Kiểm tra: học kì 1 môn: sinh học thời gian : 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra: học kì 1 môn: sinh học thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GĐ-ĐT hoà bình Kiểm tra: học ki i Trường THPT mường bi Môn: Sinh học Thời gian : 45 phút Họ và tên: Lớp: MĐ: 01 Phần I. Trắc nghiệm (7,5 đ)Câu 1. Thuật ngữ nào chỉ đường đơn?A. Polisaccarit B. Đisaccarit C. MonosaccaritCâu 2. Tập hợp các nguyên tố sinh học phổ biến trong cơ thể sống.A. C, H, O, N, Ca, P C. C, O, N, Cl, Mg, SB. C, H, O, K, P, S D. C, H, O, Ca, K, PCâu 3. Lực liên kết hoá học giữa các phân tử nước là gì?A. Liên kết ion B. Liên kết yếuC. Liên kết Van de van D. Cả A, B đúngCâu 4. điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: đường maltôzơ, đường glucôzơ, đường galactôzơ.Xenllulôzơ cũng có các …………. …….Liên kết với nhau theo một kiể đặc biệt để thực hiện chức năng cấu tạo nên thành tế bào thực vật.Câu 5. Sau khi phân huỷ hoàn toàn một phân tử đường glucôzơ tế bào thu được bao nhiêu phân tử ATP?A. 38 B. 36 C. 34 D. 32Câu 6. Cấu trúc của phân tử prôtêin có thể biến tính bởi yếu tố nào? A. Nhiệt độ B. Liên kết phân cực của phân tử nước C. Sự có mặt của CO2 D. Sự có mặt của O2Câu 7. Trong lòng trắng trứng gà có nhiều chất nào?A. Conlagen B. Globulin C. Albumin D. CholesteronCâu 8. Thuật ngữ nào dưới đây bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại?A. Lipit B. Trigliexritc C. Steroit D. PhotpholipitCâu 9. Hooc môn insulin do tuyến tuỵ tiết ra có thể tăng hoặc giảm lượng glucôzơ trong máu minh học cho chức nào của enzim? A. Chức năng bảo vệ B. Chức năng điểu hoà C. Chức năng xúc tác D. Chức năng cấu trúc E. Chức năng vận chuyểnCâu 10. Thành tế bào nhân sơ cấu tạo tử?A. Lớp kép phôtpho lipit và prôtêin B. Kitin C. Xenllulôzơ D. Peptidoglycan Câu 11. Điền xụm từ thích hợp vào chỗ trống Trong nhân có ....(1)….bắt màu đậm hợ so với phần còn lại của chất nhiễm sắc, đó là nhân con hay còn gọi là ….(2)….. Nhân con gồm….(3)…. và rARN. Nhân con không có màng riêng, chúng bị phân huỷ và mất đi …(4)…. Nhân con chỉ được hình thành lại khi tế bào con được tách ra nhờ phân bào.A. Khi phân chia tế bào B. Chủ yếu là prôtêin (80-85%) C. Một vài thể hình cầu. D. Hạch nhânCâu 12. thưc hiện ghép nội dung cột (1) với cột (2) cho phù hợp và ghi kết quả vào cột (3) Cột (1) Cột (2) Cột (3) 1. Nhân a. Là nơi tổng hợp prôtêin 2. Ribôsôm b. Là trung tâm điều khiển định hướng và giám sát mọi hoạt động của tế bào 3. Trung thể c. Là nới chứa thông tin di truyền d. Tạo nên thoi vô sắc Câu 13. Phương thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng lượng là:A. Xuất bào B. Nhập bào C. Thụ động D. Chủ độngCâu 14. Chuỗi các phản ứng xảy ra trong hô hấp tế bào là:A. Phản ứng oxi hoá khử B. Phản ứng thế C. Phản ứng trùng hợp D. Phản ứng cộngCâu 15. Quá trình oxi hoá Axetyl-CoA diễn ra ở đâu?A. Ribôsôm B. Chất nền ti thể C. Tế bào chất D. Cả A, B đúngCâu 16. Enzim có bản chất là:A. Prôtêin B. Cả A, B, C đúng C. Lipoprôtêin D. Glicôprotêin Câu 17. Các liên kết hoá học trong phân tử AND là gì?A. Liên kết hiđrô B. Liên kết hoá trịC. liên kết peptit D. Cả A và B đúngCâu 18. Các enzim của lizôxôm phân cắt được những nhóm chất nào?A. Prôtêin, lipit, cacbonhydrat và axít nuclêic B. Prôtêin, axít nuclêic, cacbonhydrat, cacbonat canxiC. Prôtêin, axít nuclêic, lipit và cacbonat canxi D. Prôtêin, lipit, cacbonhydrat, cacbonat canxiCâu 19. Hợp chất nào sau đây được xem là đồng tiền năng lượng của tế bào?A. ATP B. ADP C. ADP và ATP D. AMP Câu 20. ở tế bào thực vật bào quan nào có vai trò chuyển hoá năng lượng?A. Ribôsôm B. Lạp thể, ti thể C. Bộ máy Gonghi D. không bàoCâu 21 Khi nhiệt độ môi trường vượt quá nhiệt độ tối ưu của ezim thì hoạt tính của enzim sẽ:A. Tăng nhanh B, Giảm dần dần C. Tăng dần dần D. Mất hẳn Câu 22. Tìm nội dung thích hợp điền vào chỗ trống Các môi trường Nội dung Ưu trương Đẳng trương Nhược trương Phần II. Tự luận (2,5 đ)Câu 1. So sánh hô hấp ngoại bào và hô hấp nội bào.Câu 2. Dựa vào đồ thị 1 và 2 cho biết mối quan hệ giữa hoạt tính enzim và nhiệt độ, hoạt tính enzim và nồng độ cơ chất? H 2 CM C O H O 37 55 0c 1 Đáp án đề 1 Phần I. Trắc nghiệm (7,5 đ); Mỗi ý đúng đựoc 0.25 đ Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. C. Câu 4. đường glucôzơCâu 5. A. Câu 6. A Câu 7. C. Câu 8. A. Câu 9. B. Câu 10. D Câu 11. 1C, 2D, 3B, Câu 121c,b; 2a; 3d Câu 13. C. Câu 14. A Câu 15. B. Câu 16. B. Câu 17. D. Câu 18. A. Câu 19. A. Câu 20. B. Câu 21 D. Câu 22. Các môi trường Nội dung Ưu trương Nồng độ các chất tan bên ngoài tế bào cao hơn nồng độ các chất tan ở bên trong tế bào Đẳng trương Nồng độ các chất tan bên ngoài tế bào bằng nồng độ các chất tan ở bên trong tế bào Nhược trương Nồng độ các chất tan bên ngoài tế bào thấp hơn hơn nồng độ các chất tan ở bên trong tế bào Phần II. Tự luận (2,5 đ)Câu 1. Giống nhau: 0.25đ Đều cần ôxi trong quá trình hô hấp. Khác nhau: 0.25đ Hô hấp ngoại bào Hô hấp nội bào không tạo ra năng lượng ATP Tạo ra năng lượng ATP Câu 2. Hình 1: giải thích được 1đ Hoạt tính enzim tăng từ O0C cho đến 370C và đạt giá trị lớn nhất tại 370C. Từ 370C đến 550C thì hoạt tính của enzim giảm dàn và mất hẳn ở 550C.Hình 2: giải thích được 1đ Hoạt tính enzim tăng khi nồng độ cơ chất tăng . Tuy nhiên, đến giới hạn bão hoà thì nồng độ cơ chất tăng thì hoạt tính của enzim cung không tăng lên.
File đính kèm:
- de kiem tra sinh hoc 10 ki I muong bi.doc