Kiểm tra học kì 2 môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Vĩnh Phúc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 môn: Công nghệ 8 - Trường THCS Vĩnh Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vĩnh Phúc Thứ. . . . ngày. . . . .tháng . . . .năm 2011 Tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra học kì 2 Lớp:. . . . . . . Môn : Công nghệ 8 Điểm Lời phê A. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) I. Trắc nghiệm khách quang (2 điểm) Câu 1: Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì : a. Dẫn điện càng tốt b. Cách điện càng tốt c. Dẫn điện càng kém d. Cách điện càng kém Câu 2: Công thức tính điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện là: a. A = P/t b. A = P.t c. P = A/t d. P = A.t Câu 3: Một máy biến áp một pha có U1 = 160V, U2 = 110V, N2 = 230 vòng, vậy giá trị của N1 là? a. 3680 vòng b. 158,1 vòng c. 334,5 vòng d. 76,5 vòng Câu 4: Đồ dùng loại điện - cơ dựa vào tác dụng nào sau đây của dòng điện? a. Tác dụng nhiệt b. Tác dụng từ c. Tác dụng phát sáng d. Tác dụng hóa học Câu 5: Nhãn một đồ dùng điện có ghi là 220V - 40W, các kí hiệu V và W chỉ đại lượng điện nào? a. điện áp – công suất b. dòng điện – điện năng tiêu thụ c. dòng điện – công suất d. điện áp – dòng điện Câu 6: Cầu chì có công dụng ? a. Đóng – cắt mạch điện b. Là thiết bị lấy điện cho đồ dùng điện c. Phát huy năng suất cho đồ dùng d. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện Câu 7: Để đam bảo an toàn điện chúng ta phải ? Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp Không xây nhà gần đường dây điện cao áp Thả diều gần đường dây điện cao áp Câu 8: Công tắc có công dụng gì ? a. Là thiết bị dẫn điện b. Là thiết bị bảo vệ các đồ dùng điện c. Là thiết bị lấy điện d. Là thiết bị đóng – cắt mạch điện II. Câu hỏi điền khuyết ( 1 điểm) Câu 9. Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện- nhiệt dựa vào tác dụng . . . . . . . . . của dòng điện chạy trong dây đốt nóng biến đổi. . . . . . . . . . . . . . . . .thành . . . . . . . . . . . . Câu 10. Công dụng của máy biến áp dùng để . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . III. Câu hỏi đúng – sai ( 1 điểm) Câu 11. Vật liệu dẫn điện là loại vật vật liệu có điện trở suất rất lớn. Câu 12. Máy biến áp tăng áp có số vòng dây N1 < N2 . Câu 13. Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành nhiệt năng. Câu 14. Vật liệu dẫn từ là loại vật liệu có khả năng cho dòng điện đi qua. 11 . . . . . . . . . 12. . . . . . . . . . 13. . . . . . . . . . . 14 . . . . . . . .. . . . B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm ) { Câu 1: So sánh ưu , nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang? ( 1 điểm ) { Câu 2: Cần phải làm gì để sử dụng tốt đồ điện gia đình? ( 1 điểm ) { Câu 3: Một máy biến áp có U1 = 220V ; U2 = 110V ; N1 = 420vòng ; N2 = 210 vòng a.Máy trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Vì sao? (1 đỉêm) b.Nếu điện áp sơ cấp U1 = 200V , nếu giữ cho số vòng dây không thay đổi thì điện áp thứ cấp U2 phải bằng bao nhiêu? (1 điểm) { Câu 4: Tính toán số tiền phải trả của hộ gia đình trong 1 tháng ( 30 ngày) gồm các thiết bị sau : ( 2 đỉêm) Đèn sợi đốt 220V – 60W , mỗi ngày sử dụng 4 giờ, số lượng 2 thiết bị . Tủ lạnh 220V – 120W , mỗi ngày sử dụng 24 giờ . Tivi 220V – 120W , mỗi giờ sử dụng 3 giờ . Nồi cơm điện 200V – 500W , mỗi ngay sử dụng 2 giờ . Biết rằng mỗi kWh có giá là 800 đồng. MA TRẬN ĐỀ Mức độ Nội dung BIẾT HIỂU VẬN DỤNG TỒNG TN TL TN TL TN TL Vật liệu kĩ thuật điện Câu 1 Câu11 Câu 14 0.75 Phân loại và số liệu kĩ thuật của đồ dùng điện Câu 2(1điểm) Câu 5 1.25 Đồ dùng điện - quang Câu1(1điểm) 1 Đồ dùng điện – nhiệt Câu 9(0.5) 0.5 Đồ dùng điện – cơ Câu10(0.5) Câu 4 Câu 13 1 Máy biến áp một pha Câu 12 Câu 3 Câu 3(2điểm) 2,5 Thiết bị bảo vệ Câu 6 0,25 An toàn điện Câu 7 0,25 Thiết bị đóng – cắt Câu 8 0,25 Tính toán tiêu thụ điện năng Câu 2 Câu 4(2điêm) 2,25 TỒNG 2 1 2 1 4 10 ĐÁP ÁN CÔNG NGHỆ 8 TRẮC NGHIỆM I . Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ) . Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 : b Câu 2 : b Câu 3 : c Câu 4 : b Câu 5 : a Câu 6 : d Câu 7 : c Câu 8 : d II . Câu hỏi điền khuyết ( 1 điểm ) . Mỗi từ đúng 0,25 điểm . Câu 9 : nhiệt - điện năng – nhiệt năng Câu 10 : tăng hoặc giảm điện áp III . Câu hỏi đúng – sai ( 1 điểm ) . Mỗi câu đúng 0,25 điểm . Câu 11. Sai Câu 12. Đúng Câu 13. Sai Câu 14. Sai TỰ LUẬN Câu 1 : So sánh đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang ( 1 điểm ) Loại đèn Ưu điểm Nhược điểm Đèn sợi đốt Không cần chấn lưu Ánh sáng liên tục Tuổi thọ thấp Không tiết kiệm điện năng Đèn huỳnh quang Tiết kiệm điện năng Tuổi thọ cao Cần chấn lưu Ánh sáng không liên tục Câu 2 : ( 1 điểm) _Sử dụng đúng điện áp định mức _Sử dụng đúng công suất định mức _Sử dụng đúng chức năng _Thường xuyên kiểm tra và sửa chữa Câu 3: ( 2 điểm ) Là máy biến áp giảm áp . Vì U1 > U2 Ta có U2 = 100V Câu 4 : Tính toán số tiền phải trả trong 1 tháng ( 2 điểm ) _ Đèn sợi đốt A = (60.4.2.30)/1000 = 14,4 Kwh _Tủ lạnh A =( 120.24.30)/ 1000 = 86,4Kwh _Tivi A = ( 120.3.30)/1000 = 10,8Kwh _Nồi cơm điện A = (500.2.30)/1000 = 30 Kwh * Số tiền phải trả = ( 11,4 + 86,4 + 10,8 + 30) . 800 = 113.280 đồng
File đính kèm:
- De tham khao 2 Cong nghe 8HK II.doc