Kiểm tra học kì I môn : công nghệ 7 – tiết 18 (thời gian 45 phút)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn : công nghệ 7 – tiết 18 (thời gian 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BGH Trường THCS Khai Thái Ngày.tháng..năm 2013 Tổ trưởng KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn : công nghệ 7 – Tiết 18 (Thời gian 45 phút) Họ và tên học sinh : .. Lớp 7: Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Chọn đáp án đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đâu câu trả lời. 1. Đất trung tính có trị số pH dao động trong khoảng nào? A. pH = 3 - 9 B. pH 7,5 2. Nhóm phân nào sau đây là phân hóa học? A. Supe lân, phân heo, urê. B. Urê, NPK, Supe lân. C. Phân trâu, bò; bèo; DAP. D. Cây muồng muồng, khô dầu dừa, NPK. 3. Công việc làm đất nào có tác dụng dễ chăm sóc, chống ngập úng, tạo tấng đất dày cho cây sinh trưởng, phát triển tốt? A. Cày đất. B. Bừa đất. C. Đập đất. D. Lên luống. 4. Dùng tay bắt sâu là trừ sâu bệnh bằng phương pháp gì? A. Phương pháp canh tác. B. Phương pháp sử dụng giống chống sâu bệnh. C. Phương pháp hóa học. D. Phương pháp thủ công. 5. Loại đất nào sau đây giữ nước và chất dinh dưỡng kém nhất? A. Đất cát. B. Đất thịt nặng. C. Đất thịt nhẹ. D. Đất cát pha. 6. Mục đích của việc xử lí hạt giống là để: A. Kích thích hạt nảy mầm nhanh B. Diệt trừ sâu bệnh có ở hạt C. Vừa kích thích hạt nảy mầm nhanh vừa diệt trừ sâu bệnh có ở hạt D. Để đảm bảo là hạt còn tốt 7. Gieo troàng ñuùng thôøi vuï ñeå giaûm saâu beänh haïi thuoäc bieän phaùp: a. Hoaù hoïc. c. Thuû coâng. b. Canh taùc. d. Kieåm dòch thöïc vaät. 8. Duøng taùc nhaân vaät lyù gaây bieán ñoåi moät boä phaän cuûa caây troàng laø phöông phaùp: a. Choïn loïc. c. Nuoâi caáy moâ. b. Lai. d. Gaây ñoät bieán. II. Phần tự luận: (8 điểm) Câu 9 : (2đ) Giải thích vì sao phân hữu cơ, phân lân thường dùng bón lót; còn phân đạm, kali, phân hỗn hợp thường dùng bón thúc. Caâu 10: (2đđ) Thôøi vuï gieo troàng ôû miền bắc? Neâu mục đích và phương pháp xử lí hạt giống ? Câu 11: (1đ) Thế nào là bệnh cây? Nêu những dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu, bệnh? Câu 12: (3đ) Nêu các công việc làm đất và tác dụng của từng công việc? Ở địa phương em tiến hành làm đất bằng cách nào ? ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 7 – TIẾT 18: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL §¹i c¬ng vÒ kü thuËt trång trät Ph©n biÖt ®îc thÕ nµo lµ ®Êt chua, kiÒm vµ ®Êt trung tÝnh. dựa vào đặc điểm và tính chất của nó Phân biệt được các loại phân bón thường dùng trong trồng trọt nắm được các cách bón phân, và sử dụng loại phân bón thông thường Xác định và phân biệt được các loại đất trồng dựa vào thành phần cơ giới, đặc điểm và tính chất của nó . Giải thích được ý nghĩa của các loại phân bón dùng trong trồng trọt Số câu: C1 C2 C5 C9 4 Số điểm: 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2đ 2,75đ Tỉ lệ: 2,5 % 2,5 % 2,5 % 20% 27,5% Quy tr×nh s¶n xuÊt vµ b¶o vÖ m«i trêng trong trång trät Xác định được các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại có hiệu quả BiÕt ®îc c¸c c«ng viÖc cña lµm ®Êt vµ t¸c dông cña tõng c«ng viÖc. Chỉ ra được việc xử lý hạt giống là có tác dụng gì. Trình bày được mục đích, các điều kiện và phương pháp bảo quản nông sản ? Chỉ ra được các công việc lám đất và áp dụng ở địa phương Số câu: C4 C12 C3 C12 C6,7,8 C11 6 Số điểm: 0,25đ 1đ 0,25đ 3đ 0,75đ 3đ 8,25đ Tỉ lệ: 2,5 % 10 % 2,5 % 7,5 % 30 82,5% TS câu: 3 3 5 1 12 TS điểm: 0,75 0,75 5,5 3,0 10,0 Tỉ lệ: 7,5 % 7,5 % 55 % 30 % 100% ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi lựa chọn đúng được : 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D D A C B D II. Phần tự luận: (8 điểm) Câu 9 (2 điểm): Phân hữu cơ, phân lân Dùng để bón lót vì: Các chất dinh dưỡng ở dạng khó tiêu, cây không sử dụng được ngay, phải có thời gian để phân hủy thành các chất hòa tan cây mới sử dụng được. 1,0 đ Phân đạm, kali, phân hỗn hợp Dùng bón thúc vì: tỉ lệ dinh dưỡng cao, dễ hòa tan nên cây sử dụng được ngay. 1,0 đ Câu 10 (2 điểm): Thời vụ gieo rồng - Vụ đông xuân: Từ tháng 11 đến tháng 4; 5 Năm sau trồng lúa - Vụ hè thu: Từ tháng 4 đến tháng 7 trồng lúa, ngô, khoai. - Vụ mùa: Từ tháng 6 đến tháng 11 trồng lúa, rau. - Vụ đông: Từ tháng 9 đến tháng 12 trồng ngô, đỗ tương. 1,0 đ Mục đích, Phương pháp xử lí hạt giống - Mục đích: Kích thích hạt giống nảy mầm nhanh, diệt trừ sâu bệnh hại. - Phương pháp: Nhiệt độ, hoá chất. 1,0 đ Câu 11 (1 điểm): Bệnh cây - Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều kiện sống bất lợi gây nên. 0,5 đ Dấu hiệu thường gặp ở cây bị sâu bệnh Khi bị sâu bệnh phá hại cây trồng thường thay đổi: +Cấu tạo hình thái: Biến dạng lá quả, gãy cành, thối củ, thân, cành sần sùi + Màu sắc: trên lá quả có đốm đen, nâu , vàng. Trạng thái : Cây héo rũ 0,5 đ Câu 12 (3đ) Các công việc làm đất . Cày đất: Xáo trộn lớp đất mặt ở độ sâu từ 20 đến 30 cm. Làm cho đất tơi xốp thoáng khí và vùi lấp cỏ dại .Bừa và đập đất. Làm nhỏ đất, san phẳng mặt ruộng, thu gom cỏ dại trộn đều phân. Lên luống: Để dễ chăm sóc, chống ngập úng và tạo tầng đất dầy cho cây sinh sống. Xác định hướng luống. Xác định kích thước luống. Đánh rãnh, kéo đất tạo luống. Làm phẳng mặt luống. 1,5đ Liên hệ tại địa phương 1,5đ Líp SÝ sè KÕt qu¶ Giái Kh¸ TB YÕu KÐm SL % SL % SL % SL % SL % 7 A 7 B 7C 7D
File đính kèm:
- KT HK 1 CN7 co ma tran 2013 2014.doc