Kiểm tra học kì I lớp 11 ban nâng cao môn: Toán
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I lớp 11 ban nâng cao môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên THI HỌC KÌ I – MÔN THI TOÁN 11 Lớp 11 CL Thời gian: 90 phút (Đề số 1) Phần trắc nghiệm C©u 1 : Có 2 xạ thủ loại I và 8 xạ thủ loại II. Xác suất bắn trúng đích của xạ thủ loại I là 0,9 và loại II là 0,8. Chọn ngẫu nhiên một xạ thủ và xạ thủ đó bắn một viên đạn. Tính xác suất để viên đạn đó trúng đích. A. 0,81 B. 0,85 C. 0,84 D. 0,82 C©u 2 : Từ các chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau đôi một và không chia hết cho 5 ? A. 52 B. 54 C. 48 D. 56 C©u 3 : Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, 3 người đàn bà và 1 đứa trẻ ngồi vào một dãy gồm 7 ghế xếp thành hàng ngang. Tính xác suất để đứa trẻ ngồi giữa một người đàn ông và một người đàn bà. A. B. C. D. C©u 4 : Nếu thì phép vị tự tâm biến thành theo tỉ số bằng A. B. 2 C. D. C©u 5 : Cho một tập hợp có 12 phần tử. Có bao nhiêu tập con khác rỗng của tập này mà số phần tử là một số chẵn ? A. 2048 B. 1024 C. 4096 D. 2047 C©u 6 : Cho một đường thẳng . Phép tịnh tiến theo vec tơ nào sau đây biến thành chính nó ? A. B. C. D. C©u 7 : Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có 3 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ ? A. 43400 B. 36200 C. 72000 D. 64800 C©u 8 : Trong khai triển , hệ số của số hạng thứ ba lớn hơn hệ số của số hạng thứ hai là 35. Khi đó số hạng không chứa x là A. 792 B. 210 C. 252 D. 495 C©u 9 : Trong một buổi liên hoan có 15 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ông chồng đều bắt tay với mọi người trừ vợ mình và các bà vợ không ai bắt tay với nhau. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay ? A. 360 B. 330 C. 315 D. 301 C©u 10 : Một hộp đựng 9 thẻ đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên 5 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 5 thẻ được chọn là một số chẵn. A. B. C. D. C©u 11 : Một lô hàng có 10 sản phẩm cùng loại, trong đó có 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên 6 sản phẩm. Tính xác suất để có nhiều nhất một phế phẩm. A. B. C. D. C©u 12 : Có hai hộp bi. Hộp thứ nhất có 4 bi trắng và 15 bi đen, hộp thứ hai có 5 bi trắng và 9 bi đen. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một bi. Tính xác suất để được một bi trắng và một bi đen. A. B. C. D. C©u 13 : Cho đường tròn . Phương trình đường tròn đối xứng với qua đường thẳng có phương trình là A. B. C. D. C©u 14 : Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. C©u 15 : Một đa giác lồi có số đường chéo gấp ba lần số cạnh. Số cạnh của đa giác là A. 8 B. 10 C. 9 D. 11 C©u 16 : Biết rằng . Hỏi hệ số của trong khai triển là bao nhiêu ? A. B. C. 80 D. 32 C©u 17 : Số dư của phép chia cho 11 là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 C©u 18 : Các giá trị của m để phương trình có nghiệm trong khoảng A. B. , C. D. C©u 19 : Cho hai đường thẳng , . Phép đối xứng tâm I biến thành , thành . Khi đó tọa độ của I là A. B. C. D. C©u 20 : Chọn ngẫu nhiên hai số từ tập . Tính xác suất để tích hai số đó là một số chẵn. A. B. C. D. C©u 21 : Số hạng không chứa x trong khai triển là A. 7920 B. C. 126720 D. C©u 22 : Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là A. 5, B. , C. 6, D. , C©u 23 : Đường thẳng đối xứng với đường thẳng qua điểm có phương trình là A. B. C. D. C©u 24 : Hệ số của trong khai triển là A. B. 34642080 C. D. 3041280 C©u 25 : Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. C©u 26 : Trong một trò chơi, xác suất để A thắng trận là 0,6. Hỏi A phải chơi tối thiểu bao nhiêu trận để xác suất A thắng ít nhất một trận lớn hơn 0,93 ? A. 4 B. 3 C. 5 D. 6 C©u 27 : Cho đường tròn . Ảnh của qua phép vị tự là đường tròn có phương trình A. B. C. D. C©u 28 : Cho đa giác đều có 2n cạnh nội tiếp trong đường tròn . Biết số tam giác tạo thành từ các đỉnh nhiếu gấp 20 lần số hình chữ nhật tạo thành từ các đỉnh. Khi đó n bằng A. 14 B. 8 C. 7 D. 16 C©u 29 : Cho các chữ cái B, A, N, A, N, A, S. Xếp 3 chữ cái bất kỳ trong số đó ta được một ‘‘từ’’ (không nhất thiết có nghĩa). Hỏi có bao nhiêu ‘‘từ’’ khác nhau ? A. 52 B. 64 C. 38 D. 43 C©u 30 : Nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Phần tự luận Bài 1. Cho phương trình . Giải phương trình khi . Xác định m để phương trình có hai nghiệm Bài 2. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của và là điểm di động trên cạnh . là mặt phẳng qua và song song song với . Dựng thiết điện của hình chóp và mặt phẳng . Định để thiết diện là hình bình hành. Tìm quỹ tích giao điểm I của hai đường chéo thiết diện. Phiếu trả lời trắc nghiệm Đề số 1 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Môn : TOAN 11 - HK1 Đáp Án Phần Trắc Nghiệm Đề số 1 Mỗi câu 0.2 đ 01 11 21 02 12 22 03 13 23 04 14 24 05 15 25 06 16 26 07 17 27 08 18 28 09 19 29 10 20 30 Đáp Án Phần Tự Luận Bài 1. (2 điểm) Khi PT trở thành PT tương đương Đặt ta có phương trình . Vẽ đồ thị hàm số và đường thẳng . Suy ra PT có 2 nghiệm thỏa yêu cầu khi Bài 2. (2 điểm) Thiết diện là hình thang với . Thiết diện là hình bình hành khi M là trung điểm SA. Gọi I là giao điểm của và , O là giao điểm của AC và BD. Khi đó S, I, O thẳng hàng hay I thuộc đường thẳng SO. Khi thì , khi thì với J là giao điểm của với SO. Quỹ tích của I là đoạn SJ.
File đính kèm:
- Toan11NC.doc