Kiểm tra học kì 2năm học : 2013 – 2014 môn : toán 7

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì 2năm học : 2013 – 2014 môn : toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. MA TRẬN ĐỀ
 
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng

TNKQ
TL
TNKQ
 TL
TNKQ
TL

1) Thống kê.
3

2


3

2
2) Đơn thức, đa thức.
1

1
2

2

3

3
3) Tam giác . Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.

1

1
2

2
3

3
4) Các đường đồng quy trong tam giác


1

2
1

2
Tổng số
4

3
3

3
3

4
10

10






















PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN KIẾN THỤY
 TRƯỜNG THCS TÂN TRÀO
Mã kí hiệu đề : T 7- CK II- Tân Trào - 2014
Thời gian : 90 phút 
 Họ tên người ra đề: VŨ DUY TOẢN
KiÓm tra HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
Môn : Toán 7 

B. NỘI DUNG ĐỀ

Bài 1: (2đ). Điểm kiểm tra 15’ Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau:
0
7
2
10
7
6
7
8
5
8
5
7
10
6
6
7
5
8
6
7
8
7
7
5
6
8
2
10
8
9
8
9
6
9
9
8
7
8
8
5
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng“tần số”? 
c.Tính điểm trung bình cộng điểm kiểm tra 15’ môn Toán của học sinh lớp 7A.
Bài 2: (3 đ) Cho hai đa thức:
 f(x) = 3x2 - 6x + 3x3 và g(x) = – 9 +7x4+ 2x2 + 2x3 
a. Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến;
b. Tính f(x) + g(x);
c. Tìm nghiệm của f(x).
Bài 3: (3đ) Cho góc xOy khác góc bẹt. Trên tia Ox lấy hai điểm M và N, trên tia Oy lấy hai điểm P và Q sao cho OM=OP, ON=OQ. Gọi E là giao điểm của hai đoạn thẳng MQ và NP. Chứng minh rằng:
 a. 
 b. EM=EP, EN=EQ;
 c. Tia EO là tia phân giác của góc MEP.
Bài 3: (2đ) Cho tam giác ABC . Qua B dựng đường thẳng vuông góc với AC. Qua C dựng đường thẳng vuông góc với AB .Hai đường này cắt nhau tại D.Chứng minh rằng : DA vuông góc với BC 










PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN KIẾN THỤY
 TRƯỜNG THCS TÂN TRÀO
Mã kí hiệu đề : T 7- CK II- Tân trào - 2014
Thời gian : 90 phút 
 Họ tên người ra đề:VŨ DUY TOẢN
KiÓm tra HỌC KÌ II
Năm học : 2013 – 2014
Môn : Toán 7 

C. HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Đáp án
Điểm
II. Tự luận:
Bài 1 (2đ)
 a. Dấu hiệu: Điểm kiểm tra 15' môn Toán của mỗi HS lớp 7A

0,5

 b. Bảng “tần số”:
Điểm(x)
0
2
5
6
7
8
9
10

Tần số(n)
1
2
5
6
9
10
4
3
N=40



1

 c. Số trung bình cộng:
 = (0.1+2.2+5.5+6.6+7.9+8.10+9.4+10.3):40=6,85

0,5
Bài 2: (3 đ) 
Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
 f(x) = 3x3 + 3x2 - 6x 
g(x) = 7x4+ 2x3 + 2x2 – 9


0.5
0,5

 b) f(x) + g (x) = 7x4 + 5x3+ 5x2 - 6x - 9 
1
 c) Đa thức f(x) có 3 nghiệm là x = 0, x = 1, x = -2.
1
Bài 3 (3đ)
-Vẽ hình đúng 
a.Xét OMQ và OPN có:	
 OM = OP (gt) 
 : chung
 OQ=ON (gt)
Þ DOMQ = DOPN ( c-g-c )
b.Ta có DMEN = DPEQ(g-c-g)
 Suy ra: EM=EP, EN=EQ.
c. DOME = DOPE ( c-c-c )
=> 
=>EO là tia phân giác của góc MEP




1



1



1

Bài 4: (2đ) Vẽ hình đúng
Chỉ ra được A là trực tâm của tam giác DBC
Suy ra DA vuông góc với BC 

0.5
1

0.5



10đ
































File đính kèm:

  • docKIEM TRA TOAN 7 HOC KI II 2014.doc