Kiểm tra học kì 2 môn : địa khối : 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 môn : địa khối : 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường T H C S Lê lợi KIỂM TRA H K II G V : Lê Văn Nô Môn : Địa Khối : 9 I -Trắc nghiêm ( 7 Điểm ) , Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng Câu 1: Năm 2002 khu vực công nghiệp –xây dựng vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % so với cả nước A.53,9 , B.47,9 ,C.59,3 , D.58,3 Câu 2: Thành phố Hồ Chí Minh chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm gia trị sản xuất công nghiệp toàn vùng Đông Nam Bộ A.49,2 ; B.50,1 ; C.50,9 ; D.50 Câu 3: Hồ Dầu Tiếng nằm trên sông nào ? A.Sông Đồng Nai ; B.Sông Sài Gòn C.Sông Bé Câu 4:Loại khoán sản có trữ lượng lớn nhất vùng Đông Nam Bộ là: A.Dầu khí ; B.Bôxit ; C.Sét,Caolanh ; D.Than bùn Câu 5:Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là : A.Tây nguyên ; B.Đông Nam Bộ ; C.Duyên Hải Nam Trung Bộ ; D.Bắc Trung Bộ Câu 6: Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam bao gồm các tỉnh thành phố nào? A.Thành phố HCM, Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa Vũng Tàu, An Giang, Tây Ninh B.Thành phố HCM, Bình Dương, Bình Phước,Đồng Nai,, Bà Rịa Vũng Tàu,Tây Ninh, Long An C.Thành phố HCM,Đồng Nai,, Bà Rịa Vũng Tàu,Tây Ninh, Tiền Giang Câu 7: Ngành nào chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ(năm 2002) A.Nông-lâm-ngư nghiệp ;B.Công nghiệp-xây dựng ;C.Dịch vụ Câu 8 : Vì sao sản xuất công nghiệp lại tập trung chủ yếu ở thành phố HCM A.Vì có vị trí địa lí thuận lợi ; B.Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao C.cơ sở hạ tầng phát triển, chính sách đầu tư thông thoáng ; D.Cả 3 ý trên Câu 9: Năm 2003 tỉ lệ vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào vùng nào lớn nhất A.Đồng bằng Sông Hồng ; B.Đồng bằng sông Cửu Long ; C.Bắc Trung Bộ ; D.Đông Nam Bộ Câu 10: Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long có bao nhiêu tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương A.Một thành phố và 15 tỉnh ; B.Hai thành phố và 12 tỉnh C.Ba thành phố và 12 tỉnh ; D.Một thành phố và 12 tỉnh Câu 11: Chỉ tiêu phat triển dân cư, xã hội nào của đồng bằng sông Cửu Long ngang bằng so với trung bình cả nước(năm 1999) A.Mật độ dân số ; B.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số C.Tỉ lệ hộ nghèo D.GDP trên người Câu 12: Các dân tộc sinh sống ở đồng bằng sông Cửu Long gồm A.Người Kinh, người Mường, người Thái,người Mông B.Người Kinh, người Ê-Đê, người Gia rai, Ba na C.Người Kinh, người Khơ me, người Chăm, người Hoa Câu 13 : Vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào A.Tiền Giang ; B.Long An ; C.Đồng Tháp ; D.Vĩnh Long Câu 14:Nước ta có bao nhiêu tỉnh và thành phố nằm giáp biển A.27 ; B29 ; C.30 ; D.31 II/Tự luận (3đ) : Câu 1 :(1đ) Tính diện tích và số dân của vùng đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.Dựa vào bảng số liệu sau : Lãnh thổ Diện tích(km2) Số dân(triệu người) năm 2002 Đồng bằng sông Cửu Long 39.734 16,7 Cả nước 329.279 79,7 .......................% ...........................% Câu 2:(2đ) Trình bày điều kiện tự nhiên vùng biển Đông Nam Bộ. Bài làm ĐÁP ÁN ĐỊA 9 I/Trắc nghiệm (7đ) 1C ; 2D ; 3B ; 4A; 5B; 6B; 7A ;8D; 9D; 10D; 11B; 12C; 13C ; 14B; II/Tự luận (3đ) Câu 1(1đ) :- Tính đúng một kết quả ghi 0,5đ Câu 2(2đ): - Trình bày đúng nội dung sau : + Biển ấm ngư trường rộng/ hải sải phong phú, gần đường hàng hải quốc tế (1đ) + Thềm lục địa nông, rộng / giàu tiềm năng dầu khí (1đ)
File đính kèm:
- DI-9-LL.doc