Kiểm tra học kì 2 môn: sinh khối: 9
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 môn: sinh khối: 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Kim Đồng GV ra đề: Huỳnh Thị Kim Mai KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: SINH KHỐI: 9 A/ Trắc nghiệm ( 7đ ): Chọn câu trả lời đúng nhất: 1/ Ưu thế lai là gì? a/Hiện tượng con lai F1 hơn hẳn bố mẹ b/Sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh c/Hiện tượng khi lai 2 cơ thể khác dòng thuần chủng d/Hiện tượng khi lai 2 cơ thể khác thứ thuộc dòng thuần chủng 2/Nguyên nhân gây ra hiện tượng thoái hóa do tự thụ phấn hay giao phối gần là: a/Gen lặn biểu hiện ở cơ thể đồng hợp tử b/Tỉ lệ đồng hợp giảm dần c/Tỉ lệ dị hợp giảm dần d/Câu a, c đúng. 3/Chọn lọc hàng loạt là gì? a/Chọn ra các cá thể có đặc điểm kiểu hình tốt b/ Chọn ra một nhóm cá thể phù hợp có đặc điểm kiểu hình tốt c/Phát hiện và loại bỏ các cá thể có kiểu hình và kiểu gen không phù hợp. d/ Cả a, b, c đều đúng 4/ Phép lai nào dưới đây được gọi là lai kinh tế? a/Lai ngô Việt nam với ngô Mêhicô. b/Lai lúa Việt Nam với lúa Trung Quốc. c/Lai lợn Ỉ với lợn Đại Bạch; lai bò Thanh Hóa với bò Sind. d/Cả a, b, c đều đúng. 5/ Nhân tố sinh thái là những yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến: a/Sự sinh trưởng của sinh vật. b/Sự phát triển của sinh vật. c/Sự sinh sản của sinh vật. d/Cả a, b, c đều đúng. 6/Các nhân tố sinh thái thay đổi theo: a/Chu kì trong năm b/Từ sáng tới trưa và từ trưa tới tối c/Từng môi trường và thời gian d/ Cả a,b,c đều đúng 7/Quan hệ hỗ trợ là: a/Sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật b/Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại. c/Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường. d/Cả a và b đúng. 8/Ở động vật, trường hợp nào sau đây là cạnh tranh (đấu tranh) cùng loài ? a/Tự tỉa thưa ở thực vật. b/Các con vật trong đàn ăn thịt lẫn nhau. c/Rắn ăn chuột. d/Cỏ dại lấn át cây trồng. 9/ Tập hợp sinh vật nào dưới đây được coi là một quần thể? a/Tập hợp các cá thể rắn, cú mèo và lợn rừng sống trong rừng mưa nhiệt đới b/Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi đông bắc Việt Nam c/Tập hợp các cá thể cá chép, cá mè, cá rô phi sống chung trong một ao. d/Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau. 10/ Những đặc điểm đặc trưng chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác: a/Giới tính, lứa tuổi b/Pháp luật, hôn nhân, giáo dục, văn hóa, c/Sinh sản, tử vong d/Cả a,b,c đều đúng 11/Tài nguyên nước ở Việt Nam có đặc điểm gì? a/ Thiếu nước về mùa khô, lũ lụt về mùa mưa b/Nước ngầm đang bị cạn kiệt c/Nguồn nước mặt (ao ,hồ ) bị ô nhiễm do các chất thải công nghiệp. d/Biển cũng đang bị ô nhiễm. 12/Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất bị xói mòn và bị bạc màu là do: a/Ở Việt Nam, 3/4 diện tích đất đai là đồi núi, có độ dốc cao. b/Lượng mưa nhiều. c/Trên bờ biển, sóng nước dạt cả vào bờ, gió mưa đẩy và cuốn cát tràn vào đồng ruộng. d/Rừng bị chặt phá nhiều. 13/ Nhờ đâu rừng đầu nguồn có tác dụng to lớn trong việc hạn chế lũ lụt? a/Cành lá rừng rụng xuống tạo thành một lớp mùn làm cho đất đai thêm tốt. b/Các tán cây rậm rạp trong rừng cản bớt sức mạnh của những giọt mưa khi có mưa lớn. c/Các cành lá mục nát có khả năng hút nước, làm giảm tốc độ chảy của dòng nước. d/Cả b, c đều đúng. 14/ Những dạng tài nguyên nào sau đây là dạng tài nguyên tái sinh ? a/Tài nguyên nước. b/Tài nguyên đất. c/Tài nguyên sinh vật. c/Cả a, b, c đều đúng. II/Tự luận: (3 điểm) Câu 1:(1.5 đ)Thế nào là một hệ sinh thái? Các thành phần chính của một hệ sinh thái? Câu 2:(1.5 đ) Trong một đồng cỏ có các loài sinh vật sau: cào cào, thỏ, chim ăn sâu bọ, rắn , sâu hại thực vật, cáo, ếch nhái, vi sinh vật. 1.Vẽ sơ đồ lưới thức ăn. 2.Trong lưới thức ăn này có mấy chuỗi thức ăn? ĐÁP ÁN: I/Trắc nghiệm: (7đ). Mỗi câu trả lời đúng 0.5đ. 1-a; 2-d; 3-b; 4-c; 5-d; 6-c; 7-d; 8-b; 9-b; 10- b; 11-c; 12-d; 13- d; 14-d II/Tự luận: (3đ) Câu 1:a/HS trình bày như nội dung SGK tr.152(0.5 đ) b/một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau (1 đ) +Các thành phần vô sinh như đất ,đá +Sinh vật sản xuất là thực vật +Sinh vật tiêu thụ gồm có động vật ăn thịt và động vật ăn thực vật. +Sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm Câu 2: Lưới thức ăn: +Sơ đồ: (1 đ) Sâu hại thực vật Chim ăn sâu bọ Đồng cỏ Cào cào Ếch nhái Rắn Vi sinh vật Phân giải Thỏ Cáo +Có 4 chuỗi thức ăn: (0.5 đ) -Cỏ → Sâu → Chim ăn sâu bọ → vi sinh vật -Cỏ → Cào cào → Chim ăn sâu bọ → Vi sinh vật -Cỏ → Cào cào → Ếch nhái → Rắn → Vi sinh vật. -Cỏ → Thỏ → cáo → Vi sinh vật. ************************
File đính kèm:
- SI-9-KD.doc