 + H2O + NO2
 A. 1 2 1 2 1	B. 3 6 3 3 2	C. 1 4 1 2 1	D. 1 2 1 1 1 
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
 1)HNO3 + NaOH à NaNO3 + H2O	2) 8HNO3 + 3Cu à 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
 3) 6HNO3 + S à H2SO4 + 6NO2 + 2H2O	4) 2HNO3 + CaCO3 à Ca(NO3)2 + H2O + CO2
 Các phương trình chứng tỏ HNO3 có tính oxi hóa là:
 A. 2,3,4	B. 2,3	C. 2,4	D. 1,4	
Câu 3: Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành:
 A. Màu đen sẫm	B. Màu vàng	C. Màu trắng đục	D.Không chuyển màu
Câu 4: Cho 2,24g sắt tác dụng hết với dd HNO3 lỗng. Thể tích khí NO thu được là:
 A. 8,96 lít	B. 896ml	C. 4,48 lít	D. 448ml
Câu 5: Hóa chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp
 A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng	B. Ca2HPO4, H2SO4 đặc
 C. P2O5, H2SO4 đặc	D. Ca3(PO4)2, H2SO4 đặc
Câu 6: Câu nào sau đây đúng?
A. H3PO4 là một axit có tính oxi hóa mạnh vì P có số oxi hóa cao nhất là +5
B. H3PO4 là một axit có tính khử mạnh
C. H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch phân li theo 3 nấc
D. Không có câu nào đúng
Câu 7: Nhiệt phân Fe(NO3)3 thu được các chất thuộc phương án nào?
 A. Fe, O2, N2	B.Fe2O3 , NO2, O2	C. FeO, NO2, O2	D.Fe(NO2)2, O2
Câu 8: Tính % của nitơ có trong phân đạm amoni clorua (NH4Cl)
 A. 21,21%	B. 26,17%	C. 45,16%	D. Kết quả khác
Câu 9: Muối amoni là chất điện li như thế nào?
 A. Mạnh	B. Trung bình	C. Yếu	D. Không điện li
Câu 10: Sấm chớp trong khí quyển sinh ra khí nào sau đây?
 A. NO	B. H2O	C. CO	D. NO2
Câu 11: Trong công nghiệp HNO3 được sản xuất theo sơ đồ nào:
 A. N2 NO NO2 HNO3	B. N2 NH3 NH4NO3 HNO3
 C. NH3 NO NO2 HNO3	D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?
 A. N2O5	B. P2O5	C. HNO3	D. Nitơ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B-Tự luận: (7đ)
1)Nhận biết các dd sau đây bằng phương pháp hĩa học (2đ) NH4Cl, NaCl, Na3PO4, NaNO3 	
2) Trộn lẫn 250ml ddH3PO4 2M với 250ml ddNaOH 3M được ddA. 
 a)Dung dịch A gồm những chất nào? Viết pt b)Tính CM của các chất trong dung dịch A
3) Cho 21,9g hổn hợp gồm Cu và Al phản ứng với dd HNO3 lỗng dư, thì thu được 6,72 lít khí NO duy nhất bay ra (đktc). Tìm % mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu theo khối lượng (2,5đ) 
 	Cu=64	Al=27
Họ và tên
Lớp KIỂM TRA HÓA HỌC Khối 11(2010-2011)
Thời gian 45’
A/Trắc nghiệm (3đ): 
Câu 1: Hiện tượng nào xảy ra khi cho một đinh sắt vào dd HNO3 loãng?
 A. Không có hiện tượng gì	B. Dung dịch có màu xanh, khí H2 bay ra
 C. Dd có màu xanh, khí nâu bay ra	 	D.Dd có màu vàng nâu khí không màu bay ra kk sẽ hoá nâu
Câu 2: Các phản ứng nào sau đây chứng tỏ NH3 có tính bazơ.
 1) 2NH3 + H2SO4 à (NH4)2SO4	 	 2) 4NH3 + 3O2 à 2 N2 + 6H2O
 3) 2NH3 + 3Cl2 à N2 + 6HCl	 	4) NH3 + HCl à NH4Cl
 A. pt 1,2,4.	B. Chỉ có pt 1.	C. pt 1,4.	D. pt 1,2,3,4
Câu 3: Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của chất nào?
 A. Phôtpho	B. P2O5	C. H3PO4	D. Muối photphat
Câu 4: Câu nào sau đây đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp, vì nitơ là một khí độc
B. Vì có liên kết ba trong phân tử nên nitơ rất bền ở nhiệt thường
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động nitơ thể hiện tính khử
D. Khi tác dụng với oxi nitơ thể hiện tính oxi hóa
Câu 5: Đưa tàn đóm vào bình đựng KNO3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì?
 A.Tàn đóm tắt ngay	B. Tàn đóm cháy sáng
 C. Không có hiện tượng gì	D. Có tiếng nổ
Câu 6: Cho 28,8g Cu tác dụng hết với dd HNO3 loãng. Thể tích khí NO thu được là:
 A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 6,72 lít	D. 2 lít
Câu 7: Tổng các hệ số của pt: Cu + HNO3 à Cu(NO3)2 + NO + H2O là bao nhiêu:
 A. 10	B. 16	C. 20	D. 30
Câu 8: Kim loại nào không tác dụng với HNO3 loãng:
 A. Al, Fe	B. Ag, Cu	C. Ag, Au	D. Au, Pt
Câu 9: Muối được sử dụng làm bột nở là muối nào?
 A. NH4Cl	B. (NH4)2CO3	C. Na2CO3	D. NaHCO3
Câu 10: Tính % của nitơ có trong phân đạm amoni sunfat (NH4)2SO4
 A. 21,21%	B. 32,34%	C. 45,16%	D. Kết quả khác
Câu 11: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2	B. 2NaNO3 2NaNO2 +O2
C. 2Zn(NO3)2 2ZnO +4NO2 + O2	D. Cu(NO3)2 Cu + 2NO2 + O2	
Câu 12: Muối amoni là chất điện li như thế nào?
 A. Mạnh	B. Trung bình	C. Yếu	D. Không điện li
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B-Tự luận: (7đ)
1)Nhận biết các dd sau đây bằng phương pháp hĩa học NaCl, NaNO3, Na2SO4, (NH4)2SO4 (2đ)
 2) Trộn lẫn 200ml ddH3PO4 2M với 400ml ddNaOH 2.5M được ddA. 
 a)Dung dịch A gồm những chất nào? Viết pt b)Tính CM của các chất trong dung dịch A
3) Cho 3,44g hổn hợp gồm Cu và Ag phản ứng vừa đủ với dd HNO3 đặc thì thu được 1,344 lít khí NO2 duy nhất bay ra (đktc). Tìm % mỗi kim loại trong hổn hợp ban đầu theo khối lượng 
 Cu=64 Ag=108
 ĐÁP ÁN: 
ĐỀ 1:
A/Trắc nghiệm (3đ): 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
C
C
C
B
D
B
A
C
A
D
B-Tự luận: (7đ)
1) Dùng dd Ba(OH)2 nhận được:
 - (NH4)2SO4 do cĩ kết tủa trắng và cĩ khí mùi khai bay ra -NH4Cl do cĩ khí mùi khai bay ra
 -Na2SO4 do cĩ kết tủa trắng -cịn lại là NaNO3 khơng cĩ hiện tượng gì 1,25đ
 Viết 3 phương trình 0,75đ 
2) Al + 4HNO3 à Al(NO3)3 + NO + 2H2O
 x mol x mol 
 Fe + 4HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + 2H2O 1đ
 y mol y mol
 x+y = 3,36/22.4 = 0,15
 27x + 56y = 6,37 => x = 0,07 y = 0.08 1đ
 %Al = 29,67(%) %Fe = 70,33(%) 0,5đ
 Nếu khơng viết phương trình, làm theo ĐLBTE vẫn được trọn điểm
3) số mol NaOH = 0,15 số mol H3PO4 = 0,06 0,5đ
 =>Dung dịch thu được gồm cĩ Na2HPO4 và Na3PO4 0,5đ
 H3PO4 + 2NaOH à Na2HPO4 + 2H2O
 x mol 2x x
 H3PO4 + 3NaOH à Na3PO4 + 3H2O 0,5đ
 y mol 3y y
 x +y = 0,06
 2x + 3y = 0.15 => x = 0,03 y = 0,03 0,5đ
 [Na2HPO4] = [Na3PO4] = 0,03/0,8 = 0,0375M 0,5đ
ĐỀ 2:
A/Trắc nghiệm (3đ): 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
C
B
A
C
A
D
D
A
A
A
B-Tự luận: (7đ)
1) -Dùng dd NaOH, đun nĩng nhận được NH4Cl do cĩ khí mùi khai bay ra
 - Dùng dd BaCl2 nhận được Na2SO4 do cĩ kết tủa trắng xuất hiện
 - Dùng dd AgNO3 nhận được NaCl do cĩ kết tủa trắng xuất hiện 
 -cịn lại là NaNO3 khơng cĩ hiện tượng gì 1,25đ Viết 3 phương trình 0,75đ 
3) Cu + 4HNO3 à Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
 x mol 2x mol 
 Ag + 2HNO3 à AgNO3 + NO2 + 2H2O 1đ
 y mol y mol
 2x+y = 10,08/22.4 = 0,45
 64x + 108y = 18,2 => x = 0,2 y = 0.05 1đ
 %Cu = 70,33(%) %Ag = 29,67(%) 0,5đ
 Nếu khơng viết phương trình, làm theo ĐLBTE vẫn được trọn điểm
2) số mol NaOH = 0,48 số mol H3PO4 = 0,4 0,5đ
 =>Dung dịch thu được gồm cĩ NaH2PO4 và Na2HPO4 0,5đ
 H3PO4 + NaOH à NaH2PO4 + H2O
 x mol x x
 H3PO4 + 2NaOH à Na2HPO4 + 2H2O 0,5đ
 y mol 2y y
 x +y = 0,4
 x + 2y = 0.48 => x = 0,32 y = 0,08 0,5đ
 [Na2HPO4] = 0,08/1 = 0,08M 
 [NaH2PO4] = 0,32/1 = 0,32 lít 0,5đ
ĐỀ 3:
A/Trắc nghiệm (3đ): 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
B
B
B
D
C
B
B
A
A
C
D
B-Tự luận: (7đ)
1) -Dùng dd NaOH, đun nĩng nhận được NH4Cl do cĩ khí mùi khai bay ra
 - Dùng dd AgNO3 nhận được NaCl do cĩ kết tủa trắng xuất hiện và nhận được Ag3PO4 do cĩ kết tủa màu vàng 
 -cịn lại là NaNO3 khơng cĩ hiện tượng gì 1,25đ Viết 3 phương trình 0,75đ 
2) 3Cu + 8HNO3 à 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
 x mol 2/3x mol 
 Al + 4HNO3 à Al(NO3)3 + NO + 2H2O 1đ
 y mol y mol
 2/3x+y = 0,3
 64x + 27y = 21,9 => x = 0,3 y = 0.1 1đ
 %Cu = 87,67(%) %Al = 12,33(%) 0,5đ
 Nếu khơng viết phương trình, làm theo ĐLBTE vẫn được trọn điểm
3) số mol NaOH = 0,75 số mol H3PO4 = 0,5 0,5đ
 =>Dung dịch thu được gồm cĩ NaH2PO4 và Na2HPO4 0,5đ
 H3PO4 + NaOH à NaH2PO4 + H2O
 x mol x x
 H3PO4 + 2NaOH à Na2HPO4 + 2H2O 0,5đ
 y mol 2y y
 x +y = 0,5
 x + 2y = 0.75 => x = 0,25 y = 0,25 0,5đ
 [Na2HPO4] = 0,25/0,5 = 0,5M 
 [NaH2PO4] = 0,25/5 = 0,5M 0,5đ
ĐỀ 4:
A/Trắc nghiệm (3đ): 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
B
B
B
C
C
D
B
A
D
A
B-Tự luận: (7đ) 
1) Dùng dd Ba(OH)2 nhận được:
 - (NH4)2SO4 do cĩ kết tủa trắng và cĩ khí mùi khai bay ra 
 -Na2SO4 do cĩ kết tủa trắng 
 - Dùng dd AgNO3 nhận được NaCl do cĩ kết tủa trắng 
 -cịn lại là NaNO3 khơng cĩ hiện tượng gì 1,25đ
 Viết 3 phương trình 0,75đ 
3) Cu + 4HNO3 à Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
 x mol 2x mol 
 Ag + 2HNO3 à AgNO3 + NO2 + 2H2O 1đ
 y mol y mol
 2x+y = 0,06
 64x + 108y = 3,44 => x = 0,02 y = 0.02 1đ
 %Cu = 37,21(%) %Ag = 62,79(%) 0,5đ
 Nếu khơng viết phương trình, làm theo ĐLBTE vẫn được trọn điểm
2) số mol NaOH = 1 số mol H3PO4 = 0,4 0,5đ
 =>Dung dịch thu được gồm cĩ và Na2HPO4 và Na3PO4 0,5đ
 H3PO4 + 3NaOH à Na3PO4 +3 H2O
 x mol 3x x
 H3PO4 + 2NaOH à Na2HPO4 + 2H2O 0,5đ
 y mol 2y y
 x +y = 0,4
 3x + 2y = 1 => x = 0,2 y = 0,2 0,5đ
 [Na2HPO4] = 0,2/0,6 = 0,33M 
 [NaH2PO4] = 0,2/0,6 = 0,33 lít 0,5đ

File đính kèm:

  • docde thi dai hok.doc
Đề thi liên quan