Kiểm tra học kì 2 môn địa lí 9

doc6 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 14774 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 môn địa lí 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: NS:
Tiết:	 	 ND:
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn Địa lí 9
I- Mục đích yêu cầu:
KT: thông qua tiết kiểm tra nhăm củng cố và khắc sâu kiếm thức về vùng ĐNB, Vùng ĐBSCL, 
 Vấn đề phát triển và bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo.
 Nêu được ví trí địa lí và các đơn vị hành chính của Đăk Nông.
Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng phân tích, giải thích, vẽ biểu đồ.
Thái độ: Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra.
II- Nội dung kiểm tra:
 - Vùng ĐNB, ĐBSCL, phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ, tài nguyên, môi trường biển đảo và địa lí Đăk Nông.
	III- Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm và tự luận.
1: Xây dựng ma trận đề kiểm tra:
 Cấp độ 
Tên 
Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1 
Vùng Đông Nam Bộ
-Biết được TP quan trọng nhất của vùng.
Biết 1 số hồ nước có giá trị ở Đông Nam Bộ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
Chủ đề 2
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
-Biết được đảo có dt lớn của vùng –
-Biết vung có số dân thứ 2 cả nước 
- Biết xử lí số liệu lựa chọn biểu đồ thích hợp để vẽ chính sác, đầy đủ.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
3
30%
3
4
40%
Chủ đề 3
Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trường biển, đảo.
Hiểu được giá trị kt của 1 số đảo.
Nêu được các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
2
20%
2
3
30%
Chủ đề 4
Địa lí Đăk Nông
Trình bày được vị trí, giới hạn và sự phân chia hành chính của tỉnh.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20%
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
3
1,5
15%
2
1,5
20%
1
2
20%
2
5
50%
8
10
100%
2- Viết đề kiểm tra từ ma trận:
A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn:
Câu1: thành phố quan trọng nhất của vùng ĐNB là:
A Biên Hòa B Vũng tàu
C TP Hồ Chí Minh	D Bình Dương
Câu2; Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào?
A Rạch Giá	B An Giang
C Cà Mau	D Kiên Giang
Câu3: Các hồ nước có giá trị kinh tế lớn ở vùng Đông Nam Bộ là:
A Hồ Ba Bể, Hồ Lăk	B Hồ Dầu Tiếng, Hồ Trị An
C Hồ Thác Bà, Hồ Đa Nhim	D Hồ Y-A-Ly, Hồ Dầu Tiếng.
Câu4: Vùng dông dân thứ 2 nước ta là:
A vùng ĐBSCL	B Vùng ĐBSH
C Vùng ĐNB	D Vùng Tây Nguyên
Câu5: Ghép ý cột A với ý cột B cho phù hợp:
A
B
1 Đảo Cát Bà
ANông lâm nghiệp
2 Đảo Phú Quốc
B Ngư nghiệp
3 Các đảo thuộc Vịnh Hạ Long
C Du lịch
4 Đảo Lý Sơn
D Dịch vụ biển
Ghép 1 +............; 2 +..............; 3 +.................; 4 +...............:
B/ Tự luận (7 đ)
Câu 1: (2d) trình bày những phương pháp chính để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo
Câu 2: (2d) trình bày vị trí, giới hạn và sự phân chia hành chính của tỉnh Đăk Nông?
Câu 3: (3d) Cho Bảng số liệu:
Sản lượng
ĐBSCL
ĐBSH
Cá nước
Cá biển khai thác
493.8
54.8
1189.6
Cá nuôi
283.9
110.9
486.4
Tôm nuôi
142.9
7.3
186.2
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi của ĐBSCL, và ĐBSH so với cả nước (cả nước 100%)
Nêu nhân xét.
PHÒNG GD- ĐT HOÀI NHƠN
TRƯỜNG THCS:. . . . . . . . . . . . . . . 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:. . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . 
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011 – 2012
Môn: ĐỊA LÍ 9 (Đề I)
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
GT1:
Mã phách
GT2:
- - - - -" - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Đường cắt phách - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Điểm
Giám khảo
Mã phách ghi lại
Bằng số
Bằng chữ
GK 1
GK 2
I- TRẮC NGHIÊM: (3 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Điền dấu X vào ở đầu câu ý em cho là đúng nhất trong các câu sau:
1.1 (0.5 điểm) Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là:
	a- Cao su.
	b- Cà phê.
	c- Hồ tiêu.
	d- Điều.
	1.2 (0.5 điểm) Biện pháp trực tiếp phòng chống ô nhiễm môi trường biển là:
	a- bảo vệ và trồng thêm rừng ngập mặn.
	b- bảo vệ rạn san hô ngầm ven biển.
	c- tránh rò rỉ dầu, tràn dầu ra biển.
	d- chuyển hướng khai thác sang vùng nước sâu xa bờ.
	1.3 (0.5 điểm) Trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
	a- vật liệu xây dựng.
	b- chế biến lương thực, thực phẩm.	
	c- cơ khí nông nghiệp.
	d- dệt may.
Câu 2: (1.5 điểm) Hãy nối tên các đảo và tỉnh (thành phố) cho phù hợp ở hai cột trong bảng sau:
Các đảo
Tỉnh/ Thành phố
Trả lời
1. Cái Bầu
a- Khánh Hoà
1 +
2. Bạch Long Vĩ
b- Quảng Trị
2 +
3. Cồn Cỏ
c- Thành phố Đà Nẵng
3 +
4. Thổ Chu
d- Hải Phòng
4 +
5. Quần đảo Hoàng Sa
đ- Kiên Giang
5 +
6. Quần đảo Trường Sa
e- Quảng Bình
6 +
g- Quảng Ninh
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu1(3.5 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư và xã hội của Đông Nam Bộ; đặc điểm đó có thuận lợi gì cho phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
Câu 2(3.5 điểm) Cho bảng số liệu sau: 
	Diện tích, sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2009.	
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
Diện tích (nghìn ha)
3870,0
7437,2
Sản lượng (triệu tấn)
20523,2
38950,2
a- Tính tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước. 
b- Từ kết quả đã tính hãy rút ra nhận xét về diện tích, sản lượng, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước?
c- Nêu ý nghĩa của việc sản xuất lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long đối với cả nước.
(Học sinh không viết bài vào phần gạch chéo này)
- - - - -" - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Đường cắt phách - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
V- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2011 – 2012
(Đề 1, Địa 9)
I-TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Mỗi ý đúng là 0.5 điểm.
Câu
1.1
1.2
1.3
Ý đúng
a
c
b
	Câu 2: (1.5 điểm) Mỗi ý đúng là 0.25 điểm.
Trả lời
1 + g
2 + d
3 + b
4 + đ
5 + c
6 + a
II-TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3.5 điểm)
	Đặc điểm:
-Vùng đông dân, mật độ dân số khá cao; thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ dân thành thị, tỉ lệ người lớn biết chữ, tuổi thọ trung bình đều cao hơn mức trung bình cả nước. 	 	 (1.5 điểm)
Thành phố Hồ Chí Minh là một trong những thành phố đông dân nhất cả nước.
	(0.5 điểm)
Thuận lợi:
- Lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, người lao động có tay nghề cao, năng động.	(1.0 điểm)
- Nhiều di tích lịch sử - văn hoá có ý nghĩa lớn để phát triển du lịch.	(0.5 điểm)
Câu 2: (3.5 điểm)
a- Tính tỉ lệ: (1.0 điểm)
Tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
Đồng bằng sông Cửu Long
Cả nước
Diện tích (%)
52.0
100.0
Sản lượng (%)
52.7
100.0
 (Một số liệu tính đúng ghi 0.25 điểm)
b- Nhận xét: (1.5 điểm)
	- Về diện tích lúa: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.0% diện tích lúa cả nước. 	
	- Về sản lượng: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm 52.7% sản lượng lúa cả nước.
	- Năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn năng suất lúa trung bình cả nước.
 (Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm)
	c- Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trọng điểm lúa lớn nhất cả nước. Việc sản xuất lúa không chỉ cung cấp cho vùng và cả nước mà còn để phục vụ xuất khẩu	.
 (1.0 điểm)
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 
Ghi chú:
- Điểm toàn bài là 10 điểm.
	- Cho điểm tối đa khi học sinh trình bày đủ ý và làm bài sạch đẹp.
	- Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn, nhưng đủ ý và hợp lý, sạch đẹp, vẫn cho điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. Phần xử lý số liệu cho phép sai số khi làm tròn đến 0.1.

File đính kèm:

  • docde kt hki2 dia chuan 2013.doc