Kiểm tra học kì 2 năm học 2012-2013 môn: toán – lớp 10 thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2 năm học 2012-2013 môn: toán – lớp 10 thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐẠI NGÃI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012-2013 TỔ TOÁN Môn: TOÁN – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN BẮT BUỘC (7,0 điểm) (3,0 điểm) Giải bất phương trình . Giải bất phương trình . Giải bất phương trình . (3,0 điểm) Tính giá trị của biểu thức . Cho và . Tính và . Chứng minh: . (1,0 điểm) Cho tam giác có , . Tính theo độ dài cạnh và khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Học sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) Phần A. Câu IVa. (1,0 điểm) Cho là hai số thực tùy ý. Chứng minh . Câu Va. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho đường thẳng và các điểm , . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và . Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính . Chứng minh là tiếp tuyến của (C). Phần B. Câu IVb. (1,0 điểm) Cho là các số thực tùy ý. Chứng minh . Câu Vb. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng , cho đường thẳng có phương trình và hai điểm . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và đi qua . Chứng minh tiếp xúc với (C). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng di qua hai điểm và . Tính góc giữa hai đường thẳng và . ------------------------HẾT------------------------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: Lớp: Chữ kí của giám thị 1: Chữ kí của giám thị 2: TRƯỜNG THPT ĐẠI NGÃI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2012-2013 TỔ TOÁN Môn: TOÁN – Lớp 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM (Đáp án này có 04 trang) Câu Ý Nội dung Điểm Câu I. (3 điểm) 1) (1 điểm) Giải bất phương trình . Tam thức bậc hai có các nghiệm là và . 0.25 Bảng xét dấu 0 0.25 Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là . 0.5 2) (1,0 điểm) Giải bất phương trình: . Nhị thức có nghiệm là . Tam thức có nghiệm kép là . Bảng xét dấu | 0 0 | 0 || 0.75 Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 0.25 3) (1 điểm) Điều kiện: hoặc . 0.25 Xét . Khi đó, và . Suy ra là nghiệm của bất phương trình đã cho. 0.25 Xét . Khi đó, và . Do đó, 0.25 . Kết hợp với ta được nghiệm của bất pt trong trường hợp này là .Tổng hợp nghiệm ở hai trường hợp, ta được tập nghiệm của bpt đã cho là: . 0.25 Câu II. (3 điểm) 1) (1 điểm) 0.25 0.25 0.25 . 0.25 2) (1 điểm) Cho và . Tính và 0.25 . 0.25 . 0.25 Vì nên . Suy ra . 0.25 3) (1 điểm) Chứng minh 0.25 Ta có: 0.25 0.25 và . Từ đó . Suy ra đẳng thức cần chứng minh. 0.25 Câu III. (1 điểm) Cho tam giác có , . Tính theo độ dài cạnh và khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . 0.25 . . 0.25 0.25 Kẻ vuông góc với tại . Ta có: . 0.25 Câu IVa. (1,0 điểm) Cho là hai số thực tùy ý. Chứng minh . Ta có : 0.25* 0.5 Suy ra: . 0.25 Câu Va. (2 điểm) , , . 1) (1 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và . Ta có vuông góc với . 0.25 Vì qua và có v.t.p.t nên có phương trình là hay . 0.25 Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và là nghiệm của hệ pt 0.25 . Tọa độ giao điểm cần tìm là . 0.25 2) (1 điểm) Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính . Chứng minh là tiếp tuyến của (C). (C) có tâm là trung điểm của đoạn và có bán kính . 0.25 Phương trình của (C) là: . 0.25 Ta có . 0.25 Vì nên là tiếp tuyến của (C). 0.25 Câu IVb. (1,0 điểm) Cho là các số thực tùy ý. Chứng minh . Ta có: 0.5 . 0.25 Suy ra . 0.25 Câu Vb. (2,0 điểm) , . 1) (1 điểm) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm và đi qua . Chứng minh tiếp xúc với (C). Đường tròn (C) có bán kính . 0.25 Phương trình của (C) là . 0.25 Ta có . 0.25 Vì nên tiếp xúc với (C). 0.25 2) (1 điểm) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng di qua hai điểm và . Tính góc giữa hai đường thẳng và . Vì đường thẳng có một v.t.c.p là nên nó có một v.t.p.t là . 0.25 Phương trình của là: . 0.25 Ta có: 0.25 Suy ra 0.25 ---------------------------------Hết---------------------------------
File đính kèm:
- toan10hk22013d79.doc