Kiểm tra học kì I – địa lý 9 năm học: 2009-2010 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc3 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I – địa lý 9 năm học: 2009-2010 thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 PHÒNG GD& ĐT HOÀI NHƠN
 Trường:…………………………
 Lớp:…………
 Họ và tên:……………………….

KIỂM TRA HỌC KÌ I – ĐịA LÝ 9
Năm học: 2009-2010
Thời gian làm bài: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
Giám thị 
Mã phách 


"…………………………………………………………………………………………………………

 Điểm
 Chữ kí giám khảo
Mã phách




 Bằng số:
 Bằng chữ:
 Giám khảo1:
 Giám khảo2:

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM:(3.0 điểm) 
	* Câu1(1.5 điểm) Điền dấu X vào ý em cho là đúng trong các câu sau:

a- (0,5 điểm ) Về điều kiện tự nhiên, tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc giống nhau ở đặc điểm:
a- Môi trường bị tàn phá nghiêm trọng.
b- Núi thấp hình cánh cung.
c- Núi cao, địa hình chia cắt sâu.
d- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh.
b- (0, 25 điểm) Công nghiệp năng lượng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh, nhờ vào:
a- Tài nguyên khoáng sản dồi dào.
b- Nguồn than phong phú.
c- Nguồn thuỷ năng dồi dào.
d- Câu b và c đúng.
c-(0,5 điểm) Công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm:
a- Hình thành sớm nhất Việt Nam.
b- Phát triển mạnh trong thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hóa.
c- Tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng.
d- Tất cả đều đúng.
d- (0, 25 điểm) Điểm nào sau đây không đúng với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ:
a- Lãnh thổ kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận.
b- Là cầu nối giữa Tây Nguyên với biển Đông.
c- Có hai quần đảo là Hoàng Sa và Trường Sa.
d- Hình thể hẹp ngang, nơi hẹp nhất theo chiều Đông -Tây khoảng 50 km.

	*Câu2(1điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ(... ) trong đoạn văn sau: 
 	Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn phát triển nhiều ngành công nghiệp quan trọng như.......................... và.......................... Khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng..................... Phát triển thuỷ điện là thế mạnh của tiểu vùng................. 
	*Câu3(0.5 điểm) Các câu dưới đây đúng hay sai? Điền chữ “ Đ” (nếu đúng )và chữ “ S” (nếu sai) vào ở đầu câu.
 a - Nắng nhiều, mưa ít là điều kiện thuận lợi để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nghề làm muối và chế biến hải sản bằng phương pháp thủ công.
 b - Đồng bằng sông Hồng là vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước.
II-PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm )
	*Câu 1 ( 3,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp ở Tây Nguyên và cả nước (Giá tri so sánh năm 1994, nghìn tỉ đồng).

1995
2000
2002
Tây Nguyên
1,2
1,9
2,3
Cả nước 
103,4
198,3
261,1
a-(2.0 điểm) Dựa vào bảng trên, tính tốc độ phát triển công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước?(Lấy năm 1995 = 100%, điền vào bảng sau).	 	 
Giá trị sản xuất công nghiệp ở Tây Nguyên và cả nước (Đơn vị: %)

1995
2000
2002
Tây Nguyên 
100%


Cả nước 
100%


	 b- ( 1,5 điểm) Nhận xét tình hình phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên?	
	*Câu2 (3,5 điểm) Trình bày những điều kiện thuận lợi và khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng?
	





	
	


	HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊA LÝ 9 - HỌC KÌ I:2009- 2010.
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
	*Câu1(1,5 điểm):	
a- Ý a.	(0.5 điểm)
b- Ý d.	(0.25 điểm)
c- Ý d.	(0.5điểm)
d- Ý d.	(0.25điểm)

	*Câu2 (1 điểm ):Các cụm từ lần lượt là: 
khai khoáng 	 	
 thuỷ điện 	Đông Bắc 	
Tây Bắc 
	(Mỗi từ đúng được 0.25 điểm )
	*Câu3 (0.5 điểm): Câu a Đ. 	 (0.25điểm).
	 Câu b Đ.	 (0.25điểm).
II- PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm)
	*Câu 1 ( 3.5 điểm)
a- Tính tốc độ tốc độ phát triển công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước. (2.0 điểm )
 (Một số liệu tính đúng là :0.5 điểm)
Giá trị sản xuất công nghiệp ở Tây Nguyên và cả nước (%)

1995
2000
2002
Tây Nguyên 
100%
158,3%
191,7%
Cả nước 
100%
191,8%
252,5%
b- Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên chiếm tỉ trọng rất nhỏ so với cả nước (2002 chỉ chiếm 0.9% so với cả nước). (0,5 điểm )
 - Từ 1995 đến năm 2002, giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên tăng nhanh nhưng còn chậm hơn so với cả nước (Tây Nguyên tăng: 91,7%, cả nước tăng 152,5%). (1.0 điểm )
 	*Câu2(3.5 điểm) 
Thuận lợi: (2.5 điểm )
	-Đất phù sa màu mỡ do sông Hồng bồi đắp, thích hợp với cây lương thực nhất là lúa nước. 	(0,5 điểm )
	-Khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm, có mùa đông lạnh tạo điều kiện thuận lợi để thâm canh tăng vụ và làm cho sản phẩm nông nghiệp thêm phong phú.	 (0,5 điểm ) 
	- Nguồn nước tưới dồi dào.	 (0,5 điểm )
	- Số dân đông, có nguồn lao động dồi dào giỏi thâm canh trong nông nghiệp . (0,5 điểm )
	- Cơ sở hạ tầng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp (thuỷ lợi, các cơ sở chế biến )của vùng khá hoàn thiện.Trình độ cơ giới hoá khá cao.	 (0,5 điểm )
Khó khăn: (1 điểm )
	- Qui mô dân số vẫn còn cao trong điều kiện quĩ đất hạn chế, bình quân diện tích đất canh tác cho mỗi người ngày càng suy giảm.	(0,5 điểm )
	- Sản xuất lương thực có tiến bộ song chưa vững chắc do diễn biến phức tạp của thời tiết, nhiều thiên tai.	 (0,5 điểm )
(Mọi cách trả lời khác nếu đúng đều ghi điểm tối đa).
	
- - - - - - - - - - - 








File đính kèm:

  • docNguyen minh huy 9b.doc