Kiểm tra học kì 1 năm học 2011 – 2012 môn: sinh học 6

doc10 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1284 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 1 năm học 2011 – 2012 môn: sinh học 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phan Bội Châu
Họ và tên:…………………………………
Lớp:…6……
Số báo danh: …………….
Kiểm Tra Học Kì I . Năm Học 2011 – 2012
Mơn: SINH HỌC 6. Ngày kiểm tra: 21/12/2011
Thời gian làm bài: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề )
ĐỀ SỐ 1:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) ( học sinh làm bài trên phiếu trả lời ở dưới, thời gian làm bài là 20 phút )
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1/ Lá biến thành cơ quan bắt mồi gặp ở các cây:
	a	Hành, tỏi.	b	Bầu, bí, mướp.	c	Xương rồng, mây.	d	Cây nắp ấm, cây bắt ruồi.
Câu 2/ Nhĩm nào sau đây gồm tồn cây cĩ hoa:
	a	Cây sen, cây rêu, cây dương xỉ.	b	Cây mướp, cây bầu, cây rêu.
	c	Cây sen, cây bầu, cây mướp.	d	Cây mướp, cây bầu, cây dương xỉ.
 Câu 3/ Trong quá trình chế tạo tinh bột, lá nhả khí gì ra mơi trường ngồi ?
	a	Khí cácbơníc.	b	Hơi nước.	c	Khí ơxi và Khí cácbơníc.	d	Khí ơxi.
 Câu 4/ Giâm cành là:
	a	Làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới.
	b	Dùng một bộ phận sinh dưỡng của một cây gắn vào một cây khác cho tiếp tục phát triển.
	c	Cắt một đoạn cành cĩ đủ mắt, chồi cấm xuống đất ẩm cho cành đĩ bén rễ, phát triển thành cây mới.
	d	Hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
 Câu 5/ Nhân tế bào cĩ chức năng là:
	a	Làm cho tế bào cĩ hình dạng nhất định.	b	Chứa dịch tế bào.
	c	Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.	d	Bao bọc ngồi chất tế bào.
 Câu 6/ Chức năng của rễ thở là:
	a	Lấy thức ăn từ cây chủ.	b	Chứa chất dự trữ cho cây.	c	Giúp cây leo lên.	d	Giúp cây hơ hấp trong khơng khí.
 Câu 7/ Mặt trên của lá thường cĩ màu xanh lục, thẫm hơn mặt dưới của lá vì:
	a	Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều diệp lục hơn tế bào thịt lá ở phía dưới.
	b	Mặt trên cĩ ít lỗ khí hơn mặt dưới.
	c	Mặt trên cĩ nhiều lỗ khí hơn mặt dưới.
	d	Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa ít diệp lục hơn tế bào thịt lá ở phía dưới.
 Câu 8/ Rễ cọc khác với rễ chùm ở đặc điểm nào ?
	a	Rễ cọc là rễ chính, cịn rễ chùm là rễ phụ.	
	b	Rễ cọc là rễ mầm, cịn rễ chùm là rễ phụ.	
	c	Rễ cọc cĩ rễ cái to, cịn rễ chùm cĩ nhiều rễ con.	
	d 	Rễ cọc là rễ phụ, cịn rễ chùm là rễ chính.	
 Câu 9/ Cấu tạo của tế bào lơng hút khác tế bào thực vật là:
	a	Tế bào lơng hút khơng cĩ màng sinh chất.	b	Tế bào lơng hút khơng cĩ lục lạp.
	c	Tế bào lơng hút khơng cĩ chất tế bào. 	d	Tế bào lơng hút khơng cĩ nhân.
Câu 10/ Trụ giữa của thân non gồm:
	a	Trụ giữa gồm mạch gỗ và thịt vỏ.	b	Trụ giữa gồm mạch rây, mạch gỗ và ruột.
	c	Trụ giữa gồm thịt vỏ và ruột.	d	Trụ giữa gồm thịt vỏ và mạch rây.
	PHIẾU TRẢ LỜI
( Học sinh làm bài trên phiếu này )
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Đáp án
Chữ ký giám khảo: ……………
Chữ ký giám thị: ……………
Trường THCS Phan Bội Châu
Họ và tên:…………………………………
Lớp:…6……
Số báo danh: …………….
 Kiểm Tra Học Kì I . Năm Học 2011 – 2012
Mơn: SINH HỌC 6. Ngày kiểm tra: 21/12/2011
Thời gian làm bài: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề )
ĐỀ SỐ 1:
PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) (học sinh làm bài trực tiếp ở dưới bài làm, thời gian làm bài là 25 phút)
Câu 1: Viết sơ đồ tĩm tắt quang hợp ? Từ đĩ nêu khái niệm về quang hợp ? Những yếu tố nào là điều kiện cần thiết cho quang hợp ? ( 2 điểm )
Câu 2: Hãy phân biệt chức năng của rễ củ và rễ thở ? ( 1 điểm )
Câu 3: Hãy mơ tả thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nước và muối khống ? 
( 2 điểm )
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ	KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 6 NĂM HỌC 2011 – 2012
	PHAN BỘI CHÂU	Môn : SINH HỌC 6
	Ngày kiểm tra: 21/12/2011
-----------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
* ĐỀ SỐ 1:
PHẦN
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM
 ( 5 điểm )
Câu 1.d	 
Câu 2.c	 
Câu 3.d 
Câu 4.c	 
Câu 5.c	 
Câu 6.d	 
Câu 7.a	 
Câu 8.c
Câu 9.b 
Câu 10.b
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
TỰ LUẬN
( 5 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm )
* Sơ đồ tóm tắt quang hợp:
Nước + Khí cácbôníc ánh sáng	Tinh bột 	+ 	Khí ôxi
	 chất diệp lục 
( Trong sơ đồ nếu thiếu mỗi thành phần sẽ trừ 0,25 điểm )
*Khái niệm về quang hợp:
Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí cacbôníc và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí ôxi.
*Những yếu tố là điều kiện cần thiết cho quang hợp là: ánh sáng và chất diệp lục.
1 điểm
0,75 điểm
0,25 điểm
Câu 2: ( 1 điểm )
Phân biệt chức năng của rễ củ và rễ thở:
Rễ củ
Rễ thở
- Chứa chất dự trữ (0,5 điểm )
- Giúp cây hô hấp trong không khí. (0,5 điểm )
Câu 3: ( 2 điểm )
* Cách tiến hành:
- Cắm cành hoa vào bình nước màu, để ra chỗ thoáng, sau một thời gian quan sát màu sắc của cánh hoa.
- Cắt ngang cành hoa, dùng kính lúp quan sát phần bị nhuộm màu.
* Kết quả thí nghiệm:
- Có sự thay đổi màu sắc của cánh hoa.
- Khi cắt ngang cành hoa, phần bị nhuộm màu là mạch gỗ.
* Kết luận:
Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
Trường THCS Phan Bội Châu
Họ và tên:…………………………………
Lớp:…6……
Số báo danh: …………….
Kiểm Tra Học kỳ I. Năm Học 2011 – 2012
Mơn: SINH HỌC 6. Ngày kiểm tra: 21/12/2011
Thời gian làm bài: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề )
ĐỀ SỐ 2: 
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) ( học sinh làm bài trên phiếu trả lời ở dưới, thời gian làm bài là 20 phút )
Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất: 
1/ Trụ giữa của thân non gồm:
	a	Trụ giữa gồm thịt vỏ và ruột.	b	Trụ giữa gồm thịt vỏ và mạch rây.
	c	Trụ giữa gồm mạch rây, mạch gỗ và ruột.	d	Trụ giữa gồm mạch gỗ và thịt vỏ.
 2/ Cấu tạo của tế bào lơng hút khác tế bào thực vật là:
	a	Tế bào lơng hút khơng cĩ chất tế bào.	b	Tế bào lơng hút khơng cĩ lục lạp.
	c	Tế bào lơng hút khơng cĩ màng sinh chất.	d	Tế bào lơng hút khơng cĩ nhân.
 3/ Mặt trên của lá thường cĩ màu xanh lục, thẫm hơn mặt dưới của lá vì:
	a	Mặt trên cĩ ít lỗ khí hơn mặt dưới.
	b	Mặt trên cĩ nhiều lỗ khí hơn mặt dưới.
	c	Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa ít diệp lục hơn tế bào thịt lá ở phía dưới.
	d	Tế bào thịt lá ở mặt trên chứa nhiều diệp lục hơn tế bào thịt lá ở phía dưới.
 4/ Chức năng của rễ thở là:
	a	Giúp cây hơ hấp trong khơng khí.	b	Giúp cây leo lên.
	c	Lấy thức ăn từ cây chủ.	d	Chứa chất dự trữ cho cây.
 5/ Lá biến thành cơ quan bắt mồi gặp ở các cây:
	a	Xương rồng, mây.	b	Bầu, bí, mướp.	c	Hành, tỏi.	d Cây nắp ấm, cây bắt ruồi.
 6/ Rễ cọc khác với rễ chùm ở đặc điểm nào ?
	a	Rễ cọc là rễ phụ, cịn rễ chùm là rễ chính.	
	b	Rễ cọc là rễ chính, cịn rễ chùm là rễ phụ.	
	c	Rễ cọc cĩ rễ cái to, cịn rễ chùm cĩ nhiều rễ con.	
	d 	Rễ cọc là rễ mầm, cịn rễ chùm là rễ phụ.
 7/ Nhĩm nào sau đây gồm tồn cây cĩ hoa:
	a	Cây mướp, cây bầu, cây dương xỉ.	b	Cây sen, cây bầu, cây mướp.	
	c	Cây mướp, cây bầu, cây rêu.	d	Cây sen, cây rêu, cây dương xỉ.	
 8/ Giâm cành là:
	a	Làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới.
	b	Dùng một bộ phận sinh dưỡng của một cây gắn vào một cây khác cho tiếp tục phát triển.
	c	Hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
	d	Cắt một đoạn cành cĩ đủ mắt, chồi cấm xuống đất ẩm cho cành đĩ bén rễ, phát triển thành cây mới.
 9/ Trong quá trình chế tạo tinh bột, lá nhả khí gì ra mơi trường ngồi ?
	a	Khí ơxi và Khí cácbơníc.	b	Khí ơxi.	c	Hơi nước.	d	Khí cácbơníc.
10/ Nhân tế bào cĩ chức năng là:
	a	Bao bọc ngồi chất tế bào.	b	Làm cho tế bào cĩ hình dạng nhất định.
	c	Chứa dịch tế bào.	d	Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
	PHIẾU TRẢ LỜI
( Học sinh làm bài trên phiếu này )
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Đáp án
Chữ ký giám khảo : ……………
Chữ ký giám thị: ……………
Trường THCS Phan Bội Châu
Họ và tên:…………………………………
Lớp:…6……
Số báo danh: …………….
 Kiểm Tra HKI – Lớp 6. Năm Học 2011 – 2012
Mơn kiểm tra: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề )
Ngày kiểm tra: 
ĐỀ SỐ 2: 
PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) (học sinh làm bài trực tiếp ở dưới bài làm, thời gian làm bài là 25 phút)
Câu 1: Viết sơ đồ tĩm tắt hơ hấp ở cây ? Từ đĩ nêu khái niệm về hơ hấp ? Các cơ quan nào của cây tham gia hơ hấp ? ( 2 điểm )
Câu 2: Hãy phân biệt chức năng của rễ mĩc và rễ giác mút ? ( 1 điểm )
Câu 3: Hãy mơ tả thí nghiệm chứng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nước và muối khống ? 
( 2 điểm )
Bài làm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ	KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 6 NĂM HỌC 2011 – 2012
	PHAN BỘI CHÂU	Môn : SINH HỌC 6
	Ngày kiểm tra: 21/12/2011
-----------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
* ĐỀ SỐ 2:
PHẦN
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
TRẮC NGHIỆM
 ( 5 điểm )
1.c	 
2.b 
3.d
4.a 
5.d
6.c
7.b
8.d	 
9.b	 
10.d 
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
TỰ LUẬN
( 5 điểm )
Câu 1: ( 2 điểm )
*Sơ đồ tóm tắt hô hấp:
Chất hữu cơ + Khí ôxi 	 Năng lượng + Khí cacbôníc + Hơi nước ( Trong sơ đồ nếu thiếu mỗi thành phần sẽ trừ 0,25 điểm )
*Khái niệm về hô hấp:
Hô hấp là quá trình cây lấy khí ôxi để phân giải các chất hữu cơ, sản ra năng lượng cần cho các hoạt động sống, đồng thời thải ra khí cácbôníc và hơi nước.
*Các cơ quan của cây tham gia hô hấp: Mọi cơ quan của cây ( rễ, thân, lá, hoa, quả, hạt )
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 2: ( 1 điểm )
Phân biệt chức năng của Rễ móc và Rễ giác mút:
Rễ móc
Rễ giác mút
- Giúp cây bám vào trụ leo lên cao (0,5 điểm )
- Lấy thức ăn từ cây chủ. 
(0,5 điểm )
Câu 3: ( 2 điểm )
* Cách tiến hành:
- Cắm cành hoa vào bình nước màu, để ra chỗ thoáng, sau một thời gian quan sát màu sắc của cánh hoa.
- Cắt ngang cành hoa, dùng kính lúp quan sát phần bị nhuộm màu.
* Kết quả thí nghiệm:
- Có sự thay đổi màu sắc của cánh hoa.
- Khi cắt ngang cành hoa, phần bị nhuộm màu là mạch gỗ.
* Kết luận:
Nước và muối khoáng được vận chuyển từ rễ lên thân nhờ mạch gỗ.
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI SINH 6 NĂM HỌC 2011 - 2012
( ĐỀ KIỂM TRA KẾT HỢP TL VÀ TNKQ )
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Mở đầu sinh học
( 3 tiết )
5 %
Nêu các ví dụ cây có hoa và cây không có hoa
Số câu: 1 câu
Số điểm: 10 đ
1 câu (100% )
10 đ
1 câu
10 đ =5%
Chương I: Tế bào thực vật
( 4 tiết )
5 %
Chức năng các thành phần của tế bào thực vật
Số câu: 1 câu
Số điểm: 10 đ
1 câu (100% )
10 đ
1 câu
10 đ =5%
Chương II: Rễ 
( 5 tiết )
25 %
- Nêu chức năng của các loại rễ biến dạng
-Phân biệt tế bào thực vật và lông hút. 
- Phân biệt rễ cọc và rễ chùm
Phân biệt các loại rễ biến dạng dựa vào chức năng.
Số câu: 4 câu
Số điểm: 50 đ
1 câu (20 % )
10 đ
2 câu (40 % )
20 đ
1 câu (40 % )
20 đ
4 câu 
50 đ = 25%
Chương III: Thân
( 7 tiết )
25 %
Cấu tạo trụ giữa của thân non.
Thí nghiệm về sự dẫn nước và muối khoáng của thân
Số câu: 2 câu
Số điểm: 50 đ
1 câu (20 % )
10 đ 
1 câu (80 % )
40 đ
2 câu
50 đ =25%
Chương IV: Lá
( 9 tiết )
35 %
- Dấu hiệu nhận biết lá biến dạng.
- Xác định chất khí thải ra trong quá trình chế tạo tinh bột.
Sơ đồ tóm tắt, khái niệm, điều kiện của quang hợp.
Cấu tạo trong của phiến lá
Số câu: 4 câu
Số điểm: 70 đ
2 câu (28,5% )
20 đ
1 câu (57,2% )
40 đ
1 câu (14,3% )
10 đ
4 câu
 70 đ=35%
Chương V: Sinh sản sinh dưỡng
( 2 tiết )
5 %
Khái niệm về giâm cành, chiết cành, ghép cây.
Số câu: 1 câu
Số điểm: 10 đ
1 câu ( 100% )
10 đ
1 câu
10 đ =5%
Tổng Số câu: 13 câu
Tổng Số điểm: 200 đ
 ( 100%)
6 câu
60 đ
30 %
2 câu
80 đ
40 %
1 câu
10 đ
5 %
3 câu
30 đ
15 %
1 câu
20 đ
10 %
13 câu
200 đ 
( 100% )
Quy ra thang điểm 10
3 đ
4 đ
0,5 đ
1,5 đ
1 đ
10 đ 
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKINĂM HỌC 2011 - 2012
( ĐỀ KIỂM TRA KẾT HỢP TL VÀ TNKQ )
ĐỀ SỐ 2
 Cấp độ
Tên 
chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Mở đầu sinh học
Nêu các ví dụ cây có hoa và cây không có hoa
Số câu
Số điểm
1 câu
0,5 đ
1 câu
0,5 đ =5%
Chương I: Tế bào thực vật
Chức năng các thành phần của tế bào thực vật
Số câu
Số điểm
1 câu
0,5 đ
1 câu
0,5 đ =5%
Chương II: Rễ
- Nêu chức năng của các loại rễ biến dạng
Phân biệt tế bào thực vật và lông hút. 
- Phân biệt rễ cọc và rễ chùm
Phân biệt các loại rễ biến dạng dựa vào chức năng.
Số câu
Số điểm
1 câu 
0,5 đ
2 câu
1 đ
1 câu
1 đ
4 câu 
2,5 đ = 25%
Chương III: Thân
Cấu tạo trụ giữa của thân non.
Thí nghiệm về sự dẫn nước và muối khoáng của thân
Số câu
Số điểm
1 câu
0,5 đ 
1 câu
2 đ
2 câu
2,5 đ =25%
Chương IV: Lá
- Dấu hiệu nhận biết lá biến dạng.
- Xác định chất khí thải ra trong quá trình chế tạo tinh bột.
Sơ đồ tóm tắt, khái niệm, các bộ phận tham gia hô hấp
Cấu tạo trong của phiến lá
Số câu
Số điểm
2 câu 
1 đ
1 câu
2 đ
1 câu
0,5 đ
4 câu
 3,5 đ = 35%
Chương V: Sinh sản sinh dưỡng
Khái niệm về giâm cành, chiết cành, ghép cây.
Số câu
Số điểm
1 câu
0,5 đ
1 câu
0,5 đ =5%
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
8 câu
7 đ = 70 %
1 câu
0,5 đ = 5%
4 câu
2,5 đ = 25%
13 câu
10 đ

File đính kèm:

  • docDE THI HKI SINH 6(1).doc
Đề thi liên quan