Kiểm tra học kì 1 - Năm học 2010-2011 môn sinh học, lớp 7

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 936 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 1 - Năm học 2010-2011 môn sinh học, lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề chính thức KIỂM TRA HKI - NĂM HỌC 2010-2011 
Mơn Sinh Học, lớp 7
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Giám khảo 1:
Số phách
Giám khảo 2:
II.PHẦN TỰ LUẬN: (8đ) - Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1:Vì sao lại xếp mực bơi nhanh cùng ngành với ốc sên bị chậm chạp? (2,0đ)
Câu 2:Nêu đặc điểm cấu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời sống bơi lặn ở nước? (3,0 đ)
Câu 3: Nêu vai trị thực tiễn của ngành chân khớp. Kể tên các động vật thuộc ngành chân khớp ở địa phương em. Nêu những biện pháp bảo vệ những chân khớp cĩ lợi.(3 đ) 
 BÀI LÀM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
 II-PHẦN TỰ LUẬN:
Đề chính thức KIỂM TRA HK I NĂM HỌC 2010 - 2011 
Môn: Sinh Học , Lớp 7
	I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2 d)-Thời gian làm bài 15 phút
 Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vaò tờ giấy làm bài
Câu 1: Động vật nguyên sinh nào cĩ khả năng sống tự dưỡng và dị dưỡng là:
A.Trùng roi xanh 
B.Trùng biến hình
C.Trùng sốt rét
D.Trùng giày.
Câu 2:Tua miệng của thủy tức chứa nhiều tế bào gai cĩ chức năng :
A.Tự vệ
B.Bắt mồi
C.Tiêu hĩa thức ăn
D.Cả A, B đúng
Câu 3:Điểm giống nhau giữa giun đốt và trai sơng là:
A.Cơ thể đối xứng hai bên 
B.Đều sống trong mơi trường nước
C.Đều sống trong đất ẩm
D.Đều sử dụng thực vật làm thức ăn
Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây khơng cĩ ở thủy tức :
A.Hình trụ
B.Miệng ở dưới
C.Đối xứng tỏa trịn
D.Di chuyển bằng tua miệng
Câu 5: Nơi kí sinh của giun đũa là:
A.Ruột già
B.Ruột thẳng
C.Ruột non
D.Tá tràng
Câu 6: Động vật dưới đây cĩ chi bên phát triển là:
A.Đĩa
B.Giun đỏ
C.Giun kim
D.Rươi
Câu 7: Trong thành phần của vỏ tơm cĩ yếu tố giúp tơm cĩ thể tạo màu phù hợp với màu mơi trường là:
A.Chất canxi
B.Sắc tố
C.Chất nhờn
D.Chất kitin
Câu 8: Điều khơng đúng khi nĩi về động vật chân khớp là: 
A.Cơ thể khơng cĩ vỏ kitin
B.Sống ở nhiều mơi trường khác nhau
C.Ấu trùng phải trãi qua biến thái để trưởng thành
D.Cĩ hệ thần kinh chuỗi.
HƯỚNG DẪN CHẤM
 Đề kiểm tra HK I Năm học 2010 – 2011 Môn: Sinh Học ,Lớp 7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2đ)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả
A
D
B
B
C
D
B
A
II. PHẦN TỰ LUẬN (8 d)
Câu 1: (2đ)
Vì cĩ đặc điểm chung:
-Thân mềm, khơng phân đốt, cĩ vỏ đá vơi.(0,5 đ)
-Cĩ khoang áo phát triển (0,25 đ)
-Hệ tiêu hĩa phân hĩa (0,5 đ)
-Cơ quan di chuyển thường đơn giản (0,25 đ)
-Riêng mực, bạch tuộc cĩ vỏ tiêu giảm và cơ quan di chuyển phát triển.(0,5 đ)
Câu 2: (3đ)
-Thân cá chép thon dài, đầu thuơn nhọn gắn chặt với thân, giảm sức cản của nước(0,5 đ)
-Mắt cá khơng cĩ mi, màng mắt tiếp xúc với mơi trường nước, màng mắt khơng bị khơ 
 (1 đ)
-Vây cá cĩ da bao bọc; trong da cĩ nhiều tuyến tiết chất nhày, giảm sự ma sát giữa da cá với mơi trường nước (0,5 đ)
-Sự sắp xếp váy cá trên thân khớp với nhau như ngĩi lợp giúp cho thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang.(0,5 đ)
-Vây cá cĩ các tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân cĩ vai trị như bơi chèo.(0,5 đ)
Câu 3: (3đ)
	Vai trị thực tiển của ngành chân khớp:
Lợi ích: Cung cấp thực phẩm cho con người, là thức ăn của động vật khác, làm nguồn thuốc chữa bệnh, thụ phấn cho cây trồng, làm sạch cho mơi trường.(1 đ)
Tác hại: Làm hại cây trồng, làm hại cho nơng nghiệp, hại đồ gỗ tàu thuyền, là vật trung gian truyền bệnh.(1 đ)
Tên các lồi chân khớp: HS kể được đúng 5 đại diện. .(0,5 đ)
HS nêu được 2 biện pháp: trồng cây xanh, bảo vệ mơi trường sống,.. .(0,5 đ)

File đính kèm:

  • docSINH 7.doc