Kiểm tra học kì I - Lớp 8 - Môn: Sinh vật

doc7 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Lớp 8 - Môn: Sinh vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT NINH PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 8
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012 - 2013
	( Đề chính thức )	 Môn : Sinh học 
 Thời gian làm bài: 45 phút 
 (không kể thời gian phát đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I :
 Cấp 
Tên độ 
chủ
đề (nội
dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái quát về cơ thể người
- Biết được cấu tạo của một tế bào điển hình.
- Nêu được khái niệm phản xạ. Lấy được ví dụ mnh họa.
Số câu:
Số điểm:
 Tỉ lệ %:
1 
0,5 
5,0 %
1
1,0
10,0%
2 câu
1,5 
15,0 %
Vận động
 - Kể tên được 3 loại khớp trong cơ thể.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
1 
0,5 
5,0 %
1 câu
0,5 
 5,0 %
Tuần hoàn
- Biết được vai trò của động mạch đối với cơ thể.
- Biết được thời gian hoạt động và nghỉ ngơi của tim. 
- Hiểu được cấu tạo của thành ngăn tim phù hợp với chức năng.
- Nêu được các tác nhận gây hại cho tim mạch.
- Tự đề ra các biện pháp phòng tránh các tác nhân đó
- Vẽ được sơ đồ truyền máu ở người.
- Nêu và giải thích được vì sao máu O và máu AB truyền được cho các nhóm
máu khác
Số câu:
Số điểm:
 Tỉ lệ %:
2
1,0
10,0%
1
0,5
5,0%
1
2,0
20,0%
1
2,0
20,0%
5 
5,5 
55,5 %
Hô hấp
- Kể tên được các tình huống cần được hô hấp nhân tạo.
- Hiểu được khi nào đạt được dung tích sống lý tưởng.
Số câu:
Số điểm:
 Tỉ lệ %:
1 
0,5 
5,0 %
1
0,5
5,0%
2 câu
1,0
10,0 %
Tiêu hóa
- Biết được điều kiện hoạt động của enzim trong nước bọt.
- Nêu được các loại thức ăn được biến đổi hóa học ở ruột non.
Số câu:
Số điểm:
 Tỉ lệ %:
2 
1,0 
10,0 %
2 câu
1,0 
10,0 %
Trao đổi chất và năng lượng
- Biết được các chất mà cơ thể trao đổi với môi trường ngoài.
Số câu:
Số điểm:
 Tỉ lệ %:
1 
0,5 
5,0 %
1 câu
0,5 
5,0 %
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 
Tỉ lệ %:
9 câu
5,0 điểm
 (50,0 %)
3 câu
3,0 điểm 
(30,0 %)
1 câu
2,0 điểm 
(20,0 %)
13 câu
10 điểm
100%
 PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 8
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012 - 2013
	( Đề chính thức )	 Môn : Sinh học 
Họ và tên:
Lớp: / SBD: 
 Thời gian làm bài: 45 phút 
 (không kể thời gian phát đề)
Điểm:  Bằng chữ:  Chữ ký của GT:..
Nhận xét: . Chữ ký của GK: .
Đề: (Đề kiểm tra có 01 trang)
( Lưu ý học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra )
I/Trắc nghiệm khách quan: ( 5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a, b, c) ở đầu câu mà em cho là đúng nhất:
1. Một tế bào động vật gồm các thành phần nào?
a. Màng sinh chất và chất tế bào. 	b. Chất tế bào và nhân. 
c. Màng sinh chất và nhân. 	d. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
2. Trong cơ thể người có các loại khớp là:
a. Khớp động và khớp bán động. 	 	b. Khớp động và khớp bất động. 
c. Khớp bán động và khớp bất động. 	d. Khớp động, khớp bán động và khớp bất động. 
3. Trong các ngăn tim, ngăn nào có thành cơ tim dày nhất?
a. Tâm nhĩ trái. 	b. Tâm thất trái. 	c. Tâm nhĩ phải. 	d. Tâm thất phải.
4. Khi có vết thương chảy máu, vết thương loại mạch máu nào là nguy hiểm nhất?
a. Động mạch. b. Tĩnh mạch.	c. Mao mạch. 	 d. Tĩnh mạch và mao mạch.
5. Trong một chu kì hoạt động của tim, tổng thời gian tim co và dãn kéo dài bao nhiêu giây?
a. Co 0,3 giây và dãn 0,5 giây. 	 	b. Co 0,4 giây và dãn 0,4 giây.
c. Co 0,5 giây và dãn 0,3 giây. 	d. Co 0,7 giây và dãn 0,1 giây.
6. Khi nào cơ thể đạt dung tích sống lý tưởng ?
 a. Dung tích phổi và lượng khí cặn đạt tối đa. 	 b. Dung tích phổi tối đa và lượng khí cặn tối thiểu. 
 c. Dung tích phổi và lượng khí cặn đạt tối thiểu. d. Dung tích phổi tối thiểu và lượng khí cặn tối đa. 
7. Các tình huống nào cần được hô hấp nhân tạo?
a. Tai nạn giao thông và chết đuối. b. Lâm vào môi trường ô nhiễm và điên giật. 
c. Điện giật và chết đuối. d. Điện giật, chết đuối và lâm vào môi trường ô nhiễm. 
8. Enzim trong nước bọt chỉ có tác dụng với tinh bột trong điều kiện nhiệt độ và pH nào?
a. t0 = 370C và pH = 7,2. 	b. t0 = 7,20C và pH = 37. 
c. t0 = 1000C và pH = 7,2. . d. t0 = 370C và pH = 10. 
9. Môi trường ngoài đã cung cấp các chất gì cho cơ thể trong quá trình trao đổi chất?
a. Thức ăn và nước. 	 b. Nước, muối khoáng và ôxi.
c. Thức ăn, muối khoáng và nước. d. Ôxi, thức ăn, muối khoáng và nước. .
10. Loại thức ăn nào được biến đổi hóa học ở ruột non?
a. Tinh bột, đường đôi và lipit. 	 b. Tinh bột, đường đôi và prôtêin. 
c. Gluxit, prôtêin và lipit.	 d. Gluxit, tinh bột và đường đôi.
II/Tự luận: ( 5,0 điểm )
Câu 1: Phản xạ là gì? Cho ví dụ minh họa. ( 1,0 điểm )
Câu 2: Vẽ sơ đồ truyền máu ở người. Qua sơ đồ hãy cho biết: Máu O và máu AB truyền được cho người nhận mang nhóm máu nào? Vì sao? ( 2,0 điểm )
Câu 3: Nêu các tác nhân gây hại cho hệ tim mạch. Từ đó đề ra các biện pháp bảo vệ hệ tim mạch tránh các tác nhân đó. ( 2,0 điểm ).
BÀI LÀM:
 PHÒNG GD & ĐT NINH PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 8
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012 - 2013
	( Đề dự bị )	 Môn : Sinh học 
 Thời gian làm bài: 45 phút 
 (không kể thời gian phát đề)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I:
 Cấp
Tên độ 
chủ
đề (nội
dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái quát về cơ thể người
- Biết được cấu tạo của một tế bào điển hình.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 
0,5 
5,0 %
1 câu
0,5 
5,0 %
Vận động
 - Kể tên được 3 phần của xương người.
- Nêu được khái niệm khớp động và lấy ví dụ minh họa. 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 
0,5 
5,0 %
1
1,0
10,0 %
2 câu
1,5
15,0 %
Tuần hoàn
- Biết được vai trò của động mạch đối với cơ thể.
- Hiểu được cấu tạo thành ngăn tim phù hợp với chức năng.
- Vẽ được sơ đồ đường đi của máu qua 2 vòng tuần hoàn. Thông qua đó nêu được chức năng của từng vòng tuần hoàn.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5,0%
1
0,5
5,0%
1
2,0
20,0%
3 câu
3,0
30,0%
Hô hấp
- Kể tên được các tình huống cần được hô hấp nhân tạo.
- Hiểu được khi nào đạt được dung tích sống lý tưởng.
- Kể tên các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp.
- Đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp.
- Giải thích cơ sở khoa học của việc tập thở sâu và giảm nhịp thở.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 
0,5 
5,0 %
1
0,5
5,0%
1
2,0
20,0%
3 câu
3,0
30,0 %
Tiêu hóa
- Biết được điều kiện hoạt động của enzim trong nước bọt.
- Nêu tên loại thức ăn được biến đổi hóa học ở ruột non.
- Nêu hoạt động biến đổi thức ăn chủ yếu ở dạ dày.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 
15,0 %
3 câu
1,5 
15,0 %
Trao đổi chất và năng lượng
- Kể tên các sản phẩm mà cơ thể đã thải ra môi trường ngoài.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 
0,5 
5,0 %
1 câu
0,5
5,0 %
Tổng số câu
Tổng số điểm 
Tỉ lệ %
9 câu
5,0 điểm
 (50,0 %)
3 câu
3,0 điểm 
(30,0 %)
1 câu
2,0 điểm 
(20,0 %)
13 câu
10 điểm
100% 
 PHÒNG GD&ĐT NINH PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 8
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2012 - 2013
	( Đề dự bị ) 	 Môn : Sinh học 
Họ và tên:
Lớp: / SBD: 
 Thời gian làm bài: 45 phút 
 (không kể thời gian phát đề)
Điểm:  Bằng chữ:  Chữ ký của GT:..
Nhận xét: . Chữ ký của GK: .
Đề: (Đề kiểm tra có 01 trang)
( Lưu ý học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra )
I/Trắc nghiệm khách quan: ( 5,0 điểm)
1. Một tế bào động vật gồm các thành phần nào?
a. Màng sinh chất và nhân.	b. Chất tế bào và nhân. 
c. Màng sinh chất và chất tế bào. d. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
2. Bộ xương người gồm 3 phần là:
 a. Xương đầu, xương thân, xương chi. b. Xương đầu, xương ngực, xương sống.
 c. Xương đầu, xương thân, xương đai. d. Xương đầu, xương ngực, xương chi.
3. Trong các ngăn tim, ngăn nào có thành cơ tim dày nhất?
a. Tâm nhĩ trái. 	b. Tâm nhĩ phải. 	c. Tâm thất trái. 	d. Tâm thất phải.
4. Khi có vết thương chảy máu, vết thương loại mạch máu nào là nguy hiểm nhất?
a. Mao mạch. b. Tĩnh mạch.	c. Động mạch. 	 d. Tĩnh mạch và mao mạch.
5. Khi nào cơ thể đạt dung tích sống lý tưởng ?
 a. Dung tích phổi và lượng khí cặn đạt tối đa. 	 b. Dung tích phổi tối thiểu và lượng khí cặn tối đa. 
 c. Dung tích phổi và lượng khí cặn đạt tối thiểu. d. Dung tích phổi tối đa và lượng khí cặn tối thiểu. 
6. Các tình huống nào cần được hô hấp nhân tạo
a. Tai nạn giao thông và chết đuối. b. Điện giật và chết đuối. 	 c. Lâm vào môi trường ô nhiễm và điên giật. d. Điện giật, chết đuối và lâm vào môi trường ô nhiễm.
7. Enzim trong nước bọt chỉ có tác dụng với tinh bột trong điều kiện nhiệt độ và pH nào?
a. t0 = 7,20C và pH = 37. 	 b. t0 = 370C và pH = 7,2. 
c. t0 = 1000C và pH = 7,2. . d. t0 = 370C và pH = 10. 
8. Loại thức ăn nào được biến đổi hóa học ở ruột non?
a. Tinh bột, đường đôi và lipit. 	 b. Gluxit, prôtêin và lipit.
c. Tinh bột, đường đôi và prôtêin. 	 d. Gluxit, tinh bột và đường đôi.
9. Trong hoạt động sống của cơ thể đã thải ra môi trường ngoài những sản phẩm gì?
a. Khí CO2 và nước. 	 b. Nước tiểu và phân.
c. Chất bã, sản phẩm phân hủy và khí CO2. d. Ôxi, khí CO2 và phân. .
10. Thức ăn xuống tới dạ dày chịu sự biến đổi về mặt nào là chủ yêu?
a. Biến đổi lý học. 	 b. Biến đổi hóa học. 
c. Biến đổi lý học và biến đổi hóa học. d. Không chịu sự biến đổi nào.
II/Tự luận: ( 5,0 điểm )
Câu 1: Khớp động là gì? Cho ví dụ minh họa. ( 1,0 điểm )
Câu 2: Vẽ sơ đồ đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ. Từ đó nêu rõ chức năng của từng vòng tuần hoàn. ( 2,0 điểm )
Câu 3: Nêu các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp. Từ đó đề ra các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại. Vỉ sao nói: Khi tập thở sâu và giảm nhịp thở sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp ( 2,0 điểm ).
BÀI LÀM:

File đính kèm:

  • docĐề KT HKI-Sinh8(hk1) (12 - 13).doc
  • docĐáp án thi HKI(12-13).doc
Đề thi liên quan