Kiểm tra học kì I lớp: 9 ôn: sinh học thời gian: 45 phút

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I lớp: 9 ôn: sinh học thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:………………………..	 Kiểm tra học kì I.
Lớp: 9…. 	Môn: Sinh học
 Thời gian: 45’
Ðiểm:
Lời phê của giáo viên:
Đề ra:
Trắc nghiệm (100%)
1.Điền các từ thích hợp vào các dấu ( .....) để hoàn thành câu sau:
Khi lai hai bố mẹ ................ khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì F1 đồng tính về tính trạng của bố hoặc mẹ, còn F2 có sự .....................tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1lặn
Hãy vòng tròn ở câu đúng nhất
2 Nối các câu sau với chức năng của các loại ARN 
Các loại ARN
Nối
Chức năng 
 1. mARN
 2. tARN. 
 3. rARN
...........................
.............
a. Vận chuyển .
b . Thành phần cấu tạo của ri bô xôm
c. Mang và truyền đạt thông tin di truyền
3. So sánh điểm khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN 
 Đặc điểm 
 ARN
 ADN
 Số mạch.
...................................
.....................................
 Các loại đơn phân 
...................................
.....................................
4. Hoàn thành sơ đồ tóm tắt quá trình nguyên phân:
 ....................... .... nguyên phân ...................... ................. 
 Tế bào (2n) 2nkép 
 ....................................... 
5 Ở ruồi giấm bộ nhiễm sắc thể 2n = 8
Hãy điền số lượng NST và số lượng tâm động ở các kì phân bào vào bảng sau:
P.2n = 8
T/B mẹ 2n = 8
Kì đầu
Kì sau
Kì cuối
Nguyên Phân
SL NST
SL tâm động
Giảm. phân II
SL NST
SL tâm động
6. Một đoạn ADN có trình tự các nuclêôtit như sau sau: 
 - A-X- G - T - T - A- G - A - X -
 Xác định trình tự các nuclêôtit trong trong đoạn :
 a- Mạch gốc: - A - X - G - T - T - A - G - A - X -
 b- ARN : .......................................................................
Hãy vòng tròn ở câu đúng nhất
7. Người ta sữ dụng lai phân tích nhằm mục đích gì?
A. Để nâng cao hiệu quả lai. B. Để tìm ra các thể đồng hợp trội.
C. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp D. Cả B và C
8. Khi lai hai bố mẹ thuần chủng khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản thì:
A. Sự phân li tính trạng này không phụ thuộc vào tính trạng khác.
B. F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ : 2 : 1
C. F2 có tỉ lệ mổi kiểu hình bằng tích tỉ lệ của các tính trạng hợp thành nó.
D. F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1
9.Cơ chế nào duy trì bộ NST đặc trưng của loài sinh sản sinh dưỡng và sinh sản vô tính:
A. Nguyên phân B. Giảm phân
C. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh D. Cả a và b.
10. Trong cơ thể người loại tế bào nào có NST giới tính:
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào sinh dục
C. Tế bào mô phân sinh trứng và tinh trùng D. Cả a và b.
11. Ở động vật có vú và người các yếu tố nào qui định tỷ lệ đực / cái ( 1 : 1 )
A. Số giao tử đực và số giao tử cái được sinh ra xấp xỉ bằng nhau
B. Trong loài các cá thể đực và các cá thể cái nói chung bằng nhau
C. Số giao tử đực mang NST (Y ) tương đương số giao tử đực mang NST ( X)
D. Cả a và b.
12. Ở các loài giao phối, cơ chế nào đảm bảo bộ NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ:
A. Nguyên phân B. Giảm phân C. Thụ tinh
D. Sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
Hãy tính và vòng tròn vào đáp án đúng.
13. Ở ngô bộ NST 2n = 20 NST, nếu tế bào ngô này nguyên phân 2 lần liên tiêp thì môi trường nội bào phải cung cấp bao nhiêu NST
A. 40.NST B. 60.NST C. 80. NST D. 100.NST
14.Có 3 tế bào cùng nguyên phân 3 lần liên tiếp. Số tế bào con sinh ra là :
A. 8 .T.Bào B. 16 T.Bào C. 24T.Bào D. 32T.Bào 
15. Một đoạn ADN có độ dài là 5100Ǻ sao mã để tổng hợp prôtein thì các axit amin do môi trường nộ bào phải cung cấp là bao nhiêu?
A. 500 axit amin B. 499 axit amin C. 498 axit amin
Hãy vòng tròn ở câu đúng nhất
16. Thế nào là đột biến gen:
A. Biến đổi các tính trạng cơ bản của sinh vật. B. Biến đổi trong cấu trúc của ADN
C. Biến đổi ở một cặp hay một số cặp nuclêôtit trên gen D. Cả B và C
17.Thế nào là đột biến nhiễm săc thể (NST)?
A. Biến đổi về số lượng NST B. Lànhững biến đổi về cấu trúc NST
C. Là những biến đổi về kiểu hình của NST D. Cả A và B	
18. Đột biến cấu trúc NST nào sau đây gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật:
A. Mất đoạn B. Lặp đoạn NST C..Đảo đoạn NST D. Cả B và C
19. Hiện tượng đa bội thể là gì?
A. Đa bội thể là cơ thể có bộ NST là 2n ≠ 1.
B. Đa bội thể là cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có số NST là là bội số của n (nhiều hơn 2n) C. Đa bội thể là hiện tượng cơ thể lớn gấp bội cơ thể bình thường.
D. Cả A và B.
20. Thể đa bội được phát sinh nhờ cơ chế nào:
A. Do tác động ngoại cảnh, bộ NST tăng gấp bội
B. Tất cả các cặp NST không phân li do thoi vô sắc không hình thành.
C. Do kiểu gen bi biến đổi, kiểu hình cũng biến đổi theo.
D. Cả A và B.
21. Thường biến là gì?
A. Là những biến đổi kiểu gen và kiểu hình của cơ thể sinh vật.
B. Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới sự tác động trực tiếp của môi trường
C. Là sự biểu hiện đồng loạt theo hướng xác định và không di truyền được.
D. Cả B và C
22. Biến di nào trong các biến dị sau đây không di truyền được:
A. Đột biến gen B. Đột biến NST C. Thường biến D. Biến dị tổ hợp.
23. Yếu tố nào được coi trọng trong trồng trọt:
A. Giống B. Kỉ thuật trồng trọt C. Thời tiết D. Cả A và B
24. Nguyên liệu trong chọn giống là gì?
A. Biến dị tổ hợp B. Đột biến NST C. Đột biến gen D. Cả B và C
25. Thế nào là mức phản ứng?
A.Là khả năng sinh vật có thể chống chựu được các điều kiện bất lợi trong một điều kiện nào đó.
B. Là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước các môi trường khác nhau.
C. Là sợ biểu hiện kiểu hình thành một kiểu gen xác định.
D. Cả A và B
26. Kiểu hình của một cá thể được qui định bởi yếu tố nào?
A. Điều kiện môi trường B. Kiểu gen trong giao tử
C. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường D. Cả B và C
27. Bệnh đao là gì?
A. Bệnh đao là bệnh ở người có 3 NST thứ 21
B. Bệnh đao là bệnh có biểu hiện: Người bé lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi thè ra ......
C. Bệnh đao làm cho người si đần bẩm sinh, không có con
D. Cả A, B và C
Đáp án:
Câu 1 : lần lượt các từ : Thuần chủng –> Phân li	
Câu 2: 1 – c ; 2 – a ; 3 – b
Câu 3
 Đặc điểm 
 ARN
 ADN
 Số mạch.
...............1....................
.....................2...............
 Các loại đơn phân 
 A-U, G - X
. A –T , G - X
Câu 4 : Lần lượt các từ : NST nhân đôi -> Tế bào con (2n)
 Câu 1 đến câu 4 mổi câu 0,5đ x 4 = 2 điểm
Câu 5: (0,6 điểm)
P.2n = 8
T/B mẹ 2n = 8
Kì đầu
Kì sau
Kì cuối
Nguyên Phân
SL NST
16
16
8
SL tâm động
8
16
8
Giảm. phân II
SL NST
8
8
4
SL tâm động
4
8
4
Câu 6: Trên mạch: ARN : -U – G – X – A – A – U – X – U – G – (0,5đ)
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
C
C
A
D
C
D
 Mỗi câu 0,3đ x 6 = 1,8 điểm
Câu 13 – B ; Câu 14 – C ; Câu 15 – B . (Mổi câu 0,5 đ x 3 = 1,5 điểm)
Câu16
C.17
C.18
C.19
C.20
C.21
C.22
C.23
C.24
C.25
C.26
C.27
C
D
A
B
B
D
C
D
C
B
C
D
 Mổi câu 0,3đ x 12 = 3,6 điểm

File đính kèm:

  • docSinh 9.doc