Kiểm tra học kì 2 năm học 2009 - 2010 môn : công nghệ – khối 11 thời gian : 45 phút

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 năm học 2009 - 2010 môn : công nghệ – khối 11 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN : CÔNG NGHỆ – KHỐI 11
Thời gian : 45 phút
Mã đề : 202
HỌ VÀ TÊN : .SBD.LỚP: STT: . 
I . TRẮC NGHIỆM (6 đ)
Câu 1 : Hỗn hợp làm khuôn đất sét chiếm khoảng :
	A. 5 ÷ 10 %	C. 10 ÷ 20 %	
	B. 10 ÷ 15 %	D. 20 ÷ 25 %	
Câu 2 : Hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu ?
	A. Bộ chế hòa khí	C. Đường ống nạp 
	B. Xilanh 	D. Buồng cháy 
Câu 3 : Hệ thống làm mát bằng không khí ở động cơ xe máy gắn :
	A. Cánh tản nhiệt	C. Cửa thoát gió
	B. Tấm hướng gió	D. Tất cả đều đúng 
Câu 4 : Nhiệm vụ của trục khuỷu là :
	A. Nhận lực từ thanh truyền 
	B. Dẫn động cơ cấu 
	C. Dẫn động hệ thống động cơ 	
D. Tất cả đều đúng 
Câu 5 : Dầu bôi trơn dùng lâu phải thay vì lí do gì ?
Dầu bôi trơn bị loãng 
Không cần thay, chỉ cần châm thêm
Dầu bôi trơn bị bẩn và độ nhớt bị giảm
Dầu bị đông đặc 
Câu 6 : Bản chất gia công kim loại bằng cắt gọt là lấy đi một phần kim loại của .dưới dạng 
	A. phoi, phoi	C. phoi, phôi
	B. phôi, phoi	D. phôi, phôi 
Câu 7 : Chế tạo vật có hình dạng và kết cấu bên ngoài và bên trong phức tạp ta dùng phương pháp : 
	A. Gia công áp lực	C. Đúc 
	B. Hàn 	D. A và B đúng 
Câu 8 : Hàn hơi gồm :
Kìm hàn, que hàn, vật hàn, mỏ hàn 
Que hàn, mỏ hàn, ống dẫn khí oxi, kìm hàn 
Ống dẫn khí axêtilen, ống dẫn khí oxi, que hàn, kìm hàn
Ống dẫn khí axêtilen, ống dẫn khí oxi, que hàn, mỏ hàn
	Câu 9 : Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ gì trong quá trình làm việc của động cơ đốt trong .
Đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt ma sát của các chi tiết .
Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ .
Giữ cho nhiệt độ các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép.
Đóng mở các cửa nạp, cửa thải đúng lúc. 
Câu 10 : Độ bền biểu thị khả năng vật liệu 
	A. chống lại biến dạng dẻo 	C. phá hủy vật liệu 
	B. biến dạng dẻo 	D. A và C đúng 
Câu 11 : Những định nghĩa sau đây, định nghĩa nào đúng ?
Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đã gia công của phôi. 
Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đáy 
Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt trước 
Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của mặt sau với mặt đang gia công của phôi
Câu 12 : Thể tích không gian giới hạn bởi nắp máy, xilanh và đỉnh pittông. Khi pittông ở điểm chết dưới gọi là gì ?
Thể tích toàn phần Vtp
Thể tích công tác Vct
Thể tích buồng cháy Vbc
Thể tích một phần Vmp
Câu 13 : Một chu trình làm việc động cơ 4 kì trục khuỷu và trục cam quay bao nhiêu vòng ?
Trục khuỷu quay 1 vòng , trục cam quay 1 vòng 
Trục khuỷu quay 1 vòng , trục cam quay 2 vòng 
Trục khuỷu quay 2 vòng , trục cam quay 1 vòng 
D Trục khuỷu quay 2 vòng , trục cam quay 2 vòng
Câu 14 : Trong nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng bức , van khống chế lượng dầu qua két đóng lại để dầu đi qua két làm mát khi nào ?
Áp suất dầu cao quá giới hạn cho phép 
Nhiệt độ dầu nằm trong giới hạn định trước 
Lượng dầu chảy vào đường dầu chính quá giới hạn 
Nhiệt độ dầu cao quá giới hạn định trước 
Câu 15 : Hệ thống nhiên liệu động cơ Điêzen, hòa khí được hình thành ở đâu ?
	A. Đường ống nạp 	C. Bơm cao áp
	B. Vòi phun	D. Xilanh 
Câu 16 : Trong hệ thống làm mát bằng nước tuần hoàn cưỡng bức bộ phận đóng mở đường nước và giữ cho nhiệt độ trong áo nước ổn định là :
	A. Quạt gió	C. Van hằng nhiệt
B. Bơm nước 	D. Két nước 
Câu 17 : Máy tự động cứng :
Có thể thay đổi chương trình hoạt động 
Gia công các loại chi tiết khác nhau
Điều khiển bằng cơ khí nhờ cơ cấu cam.
A và B đúng 	 
Câu 18 : Đo vật liệu có độ cứng trung bình dùng đơn vị đo :
	A. HB	B. HV	C. HRC	D. B và C đúng 
Câu 19 : Pôliamit (PA) là :
	A. Vật liệu vô cơ 	C. Nhựa nhiệt dẻo 
	B. Nhựa nhiệt cứng 	D. Vật liệu compozit 
Câu 20 : Hợp kim cứng có độ cứng :
	A. 40 ÷ 45 HV	C. 180 ÷ 240 HB
	B. 13500 ÷ 16500 HRC 	D. Tất cả đều sai 
Câu 21 : Ở động cơ 4 kì , kì nào có 2 xupáp đều đóng ?
	A. Hút, nén	C. Nén, nổ 
	B. Nổ , xả	D. Xả, hút 
Câu 22 : Tỉ số nén của động cơ được tính bằng công thức 
	A. 	B. = Vtp - Vbc
	C. 	D. = Vbc – Vtp 
Câu 23 : Bộ phận nào quan trọng nhất trong hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ điêzen .
	A. Bơm chuyển nhiên liệu 	C. Vòi phun
	B. Bơm cao áp 	D. A và B đúng 
Câu 24: Phoi được hình thành từ phương pháp gia công nào ?
	A. Đúc 	C. Gia công cắt gọt
	B. Hàn 	D. Gia công áp lực 
II. TỰ LUẬN (4 đ)
Câu 1 : (2 đ)
Trình bày nguyên lí làm việc động cơ điêzen 4 kì . 
Câu 2 : (2 đ)
Vẽ sơ đồ khối và trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí ở động cơ xăng . 

File đính kèm:

  • doc202.doc