Kiểm tra học kì 1 môn: toán thời gian: 90 phút

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1074 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 1 môn: toán thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NH 13-14
 TR. PTDTNT BUÔN ĐÔN Môn: Toán
 Thời gian: 90 phút
A. MA TRẬN
 Cấp độ 
Tên 
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Số hữu tỉ, số thực
- Biết k/n giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Biết k/n căn bậc hai của một số không âm
Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ phân số và biết áp dụng quy tắc chuyển vế
- Làm thành thạo các phép tính nhân, chia phân số, tính căn bậc hai của một số không âm
- Vân dụng được các quy tắc về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
- Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng tìm hai số biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của chúng.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
5
3,5
35%
2. Hàm số, đồ thị
- Biết công thức của hai đại lượng tỉ lệ nghịch: y=a/x (a≠0)
- Biết tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ nghịch
- Hiểu kí hiệu f(x), hiểu được sự khác nhau giữa các kí hiệu f(x), f(a) a là một số cụ thể
- Giải thành thạo bài toán chia một số thành những phần tỉ lệ thuận với số cho trước.
Vẽ được đồ thị hàm số y = ax
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
3
2
20%
3.Đường thẳng vuông góc, đường thẳng song song
Hiểu khái niệm đường trung trực của một đoạn thẳng
Biết nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì cũng vuông góc với đường thẳng kia 
Số câu 
Số điểm
 Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
4. Tam giác
- Biết định lí về góc ngoài của một tam giác
- Biết k/n hai tam giác bằng 
nhau
- Biết cách vẽ hình, gt kl
Chứng minh hai tam giác bằng nhau trong tưng trường hợp
- Từ việc chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra hai góc tương ứng bằng nhau, hai cạnh tương ứng bằng nhau
Số câu 
Số điểm
 Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
2
20%
1
1
10%
2
3,5
35%
TS câu 
TS điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
5
3
30%
3
3
30%
2
2
20%
14
10
100%
PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2013 – 2014
 TRƯỜNG PTDTNT Môn: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian: 90 phút(không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): Chon câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào tờ bài làm:
Câu 1:Kết quả của phép tính 32 . 37 là:
	A. 314 B. 39 C. 35 D. 3
Câu 2: Cách viết nào sau đây là đúng
A.|- 0,15 | = 0,15
B.|- 0,15 | = - 0,15
C. |- 0,15 | = -15
D. -| -0,15 | = -(- 0,15)
Câu 3: Nếu thì x bằng 
 A. -9
B. 6
 C. 9 
 D. -6
Câu 4: Công thức nào dưới đây không thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch ?
	A. 2x = ; B. y = 5x; C.xy = 8; D. 7 = 
Câu 5: Cho hàm số y = f(x) =2x +3 . Tính f(-1) bằng:
 A. 1 
 B. -1
 C. 3
 D. 2
Câu 6: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là :
	A. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm A 
	B. Đường thẳng vuông góc với AB tại điểm B
	C. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
	D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng AB tại trung điểm của nó.
Câu 7: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu mp , pn thì:
	A. m//p; B. pm; 	 C. n//m; D. mn.
Câu 8: Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lí về tính chất góc ngoài của một tam giác.
	A. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong 
	B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong không kề với nó
	C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ba góc trong 
	D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6điểm):
Bài 1 (2 điểm):
 1. a) ;	b) 
	2. Tìm a,b biết và a+b = 8
Bài 2 (1 điểm): Phân tích số 552 thành tổng ba số sao cho ba số đó tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tìm ba số đó
Bài 3 (3 điểm): Cho tam giác ABC (AB = AC) , M là trung điểm của BC, trên tia đối tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng:
 a, DAMB = DDMC
 b, AB// DC
 c, AC = DC
……………………….hết………………………
III. Đáp án và biểu điểm
A- Trắc nghiệm
Câu
Đ-án
B
A
C
B
A
D
C
B
 B- Tự luận 
Bài
Đáp án
điểm
1
1)
a) 
b) 10
2)
0.5
0,5
0.5
0.25
0.25
2
Gọi x, y, z là 3 số cần tìm. Ta có x+ y+z = 552
Vì x, y, z tỉ lệ với 3, 4, 5 nên 
Suy ra: x= 46.3 =138; y = 46.4 = 184; z =46.5 =230
0.25
0.5
0.25
3
GT
DABC : AB = AC
MB = MB; MA = MD
KL
a, DAMB = DDMC
b, AB// DC
 c, AC = DC
Chứng minh:
a.Xét DABM và DDMC có:	
góc AMB=góc DMC (đđ)	
MB=MC (gt)	
MA=MD (gt)	
=>DABM=DDCM(cgc)	
b.Có DABM=DDCM (cmt)	=>(2 góc t/ư)	Mà ở vị trí SLT nên AB// DC	
c. Do 	DABM=DDCM (cmt) => AB = DC (2 cạnh tương ứng)
 mà AB = AC (gt)
 => DC = AC 	
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.5

File đính kèm:

  • docDe thi toan 7 ki 1.doc
Đề thi liên quan