Kiểm tra học kì I môn: công nghệ 8 trường THCS Văn Khê A

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn: công nghệ 8 trường THCS Văn Khê A, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Văn Khê A
Kiểm tra học kì i
Môn: Công nghệ 8
Câu hỏi:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái ở đầu câu trả lời đúng.
	1.1. Để tiết kiệm điện năng người ta thường dùng:
A.
Thiết bị điện có công suất nhỏ.
B,
Thiết bị điện có hiệu suất cao.
C.
Thiết bị điện có công suất cao.
	1.2. Công tắc là thiết bị dùng để: 
A.
Đóng cắt mạch điện.
B,
Là nơi lấy điện.
C.
Đóng cắt mạch điện với I < 5A.
Câu 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
	2.1/ Để điều chỉnh điện áp của lưới điện người ta thường dùng..............................còn muốn điện áp thứ cấp ổn định khi điện áp sơ cấp thay đổi người ta phải thay đổi......................
	2.2/ Để đóng cắt mạch điện có ............................. ta dùng công tắc, mạch điện có dòng điện lớn ta dùng...........................
	2.3/ Để bảo vệ mạch điện khi ............................................ta thường dùng....................... và..................................
Câu3: Một máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp là 2200 vòng, điện áp sơ cấp là 220 vôn, số vòng dây cuộn thứ cấp là 1100 vòng, điện áp thứ cấp là 150 vôn. Nếu muốn điện áp thứ cấp không thay đổi khi điện áp sơ cấp giảm xuống 190 vôn mà số vòng dây cuộn thứ cấp giữ nguyên thì số vòng dây cuộn sơ cấp tăng hay giảm bao nhiêu vòng?
Câu 4: a- Tính số tiền phải tra của gia đình trong tháng ( 30 ngày ) khi sử dụng các thiết bị điện sau. Biết giá 1KWh là 700 đồng.
Tên TB
Công suất (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng
( h/ ngày )
Điện năng tiêu thụ trong ngày
(Angày )
ấm điện
1000
1
3
Đèn sợi đốt
100
4
5
Đèn huỳnh quang
40
2
5
Quạt điện
80
4
4
	b- Để tiết kiệm điện năng cần phải làm gì?
Bài làm
đáp án và thang điểm
Câu 1: ( 1 điểm ):
	1.1: 	B.
	1.2:	C.
Câu 2: ( 3,5 điểm – Mỗi chỗ trống cho 0,5 điểm ):
	2.1: máy biến ápsố vòng dây cuộn sơ cấp.
	2.2:..công tắc..cầu dao.
	2.3:.ngắn mạch hoặc quá tảicầu chì . áptômát.
Câu 3: ( 2,5 điểm ):
Theo công thức:
	Vậy số vòng dây cuộn sơ cấp giảm đi và số vòng phải là: 
	2200 – 1393 = 807 vòng.
Câu 4: ( 3 điểm ):
	a/ Ta có:
Tên TB
Công suất (W)
Số lượng
Thời gian sử dụng
( h/ ngày )
Điện năng tiêu thụ trong ngày
(Angày ) (Wh)
ấm điện
1000
1
3
3000
Đèn sợi đốt
100
4
5
2000
Đèn huỳnh quang
40
2
5
400
Quạt điện
80
4
4
1280
	ị Angày= 3000 + 2000 + 400 + 1280 =6680 Wh.
	ị Atháng = 6680 . 30 = 200400 Wh = 200,4 KWh.
	Số tiền phải trả trong tháng biết giá 1KWh là 700 đồng là:
	200,4 . 700 = 140248 đồng.
	b/ Để tiết kiệm điện năng cần thực hiện các biện pháp sau:
Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm.
Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
Không sửdụng lãng phí điện năng.

File đính kèm:

  • docKTra HK2 CN8.doc