Kiểm Tra Học Kì I Công Nghệ 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm Tra Học Kì I Công Nghệ 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: Họ và tên: Lớp:.. KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút Điểm I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Vải sợi hóa học có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Gỗ,tre,nứa,than đá,dầu mỏ D. Thực vật và Động vật Câu 2: Vải sợi pha có tính chất: A. Độ hút ẩm cao,dễ nhàu B. Độ hút ẩm thấp,không nhàu. C. Độ hút ẩm cao,bị cứng trong nước. D. Phụ thuộc vào các sợi tạo thành. Câu 3:Theo giới tính, có các loại trang phục : A. Trang phục nam - nữ. B. Trang phục mùa nóng - mùa lạnh. C. Trang phục trẻ em - người đứng tuổi. D. Trang phục lao động - lễ hội. Câu 4: Người có vóc dáng cao,gầy thì chọn vải có màu sắc và hoa văn: A. Màu sẫm,hoa nhỏ. B. Màu sáng, hoa to. C. Màu sẫm,kẻ sọc ngang. D. Màu sáng,kẻ sọc dọc. Câu 5: Khi cắm hoa cần tuân theo mấy nguyên tắc cơ bản ? A. 2 B . 4 C. 5 D. 3 Câu 6.Nếu căn phòng hẹp.ta có thể chọn tranh ảnh có nội dung: A. Gia đình B. Phong cảnh hay bãi biển. C. Con vật D. Diễn viên điện ảnh. II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Nêu nguồn gốc,tính chất của vải sợi thiên nhiên ? Câu 2: Trang phục là gì ? Nêu công dụng của trang phục ? Câu 3: Trình bày qui trình thực hiện cắm hoa trang trí ? Câu 4:Mặc trang phục đắt tiền có phải mặc đẹp chưa ? Theo em thế nào là mặc đẹp ? ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ I. Môn: CÔNG NGHỆ 6 GV ra đề: Trương Thị Nguyệt Thu. I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: A Câu 4: B Câu 5: D Câu 6: B II. Tự luận ( 7điểm) Câu 1: (1,5 điểm) -Nêu nguồn gốc vải sợi thiên nhiên (0,5đ) - Nêu tính chất: (1đ) Câu 2: (2 điểm) Trang phục là gì: (1đ) Nêu công dụng của trang phục: (1đ) Câu 3: (2 điểm) Trình bày qui trình cắm hoa: 2 điểm. Câu 4:(1,5 điểm) Chưa phải mặc đẹp (0,5đ) Khái niệm mặc đẹp: (1đ) Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút Đề: B Điểm I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Để tạo cảm giác cho căn phòng rộng ra,thường treo gương ở: A.Trên một phần tường hoặc toàn bộ tường. B. Phía trên tràng kỉ,ghế dài. C. Trên tủ,kệ. D. Ngay sát cửa ra vào. Câu 2: Mặc đẹp là: A. Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng. B. Mặc giản dị,phù hợp với hoàn cảnh. C. Biết ứng xử khéo léo. D. Cả 3 ý trên.. Câu 3:Theo giới tính, có các loại trang phục : A.Trang phục lao động - lễ hội B. Trang phục mùa nóng - mùa lạnh. C. Trang phục trẻ em - người đứng tuổi. D. Trang phục nam - nữ. Câu 4: Vải sợi pha có tính chất: A. Độ hút ẩm cao,dễ nhàu B. Độ hút ẩm thấp,không nhàu. C. Độ hút ẩm cao,bị cứng trong nước. D. Phụ thuộc vào các sợi tạo thành Câu 5: Người có vóc dáng cao,gầy thì chọn vải có màu sắc và hoa văn: A. Màu sẫm,hoa nhỏ. B. Màu sẫm,kẻ sọc ngang. C. Màu sáng, hoa to. D. Màu sáng,kẻ sọc dọc. Câu 6: Người có vóc dáng thấp,mập nên chọn kiểu may: A. Vừa sát cơ thể,tay chéo. B. Vừa sát cơ thể, dún chun. C. Thụng, tay phồng. D. Thụng, tay chéo Câu 7: Vải sợi bông,lanh cần ủi ở nhiệt độ: A.< 1200 C B. < 1600 C C. 1200 C D. 1600 C Câu 8: Chiều dài của bao gối hình chữ nhật sau khi may có kích thước: A. 15 cm B.25 cm C. 20 cm D. 30cm. Câu 9:Nếu căn phòng hẹp,ta có thể chọn treo tranh ảnh có nội dung: A. Gia đình B. Diễn viên điện ảnh. C. Con vật D. Phong cảnh hay bãi biển. Câu 10.Vải sợi hóa học có nguồn gốc từ: A.Thực vật B. Gỗ,tre,nứa,than đá,dầu mỏ C.Động vật D. Thực vật và Động vật Câu 11: Nhóm cây nào dùng để trang trí,chỉ có lá: A. Cây tùng,vạn niên thanh,lưỡi hổ. B. Cây anh đào,vạn thọ,sứ. C. Cây si,lưỡi hổ,tigôn. D. Cây phong lan,cẩm tú,cúc. Câu 12.Áo quần thường bị bẩn sau khi sử dụng,cần làm gì để trở lại như mới: A. Đem giặt B. Đem ủi C. Đem phơi D. Đem cất vào tủ. II. Tự luận: ( 4 điểm) Câu 1: Nêu công dụng,cách chọn tranh ảnh và cách trang trí tranh ảnh ? Câu 2: Trình bày các khâu chuẩn bị cắm hoa và qui trình thực hiện cắm hoa trang trí ? Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút Đề: C Điểm I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Chiều dài của bao gối hình chữ nhật sau khi may có kích thước: A. 15 cm B. 30cm. C. 25 cm D. 20 cm Câu 2: Vải sợi pha có tính chất: A. Độ hút ẩm cao,dễ nhàu B. Phụ thuộc vào các sợi tạo thành. C. Độ hút ẩm cao,bị cứng trong nước. D. Độ hút ẩm thấp,không nhàu. Câu 3:Người có vóc dáng thấp,mập nên chọn kiểu may: A. Vừa sát cơ thể,tay chéo. B. Vừa sát cơ thể, dún chun. C. Thụng, tay phồng. D. Thụng, tay chéo Câu 4: Mặc đẹp là: A. Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng. B. Mặc giản dị,phù hợp với hoàn cảnh. C. Biết ứng xử khéo léo. D. Cả 3 ý trên. Câu 5: Người có vóc dáng cao,gầy thì chọn vải có màu sắc và hoa văn: A. Màu sẫm,hoa nhỏ. B. Màu sẫm,kẻ sọc ngang. C. Màu sáng, hoa to. D. Màu sáng,kẻ sọc dọc. Câu 6: Nhóm cây nào dùng để trang trí,chỉ có lá: A. Cây phong lan,cẩm tú,cúc. B. Cây anh đào,vạn thọ,sứ. C. Cây tùng,vạn niên thanh,lưỡi hổ. D. Cây si,lưỡi hổ,tigôn. Câu 7: Vải sợi bông,lanh cần ủi ở nhiệt độ: A. 1200 C B. < 1600 C C.1600 C D. < 1200 C Câu 8: Vải sợi hóa học có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Gỗ,tre,nứa,than đá,dầu mỏ C. Động vật D. Thực vật và Động vật Câu 9:Áo quần thường bị bẩn sau khi sử dụng,cần làm gì để trở lại như mới: A.Đem giặt B. Đem ủi C.Đem phơi D. Đem cất vào tủ. Câu 10.Nếu căn phòng hẹp.ta có thể chọn treo tranh ảnh có nội dung: A. Gia đình B. Diễn viên điện ảnh. C. Con vật D. Phong cảnh hay bãi biển. Câu 11: Theo giới tính, có các loại trang phục : A.Trang phục mùa nóng - mùa lạnh. B. Trang phục nam - nữ. C. Trang phục trẻ em - người đứng tuổi. D. Trang phục lao động - lễ hội. Câu 12.Để tạo cảm giác cho căn phòng rộng ra,thường treo gương ở: A. Phía trên tràng kỉ,ghế dài. B. Trên tủ,kệ C. Trên một phần tường hoặc toàn bộ tường.. D. Ngay sát cửa ra vào. II. Tự luận: ( 4 điểm) Câu 1: Nêu công dụng,cách chọn tranh ảnh và cách trang trí tranh ảnh ? Câu 2: Trình bày các khâu chuẩn bị cắm hoa và qui trình thực hiện cắm hoa trang trí ? Họ và tên: Lớp: KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: CÔNG NGHỆ 6 Thời gian: 45 phút Đề: D Điểm I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1:Người có vóc dáng cao,gầy thì chọn vải có màu sắc và hoa văn: A. Màu sẫm,hoa nhỏ. B. Màu sẫm,kẻ sọc ngang C. Màu sáng, hoa to. . D. Màu sáng,kẻ sọc dọc. Câu 2: Áo quần thường bị bẩn sau khi sử dụng,cần làm gì để trở lại như mới: A. Đem phơi B. Đem ủi C. Đem cất vào tủ. D. Đem giặt Câu 3:Theo giới tính, có các loại trang phục : A.Trang phục trẻ em - người đứng tuổi. B. Trang phục mùa nóng - mùa lạnh. C. Trang phục nam - nữ. D. Trang phục lao động - lễ hội. Câu 4: Mặc đẹp là: A. Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng. B. Mặc giản dị,phù hợp với hoàn cảnh. C. Biết ứng xử khéo léo. D. Cả 3 ý trên. Câu 5: Nếu căn phòng hẹp.ta có thể chọn treo tranh ảnh có nội dung: A. Phong cảnh hay bãi biển. B. Gia đình C. Con vật D. Diễn viên điện ảnh. Câu 6: Người có vóc dáng thấp,mập nên chọn kiểu may: A. Thụng, tay phồng. B. Vừa sát cơ thể,tay chéo. C.Vừa sát cơ thể, dún chun. D. Thụng, tay chéo Câu 7: Vải sợi bông,lanh cần ủi ở nhiệt độ: A. < 1600 C B. 1600 C C. < 1200 C D. 1200 C Câu 8: Chiều dài của bao gối hình chữ nhật sau khi may có kích thước: A. 15 cm B.30cm. C. 25 cm D. 20 cm . Câu 9:Vải sợi pha có tính chất: A. Độ hút ẩm cao,dễ nhàu B. Độ hút ẩm thấp,không nhàu. C. Phụ thuộc vào các sợi tạo thành. D. Độ hút ẩm cao,bị cứng trong nước. Câu 10.Để tạo cảm giác cho căn phòng rộng ra,thường treo gương ở: A. Trên một phần tường hoặc toàn bộ tường. B. Phía trên tràng kỉ,ghế dài. C. Trên tủ,kệ. D. Ngay sát cửa ra vào. Câu 11: Nhóm cây nào dùng để trang trí,chỉ có lá: A. Cây phong lan,cẩm tú,cúc. B. Cây tùng,vạn niên thanh,lưỡi hổ. C. Cây si,lưỡi hổ,tigôn. D. Cây anh đào,vạn thọ,sứ. Câu 12.Vải sợi hóa học có nguồn gốc từ: A. Gỗ,tre,nứa,than đá,dầu mỏ B. Động vật C. Thực vật D. Thực vật và Động vật II. Tự luận: ( 4 điểm) Câu 1: Nêu công dụng,cách chọn tranh ảnh và cách trang trí tranh ảnh ? Câu 2: Trình bày các khâu chuẩn bị cắm hoa và qui trình thực hiện cắm hoa trang trí ?
File đính kèm:
- de thi hoc ki 1 cong nghe .doc