Kiểm tra học kì 2 - Năm học: 2005-2006 môn: công nghệ 7 (phần trắc nghiệm) thời gian: 15 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 - Năm học: 2005-2006 môn: công nghệ 7 (phần trắc nghiệm) thời gian: 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NH: 2005-2006
Môn: Công nghệ 7 (Phần trắc nghiệm)
Thời gian: 15 phút
 (không kể thời gian giao đề)
Điểm:
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) 
Chọn từ (hoặc cụm từ) trong khung để điền vào chỗ trống ở các câu sau cho phù hợp:
năng lượng, các chất dinh dưỡng, gia cầm
- Thức ăn cung cấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cho vật nuôi hoạt động và phát triển.
- Thức ăn cung cấp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
Câu 2: (1 điểm)
Đánh dấu × vào £ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1. Nuôi thuỷ sản có vai trò:
£ a. Cung cấp thực phẩm.
£ b. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
£ c. Làm sạch môi trường nước.
£ d. Làm thức ăn cho vật nuôi.
£ e. Tất cả các ý trên đều đúng.
2. Chuồng nuôi hợp vệ sinh đảm bảo độ ẩm là:
£ a. 50 - 60%
£ b. 60 - 70%
£ c. 60 - 75%
£ d. 65 - 80%
Câu 3: (1 điểm)
Hãy phân loại và sắp xếp các thức ăn tự nhiên của tôm, cá vào các nhóm ở bảng sau:
1. Tảo khuê;	2. Bọ vòi voi;	3. Rong đen lá vòng;
4. Trùng hình tia;	5. Ốc củ cải;	6. Giun mồm dài;
7. Trùng túi trong;	8. Tảo đậu;	9. Rong lông gà;
10. Tảo ẩn xanh.
Các nhóm thức ăn
Kết quả (ghi bằng số)
Thực vật phù du
Động vật phù du
Thực vật bậc cao
Động vật đáy
---------------------------------------------------------------------------------
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Công nghệ 7 (Phần tự luận)
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm) 
a) Chuồng nuôi có vai trò gì? (2 điểm) 
b) Nêu biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi. (1,5 điểm) 
Câu 2: (3,5 điểm)
a) Nêu đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản. (1,5 điểm) 
b) Trình bày các tính chất của nước nuôi thuỷ sản. (2 điểm) 
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Công nghệ 7 (Phần tự luận)
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm) 
a) Chuồng nuôi có vai trò gì? (2 điểm) 
b) Nêu biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi. (1,5 điểm) 
Câu 2: (3,5 điểm)
a) Nêu đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản. (1,5 điểm) 
b) Trình bày các tính chất của nước nuôi thuỷ sản. (2 điểm) 
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC: 2005-2006
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU Môn: Công nghệ 7 (Phần tự luận)
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề)
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (3,5 điểm) 
a) Chuồng nuôi có vai trò gì? (2 điểm) 
b) Nêu biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi. (1,5 điểm) 
Câu 2: (3,5 điểm)
a) Nêu đặc điểm của nước nuôi thuỷ sản. (1,5 điểm) 
b) Trình bày các tính chất của nước nuôi thuỷ sản. (2 điểm) 
----------------------------------------------------------------------------------
(Người coi thi không phải giải thích gì thêm.)
PHÒNG GIÁO DỤC BÌNH SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU NĂM HỌC: 2005-2006
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Môn: Công nghệ 7 
A. TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1: 1 điểm (mỗi từ điền đúng được 0,25 điểm)
Thứ tự các từ cần điền:
năng lượng; chất dinh dưỡng; gia cầm; chất dinh dưỡng
Câu 2: 1 điểm (mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Ý đúng:	1- e;	2- c
Câu 3: 1 điểm (mỗi nhóm đúng được 0,25 điểm)
Kết quả:
Các nhóm thức ăn
Kết quả (ghi bằng số)
Thực vật phù du
1; 8;10
Động vật phù du
2; 4; 7
Thực vật bậc cao
3;9
Động vật đáy
5; 6
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 1: 3,5 điểm
a) Vai trò: (2 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
- Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.
- Hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh.
- Giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học.
- Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu chất thải, phân bón, tránh ô nhiễm môi trường.
b) Biện pháp: (1,5 điểm, mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
- Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.
- Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
- Cho vật nuôi ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.
- Vệ sinh môi trường sạch sẽ.
- Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh.
- Cách li vật nuôi bị ốm với vật nuôi khoẻ.
Câu 2: 3,5 điểm
a) Đặc điểm: (1,5 điểm, mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
- Có khả năng hoà tan các chất vô cơ và hữu cơ.
- Có khả năng điều hoà chế độ nhiệt của nước.
- Thành phần oxi (O2) thấp, cacbonic (CO2) cao.
b) Tính chất: (2 điểm; ý 1 và ý 2 mỗi ý đúng được 0,75 điểm; ý 3 được 0,5 điểm)
- Tính chất lí học: gồm nhiệt độ, độ trong, màu nước và sự chuyển dộng của nước.
- Tính chất hoá học: gồm các chất khí hoà tan, các muối hoà tan và độ pH.
- Tính chất sinh học: bao gồm các sinh vật sống trong nước như thực vật thủy sinh, động vật phù du và động vật đáy.
---------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • doc5.K2(05-06).doc
Đề thi liên quan