Kiểm tra học kì I, lớp 6 thời gian: 90 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I, lớp 6 thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I, LỚP 6 Thời gian: 90 phút ĐỀ 1 Ma trận đề kiểm tra Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 4 1,0 1 0,25 1 1,5 1 0,25 1 1,5 8 4,5 Số nguyên 4 1 1 1 1 0,25 1 1 1 0,25 8 3,5 Đoạn thẳng 2 0,5 2 0,5 1 1 5 2 Tổng 11 3,5 6 3,5 4 3,0 21 10,0 Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó. Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Cho tập hợp A = {3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng? A. {3} Î A B. 3 Ì A C. {7} Ì A D. A Ì {7}. Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3? A. 32 B. 42 C. 52 D. 62. Câu 3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ? A. 8 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 4. Kết quả của phép tính 55.53 là: A. 515 B. 58 C. 2515 D. 108. Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố? A. 77 B. 57 C. 17 D. 9. Câu 6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23: 22 là: A. 2 B. 8 C. 11 D. 29. Câu 7. Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là: A. -2; -3; -99; -101 B. -101; -99; -2; -3 C. -101; -99; -3; -2 D. -99; -101; -2; -3. Câu 8. Kết quả của phép tính ( -13) + (-28) là: A. -41 B. -31 C. 41 D. -15. Câu 9. Kết quả của phép tính 5 - (6 - 8) là: A. -9 B. -7 C. 7 D.3. Câu 10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m - (n - p + q) bằng: A. m - n - p + q B. m - n + p - q C. m + n - p - q D. m - n - p - q. Câu 11. Cho tập hợp A = {x Î Z | -2 ≤ x < 3}. Số phần tử của tập hợp A là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. Câu 12. Cho x - (-9) = 7. Số x bằng : A. -2 B. 2 C. -16 D. 16. Câu 13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (Hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia MN trùng với tia MP. B. Tia MP trùng với tia NP. C. Tia PM trùng với tia PN. D. Tia PN trùng với tia NP. Câu 14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1 cm, ON = 3cm, OP = 8cm. Kết luận nào sau đây không đúng? x O M N P A. MN = 2cm B. MP = 7cm C. NP = 5cm D. NP = 6cm. Câu 15. Điền dấu ´ vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a) Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC. b) Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC. Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 16. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết: (2x - 8). 2 = Câu 17. (2 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: −6; 4; . b) Tính nhanh: (15 + 21) + (25 - 15 - 35 - 21). Câu 18. (1 điểm) Cho đoạn thẳng MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP. Câu 19. (1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều học sinh thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ TOÁN LỚP 6 (Đề 1 _Kì 1) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Đ/A đúng C B D B C D C A Câu Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15a Câu 15b Đ/A đúng C B C A C D Sai Đúng Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung Điểm 16 2x - 8 = : 2 0,5 2x - 8 = ; 2x - 8 = 8 0,5 2x = 16; x = 8. 0,5 17a Tìm đúng được số đối của mỗi số được 0,25 điểm. (Số đối của các số nguyên đã cho là 6 ; -4 ; -7 ; -5) 1,0 17b (15 + 21) + (25 - 15 - 35 - 21) = 15 + 21 + 25 - 15 - 35 - 21 0,5 = (15 - 15) + (21 - 21) + 25 - 35 = -10. 0,5 18 Lập luận dẫn đến MN + NP = MP Do đó NP = MP - MN = 7 - 2 = 5 (cm). 0,5 Vì I là trung điểm của NP nên IP = = 2,5 (cm). 0,5 19 Lập luận để số tổ là ước chung của 24 và 28. 0,5 Tính ƯCLN (24, 28) = 4. Do đó số tổ là 2 hoặc 4. (Vì đã loại trường hợp chia 1 tổ) 0,5 Lập luận tìm được cách chia làm 4 tổ thì số HS mỗi tổ là ít nhất. 0,5
File đính kèm:
- De kiem tra Toan 6 HKI De so 1.doc