Kiểm tra học kì 2 môn: Toán – lớp 11
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 môn: Toán – lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐẠI NGÃI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012-2013 TỔ TOÁN Môn: TOÁN – Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN BẮT BUỘC (7,0 điểm) (3,0 điểm) Cho hàm số . Tính. Giải bất phương trình . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho, biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng . (3,0 điểm) Cho hàm số . Tính và . Cho hàm số . Tính . Tính đạo hàm của hàm số . (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là góc giữa hai đường thẳng và . Tính . II. PHẦN TỰCHỌN (3,0 điểm) Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu IVa. (2,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi và lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . Câu Va. (1,0 điểm) Cho hàm số . Xét tính liên tục của hàm số đã cho tại điểm . B. Theo chương trình Nâng cao Câu IVb. (2,0 điểm) Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh ; là giao điểm và . Hai mặt phẳng và cùng vuông góc với mặt phẳng , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng . Chứng minh hai đường thẳng và vuông góc với nhau. Tính theo khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng . Câu Vb. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình có nghiệm. ------------------------HẾT------------------------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: Lớp: Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2: TRƯỜNG THPT ĐẠI NGÃI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012-2013 TỔ TOÁN Môn: TOÁN – Lớp 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Ý Nội dung Điểm Câu I. (3 điểm) 1) (1 điểm) Với mọi , ta có: . 0.25 Vì 0.25 và 0.25 nên theo Quy tắc tính giới hạn vô cực ta có . 0.25 2) (1 điểm) Giải bất phương trình . Ta có: 0.25 0.25* Bảng xét dấu 0 0 0.25* . 0.25 2) (1 điểm) Viết pttt của đồ thị hàm số đã cho, biết tt có hệ số góc bằng . Tiếp tuyến (d) của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình là : . 0.25 Ta có: Hệ số góc của d bằng ; 0.25 Khi đó . 0.25 Phương trình tiếp tuyến cần tìm: . 0.25 Câu II. (3 điểm) 1) (1 điểm) Cho hàm số . Tính và . 0.25 . 0.25 Vì , và 0.25 nên . 0.25 2) (1 điểm) Cho hàm số . Tính . Theo định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm, ta có: . 0.25 Ta có: 0.25* 0.25 . Suy ra . 0.25 3) Tính đạo hàm của hàm số . Ta có: ; 0.25* ; 0.25 . 0.25 Suy ra 0.25 Câu III.( (1 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Gọi là góc giữa hai đường thẳng và . Tính . Vì nên là góc giữa hai đường thẳng cắt nhau và . 0.25 Ta tính được . 0.25 Áp dụng định lí côsin trong tam giác ta có: . 0.25 Suy ra . 0.25 Câu IVa. (2,0 điểm) 1) (1 điểm) +) Ta có: 0.25 0.25 +) . Ta lại có: . Suy ra . 0.25 +) Từ và suy ra . 0.25 2) (1 điểm) +) Vì nên góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là . Vì tam giác vuông tại N nên . 0.25 +) Vì đường thẳng cắt mặt phẳng tại và nên . Gọi . Kẻ vuông góc với tại . Vì nên . Suy ra . Do đó . 0.25 Vì tam giác vuông tại và có là đường cao nên . 0.25 Vì tam giác vuông tại và có là đường cao nên .Suy ra . 0.25 Câu Va. (1,0 điểm) Ta có: 0.25 và . 0.5 Vì nên hàm số đã cho gián đoạn tại điểm . 0.25 Câu IVb. (2,0 điểm) 1) (1 điểm) B +) Ta có: 0.25 +) . Ta lại có: . Suy ra . 0.25 Trong mặt phẳng , có ; hơn nữa là hình chiếu vuông góc của trên . Theo Định lí ba đường vuông góc, ta suy ra . 0.5 2) (1 điểm) +) Vì nên góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông , ta tính được . Trong tam giác vuông , ta có . 0.25 Kẻ vuông góc với tại , kẻ vuông góc với tại . Suy ra . Do đó . 0.25 Ta tính được . 0.25 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông , ta có: . Suy ra 0.25 Câu Vb. (1,0 điểm) Chứng minh phương trình có nghiệm. Xét hàm số . Ta có: . 0.5 Vì là hàm đa thức nên nó liên tục trên . Do đó liên tục trên đoạn . 0.25 Suy ra phương trình có nghiệm thuộc khoảng . 0.25 --------------------------Hết--------------------------
File đính kèm:
- DE KTHK2 SOC TRANG.doc