Kiểm tra học kì 2 năm học 2008-2009 môn : sinh 6

doc7 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 năm học 2008-2009 môn : sinh 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tờn…………………
lớp 6…
 Kiểm tra học kỡ II năm học 2008-2009
 mụn : sinh 6
điểm 
lời phờ của cụ giỏo
I.Trắc nghiệm khách quan: Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu 1-8 ( 0,25 điểm/ý đúng)
Câu 1: Quả thịt khi chín thì:
A. Vỏ khô, cứng, mỏng. B. Vỏ khô có thịt quả mềm C. Mềm, vỏ dày chứa đầy thịt quả. D. Mềm, vỏ cứng chứa đầy thịt quả 
Câu 2: Nhóm quả và hạt nào thích nghi với cách phát tán nhờ gió: 
A.Quả hạt có nhiều gai móc. B.Quả hạt làm thức ăn cho động vật. C.Quả hạt có lông hoặc cánh. D. Câu a, b.
Câu 3: Nhóm quả thuộc quả thịt:
A.Xoài, đỗ đen, cà chua. B.Thì là, chanh,cà chua.C. Dưa hấu, bông, quả táo ta. d.Chanh, mít, na.
Câu 4: Quả lúa (hạt thóc) thuộc loại:
 A. Quả khô dính. B. Quả hạch. C.Quả khô nẻ. d. Quả mọng.
Câu 5: Quả lạc (củ lạc) thuộc loại quả:
A. Khô nẻ. B.Khô không nẻ. C. Quả thịt. d. Quả hạch.
Câu 6: Các bậc phân loại thực vật từ cao đến thấp gồm:
A.Ngành, lớp, bộ, họ, chi, loài. b.Ngành, bộ, lớp, họ, chi, loài. C.Ngành, họ, lớp, bộ, chi, loài. d. Ngành, lớp, họ, bộ, chi, loài. 
Câu 7: Thực vật hạt kín có khoảng:
A.200.000 loài. B.500.000 loài. C. 400.000 loài. d. 300.000 loài.
Câu 8: Đặc điểm chủ yếu phân biệt lớp hai lá mầm với một lá mầm là:
. A.Số lá mầm của phôi. B. Kiểu rễ. C.Gân lá. d. a và b
Câu 9: Chọn các từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau: ( 1 điểm )
1. .......................................thực vật là tìm hiểu các đặc điểm ...................và...................nhau của thực vật rồi xếp thành từng nhóm theo quy định 
2. Các bậc phân loại gồm.
,.........................................................................................................
Câu 10: Hãy nôi các câu ở cột A với các câu ở cột B sao cho phù hợp :( 2 điểm )
Cột A
Kết nối
Cột B
1. Thực vật .
1----
a. Hoại sinh, ký sinh, cộng sinh.
2. Vi khuẩn.
2----
b. Tự dưỡng.
3. Nấm.
3----
c. cộng sinh.
4. Địa y.
4----
d. Dị dưỡng.
II. Tự luận: (5 điểm):
Câu 1: (2 điểm):So sánh các đặc điểm tiến hoá hơn của cây hạt kín so với cây hạt trần? 
Câu 2: (1,5 điểm): Nêu những lợi ích chính của thực vật?
Câu 3: (21,5điểm): Nêu vai trò của vi khuẩn? 
đáp án( sinh 6 )
I. Trắc nghiệm khách quan: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
 ý đúng 
b
b
d
a
c
a
d
a
Câu 9: Các cụm từ sau: 
	1. Phân loại thực vật.	2. Giống	3. Khác.
	4. Loài, chi, họ, bộ, lớp, ngành.	
Câu 10: Nối được các ý: 
- Đáp án : 1 - B ; 	2 - D;	3 - A;	4 - C	
II. Tự luận: 
Câu 1: So sánh các đặc điểm tiến hoá hơn của cây hạt kín so với cây hạt trần? 
Cây hạt trần
Cây hạt kín
- Thân ,rễ,lá phát triển.
- Có mạch dẫn, nhưng cha phải mạch thông.
- Cơ quan sinh sản là nón.
- Hạt là hạt trần.
- Thân ,rễ,lá đa dạng.
- Có mạch dẫn thông
- Cơ quan sinh sản là hoa.
- Hạt nằm trong quả nên đợc bảo vệ tốt hơn.
Câu 2: Nêu những vai trò chính của thực vật:
- ổn định hàm lượng O2và CO2 trong không khí. - Giảm ô nhiếm môi trường.
- Giữ đất, chống xói mòn. - Hạn chế lũ lụt, hạn hán.
- Bảo vệ nguồn nước ngầm. 
- Cung cấp oxi và thức ăn cho con người và động vật.
- Cung cấp nơi ở ,sinh sản cho ĐV.
- Làm thuốc chữa bệnh. - làm cảnh, cung cấp gỗ…
Câu 3: Nêu vai trò của vi khuẩn?
* Vi khuẩn có ích: 
+ Phân huỷ chất hữu cơ -> chất vô cơ để cây sử dụng -> bảo đảm nguồn vật chất trong thiên nhiên.
+ VK lên men dùng muối da ,cà…
+ Vi khuẩn rễ cây họ đậu cố định nitơ.
+ VK tổng hợp các chất: vitaminB12,làm sạch môi trường… 
+ Hình thành than đá, dầu lửa. chế biến thực phẩm, thuốc chữa bệnh.
* Tác hại của vi khuẩnư
Gây bệnh cho người, vật nuôi, cây trồng, gây thối rữa thăn, ô nhiễm môi trường
họ và tờn……………….lớp9………
 đề kiểm tra chất lượng học kì II 
 môn: sinh học 9
 điểm 
 Lời phê của cô giáo
đề bài
I. trắc nghiệm khách quan.(5điểm)
* Khoanh tròn vào ý em cho là đúng trong các câu sau( Từ câu 1 đến câu 7 ).
Câu1: Trong chăn nuôi và trồng trọt thì u thế lai thể hiện rõ nhất ở ( 0,25 điểm )
A. Đời con lai F2. B. Đời con lai F1. C. Đời con lai F3 D. Thế hệ P.
Câu2:	 Ưu điểm của phương pháp chọn lọc hành loạt là ? ( 0,25 điểm )
A. Đơn giản, rễ làm, ít tốn kém.
B. Chỉ quan tâm đến kiểu hình không quan tâm đến kiểu gen.
C. Tạo được giống mới có năng suất cao.
D. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể.
Câu3: Môi trường sống của sinh vật là ? ( 0,25 điểm )
A. Nguồn thức ăn và nớc uống của sinh vật. B. Là nơi sinh sống của sinh vật.
C. Tất cả những gì bao quanh sinh vật. D. Môi trờng trong cơ thể sinh vật
Câu 4: Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với ? 
( 0,25 điểm)
A. Một giới hạn nhất định của nhiệt độ. B. Một giới hạn nhất định của ánh sáng.
C. Môi trường sống. D. Một nhân tố sinh thái nhất định.
Câu 5: Trong cùng loài có mối quan hệ. (0,25điểm )
A. Hỗ trợ và đối địch. B. Hỗ trợ và cạnh tranh.
C. Hội sinh và cạnh tranh. D. Đối địch và cộng sinh.
Câu 6: Đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật là ?(0,25điểm )
A.Tỉ lệ giới tính , thành phần nhóm tuổi. B.Mật độ quần thể, thành phần nhóm tuổi.
C. Mật độ quần thể và tỉ lệ giới tính. 
D.Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể và thành phần nhóm tuổi.
Câu 7: Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về mặt... ? (0,25điểm )
Sinh sản. B. Sinh sản và dinh dưỡng. C. Sinh dưỡng. D. Nơi ở và sinh dưỡng.
Câu 8: Hoàn thành các chuỗi thức ăn sau: (1,5 điểm )
Thực vật ----->......................?-----> ếch nhái ----->...................?----> cú ---->........................?
Câu9: Chọn các từ, cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sao cho đúng:(2điểm )
- ..............................................................(1)bao gồm các cá thể cùng loài, cùng chung sống trong một khoảng không gian nhất định, ở một thời điểm xác định và có khả năng ..........................
.....................(2)tạo thành những thế hệ mới.
- ....................................................................(3)là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài kác nhau cùng sống trong một không gian xác định và chúng có...............................................(4), gắn bó với nhau.
II. Phần trắc nghiệm tự luận.
Câu1: Thế nào là một quần thể người ? Quần thể người khác với quần thể sinh vật nh thế nào? 
( 1,5 điểm )
Câu2: Thế nào là một hệ sinh thái ? Nêu các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái ?( 1,5 điểm )
Câu 3: Em hãy viết 5 chuỗi thức ăn gồm 4 đến 5 mắt xích với các sinh vật có ở địa phương mình ?( 2 điểm )
đáp án sinh 9
I. trắc nghiệm khách quan. 
* Đáp án từ câu 1 đến câu 7:
Câu hỏi
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
ý đúng
B
A
C
D
B
D
C
Câu 8.Sâu ; rắn ; VSV
Câu 9: Đáp án sau:
1. Quần thể sinh vật.	2. Sinh sản.
 3. Quần xã sinh vật.	4. Mối quan hệ mật thiết
II. Phần trắc nghiệm tự luận.
Câu 1: - Quần thể người có những đặc điểm sinh học như những quần thể sinh vật khác nhưng....
- Quần thể người khác với quần thể sinh vật khác thể hiện về mặt xã hội như:
+ Kinh tế.
+ Giáo dục.
+....
Câu 2: - Hệ sinh thái bao gồm các quần xã sinh vật và môi trờng sống của quần xã ( sinh cảnh)
 - Các thành phần chủ yếu của hệ sinh thái: Vô sinh và hữu sinh. 
Câu 3: - HS viết các chuỗi thức ăn phải đảm bảo 3 thành phần đó là:
 + Sinh vật sản xuất.
 + Sinh vật tiêu thụ.
 + Sinh vật phân huỷ.
 Trong đó SVTH phải có 2 đến 3 mắt xích.
Họ và tên………………. lớp7...	
 Kiểm tra học kì II năm học 2008-2009
 Môn: công nghệ 7
 điểm 
 Lời phê của cô giáo
 đề bài 
Câu 1. Vắc xin là gì ? Nêu tác dụng của vắc xin đối với vật nuôi.(2,5 điểm)
Câu 2. Tại sao phải bảo quản và chế biến sản phẩm thuỷ sản ? Nêu một số phơng pháp bảo quản mà em biết..(2,5 điểm)
 Câu 3. hãy cho biết kĩ thuật chăm sóc và bảo vệ , quản lí , phòng trị bệnh cho vật nuôi thuỷ sản ( tôm, cá). .(3 điểm) 
Câu 4. Em hãy cho biết vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi ? Có những biện pháp nào để vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi ?(2 điểm)
 bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 đáp án
Câu 1. 
-Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiểm 
-Tác dụng của vắc xin : Khi đa vắc xin vào cơ thể vật nuôi khoẻ mạnh ( bằng 	Phương pháp tiêm, nhỏ, chủng ), cơ thể sẽ phản ứng lại bằng cách sản sinh ra kháng thể chống lại sự xâm nhiễm của mầm bệnh tương ứng. Khi bị mầm bệnh xâm nhập lại, cơ thể vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh, vật nuôi không bị mắc bệnh gọi là vật nuôi có khả năng tiêu diệt mầm bệnh .
Câu 2.
-Bảo quản sản phẩm thuỷ sản nhằm hạn chế hao hụt về chất lượng của sản phẩm, đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu
-Chế biến sản phẩm thuỷ sản nhằm tăng giá trị sử dụng thực phẩm đồng thời nâng cao chất lượng sản phẩm
-Các phương pháp chế biến sản phẩm thuỷ sản gồm :
+Phương pháp thủ công tạo ra nước mắm, mắm tôm, tôm chua
+Phương pháp công nghiệp tạo ra các sản phẩm đồ hộp
Câu 3
 -Thời gian cho cá ăn :
Do nhiệt độ của môi trường có ảnh hưởng đến sự phân huỷ của thức ăn và phân bón
Lúc 7-8 giờ….
-Cho cá ăn : 
cho cá ăn đủ chất dinh dưỡng và đủ lượng theo yêu cầu và theo giai đoạn, mỗi loại thức ăn có cách cho ăn khác nhau
-Quản lí ao nuôi tôm cá
 + kiểm tra ao nuôi
+kiểm tra sự tăng trởng tôm cá ( cân đo…)
-phòng và trị bệnh cho tôm cá
- mục đích. tạo điều kiện cho tôm cá luôn luôn đc khoẻ mạnh
- biện pháp.
+ thiết kế ao nuôi hợp lý
+trước khi cho ăn phải tẩi rửa vệ sih ao
+thường xuyên kiểm tra m.trường nước
+ dùng thuốc phòng.
Câu 4. 
-Vệ sinh trong chăn nuôi là để phòng ngừa bệnh dịch xảy ra, bảo vệ sức khoẻ vật nuôi và nâng cao năng suất chăn nuôi
-Biện pháp để vệ sinh phòng bệnh trong chăn nuôi là :
+Vệ sinh môi trường sống của vật nuôi
+Vệ sinh thân thể cho vật nuôi……………..
 Đề kiểm tra nhạc lớp 6 – phần lớ thuyết
 ( thời gian 15 phỳt)
 Em hóy viết lại lời bài tập đọc nhạc số 9 ?
……………………………………………………………………………
 Đề kiểm tra nhạc lớp 6 – phần lớ thuyết
 ( thời gian 15 phỳt)
 Em hóy viết lại lời bài tập đọc nhạc số 9 ?

File đính kèm:

  • docSinh 6HK2.doc