Kiểm tra học kì I môn: Công Nghệ 10

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn: Công Nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ và tên:  KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Lớp: 10 A.. Môn: Công nghệ
	 Mã đề: 132
Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào ô dưới đây:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Mục đích của thí nghiệm sản xuất quảng cáo là để
A. So sánh với các giống phổ biến trong sản xuất đại trà
B. Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống
C. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà
D. Đưa giống mới vào sản xuất đại trà
Câu 2: Sâu bệnh phát sinh trên đồng ruộng thường tiềm ẩn ở
A. Trong đất, trong các bụi cây, trong cỏ rác	B. Các ý còn lại
C. Trên hạt giống cây con	D. Trong bụi cây cỏ ven bờ ruộng
Câu 3: Phân hoá học không có tính chất sau
A. Chứa nhiều dưỡng tố, tỉ lệ dinh dưỡng thấp
B. Dễ tan và hiệu quả nhanh
C. Bón nhiều, đất bị hoá chua
D. Chứa ít dưỡng tố, nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao
Câu 4: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều
A. cation natri	B. FeS2	C. cation canxi	D. H2SO4
Câu 5: Đất có phản ứng kiềm khi trong dung dịch đất có nồng độ
A. H+ = OH-	B. H+ > OH-	C. H+ < OH-	D. OH- không có
Câu 6: Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu
 A. Do địa hình dốc thoải B. Do tập quán canh tác
 C. Do bị nước rửa trôi D. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào
Câu 7: Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở
A. Trung du Bắc Bộ và Nam Bộ	B. Trung du Bắc Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Tây Bắc, Nam Bộ và Tây Nguyên	D. Tây Bắc, trung du và Tây Nguyên
Câu 8: Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính gồm mấy bước: A. 2	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 9: Trong công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, vật liệu nuôi cấy thường là
A. Tế bào của mô phân sinh	B. Tế bào của rễ cây
C. Tế bào của cây trồng	D. Tế bào của mô thứ cấp
Câu 10: Thành tựu nổi bật nhất của ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta trong những năm gần đây là
A. Sản xuất lương thực tăng liên tục
B. Sản phẩm của ngành nông, lâm, ngư nghiệp đã được xuất khẩu ra thị trường quốc tế
C. Đáp ứng được nhu cầu sản xuất công nghiệp
D. Hình thành một số vùng sản xuất hàng hóa tập trung
Câu 11: Tác dụng của biện pháp thủy lợi đối với đất phèn
A. Tăng độ phì nhiêu	B. Quá trình chua hóa diễn ra rất mạnh
C. Giảm độ chua	D. Thau chua, rửa phèn
Câu 12: Keo đất là keo âm hoặc keo dương là vì
A. Lớp ion quyết định điện mang điện tích dương hoặc âm
B. Lớp ion khuếch tán điện mang điện tích âm hoặc dương
C. Lớp ion khuếch tán điện mang điện tích dương hoặc âm
D. Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dương
Câu 13: Nguyên nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là
A. Do ảnh hưởng của nước ngầm B. Do nước biển tràn vào
C. Do đất chứa nhiều cation natri D. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm
Câu 14: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là
A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh	B. Chứa nhiều muối tan
C. Đất có thành phần cơ giới nặng	D. Có tầng đất mặt mỏng
Câu 15: Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào không có ý nghĩa nào sau đây
A. Có hệ số nhân giống thấp
B. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
C. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
D. Nếu nguyên liệu nuôi cấy hoàn toàn sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hoàn toàn sạch bệnh
Câu 16: Công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm mấy bước: A. 8	B. 7	C. 6	D. 5
Câu 17: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ
A. Duy trì	B. Thụ phấn chéo	C. Phục tráng	D. Tự thụ phấn
Câu 18: Một giống cây trồng mới được chọn tạo hoặc mới được nhập nội, nhất thiết phải qua khâu
A. Trắc nghiệm	B. Khảo nghiệm	C. Thử nghiệm	D. Thí nghiệm
Câu 19: Ruộng bậc thang có tác dụng
A. Hạn chế xói mòn đất	B. Cải tạo đất	C. Để canh tác	D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng dưới.
A. 1 mm, tan trong nước	B. 1 µm, không tan trong nước
C. 1 µm, tan trong nước	D. 1 mm, không tan trong nước
Câu 21: Vật liệu cần phục tráng là các giống
A. Giống cũ	B. Địa phương	C. Bị thoái hóa	D. Siêu nguyên chủng
Câu 22: Ion nào sau đây quyết định phản ứng dung dịch đất
A. H+	B. OH-	C. Al3+	D. H+ và OH-
Câu 23: Có mấy loại độ chua của đất: A. 4	 B. 2	 C. 5	 D. 3
Câu 24: Cơ sở của sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng là
A. Keo đất trao đổi lớp ion khuếch tán với ion dung dịch đất
B. Keo đất trao đổi lớp ion bất động với ion dung dịch đất
C. Keo đất trao đổi lớp ion quyết định điện với ion dung dịch đất
D. Các ý còn lại
Câu 25: Bón vôi vào đất mặn có tác dụng
A. Ngăn ngừa mặn thêm	B. Ca2+ thay thế Al3+
C. Ca2+ thay thế Na+	D. Ca2+ thay thế Na+ và Al3+
Câu 26: Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng được tạo ra ở năm thứ mấy
A. Thứ hai	B. Thứ ba	C. Thứ tư	D. Thứ nhất
Câu 27: Câu nào sau đây có nội dung đúng
A. Đất phèn thích hợp cho trồng cói
B. Đất nông nghiệp chịu tác động của quá trình xói mòn mạnh hơn đất lâm nghiệp
C. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều chua
D. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng
Câu 28: Những điều kiện thuận lợi cho sâu bệnh phát triển ngoài độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp còn có
A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngậpúng
B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lý
C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lý, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng bị xây xước
D. Cây trồng bị xây xước, hạt giống mang nhiều mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm
Câu 29: Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là?
A. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra	B. Để nhân ra một số lượng hạt giống
C. Do hạt nguyên chủng tạo ra	D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
Câu 30: Số lượng hạt giống nhiều nhất là hạt giống
A. Xác nhận	B. Nguyên chủng
C. Siêu nguyên chủng	D. Nguyên chủng và xác nhận

File đính kèm:

  • docde 132.doc
Đề thi liên quan