Kiểm tra học kì 2 môn toán – lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 môn toán – lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 8 (Thời gian: 90 phút không tính thời gian phát đề) I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3Đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Phương trình (x+2) (2x-5) = 0 có nghiệm là: a/ x =-2 hoặc x = b/ x = 2 hoặc x = c/ x = -2 hoặc x = d/ x = 2 hoặc x = Câu 2: Cho DABC DDEF có và SDEF = 90cm2. Khi đó ta có: a/ SABC = 10cm2 b/ SABC = 30cm2 c/ SABC = 270cm2 d/ SABC = 810cm2 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình = 0 là: a/ x ¹ – 3; b/ x ¹ 3 và x ¹ 0; c/ x ¹ ±3 và x ¹ 0; d / x ¹ 0 và x ¹ – 3. Câu 4: Cho biết -2a + 1 - 2b + 1 , bất đẳng thức nào sau đây là đúng : a/ b/ c / a > b d / a < b Câu 5: Một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông với kích thước như hình vẽ thì có thể tích là 5 cm 4cm 5cm a/ 100cm3 b/ 50cm3 c/ 60cm3 d/ 30cm3 EF // BC x 6 3 2 F E C B A Câu 6: Tính độ dài x ở hình vẽ dưới đây ta có: a/ x = 2,4 b/ x = 4 c/ x = 9 d/ Một đáp số khác II / TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 8: (2.5 đ) Giải các phương trình và bất phương trình sau a/ 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3) b/ c/ Câu 9: (1.5 đ) Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường mất 50 phút. Nếu đi xe đạp mất 0, 3 giờ. Tính đoạn đường từ nhà đến trường? Biết rằng xe đạp đi nhanh hơn đi bộ là 8 km/h. Câu 10: (3 đ) Cho D ABC vuông tại B, đường phân giác AD (DBC), Kẻ CK vuông góc với đường thẳng AD tại K. Chứng minh DBDADKDC, từ đó suy ra Chứng minh DDBKDDAC Gọi I là giao điểm của AB và CK , chứng minh AB.AI +BC.DC=AC2 ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN 8 I / TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3đ ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C B D A II / TỰ LUẬN ( 7 Đ ) Câu điểm 1/ Giải phương trình a/ 2x – (3 – 5x) = 4(x + 3) 2x – 3 + 5x = 4x + 12 3x = 15 x = 5 Vậy S = {5} 0,25đ 0,25đ b/ (1) ĐKXĐ : x 0 và x 2 (1) ( x + 2 ) x – ( x – 2 ) = 2 x2 + 2x – x + 2 = 2 x2 + x = 0 x ( x + 1 ) = 0 x = 0 hoặc x = - 1 Giá trị x = 0 bị loại do không thoả mãn ĐKXĐ. Vậy S = 0,25đ 0, 5đ 0,25đ c/ Giải bất phương trình Vậy bất phương trình có tập nghiệm là 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2/ Đổi 50 phút =h , 0,3h = Gọi quãng đường từ nhà đến trường là x ( km , x >0 ) Khi đó vận tốc đi bộ là ( km/h ) Và vận tốc đi xe đạp là ( km/h ) Vì xe đạp đi nhanh hơn đi bộ là 8 km/h nên ta có phương trình =8 ( thỏa điều kiện ) Vậy quãng đường từ nhà đến trường là 3,75 km 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 3/ ( 3 điểm ) Vẽ hình ghi GT, KL đúng đến câu a GT D ABC, , ; CK ^ AD tại K KL DBDADKDC Þ DDBKDDAC AB.AI +BC.DC=AC2 0,5đ a) D BDA và D KDC có DBDADKDC(g-g) Þ ( tính chất tỷ lệ thức ) 0,75đ 0,25đ b/ DDBK và DDAC có DDBK DDAC ( c – g – c ) 0,75đ c/ Kẻ ID cắt AC tại H Trong tam giác IAC ta có ( ABC vuông tại B ) ( GT ) D là trực tâm của IAC Từ (1) và (2) AB. BI + BD.DC = AC.AH + AC.CH = AC (AH+CH) = AC. AC= AC2 0,25đ 0,25đ 0,25đ
File đính kèm:
- De thi HK2 Toan 8 2014 Toan r.doc