Kiểm tra học kì i môn: Công nghệ - Mã đề: 209

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1066 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì i môn: Công nghệ - Mã đề: 209, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ và tên:  KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Lớp: 10 .. Môn: Công nghệ
	 Mã đề: 209
Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào ô dưới đây:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Đất có phản ứng kiềm khi trong dung dịch đất có nồng độ
A. H+ > OH-	B. H+ < OH-	C. H+ = OH-	D. OH- không có
Câu 2: Công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm mấy bước: A. 8	B. 7	C. 6	D. 5
Câu 3: Nguyên nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là
A. Do ảnh hưởng của nước ngầm B. Do đất chứa nhiều cation natri
C. Do nước biển tràn vào D. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm
Câu 4: Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở
A. Tây Bắc, trung du và Tây Nguyên	B. Tây Bắc, Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du Bắc Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên	D. Trung du Bắc Bộ và Nam Bộ
Câu 5: Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính gồm mấy bước: A. 5	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 6: Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào không có ý nghĩa nào sau đây
A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
B. Có hệ số nhân giống thấp
C. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
D. Nếu nguyên liệu nuôi cấy hoàn toàn sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hoàn toàn sạch bệnh
Câu 7: Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là?
A. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra	B. Để nhân ra một số lượng hạt giống
C. Do hạt nguyên chủng tạo ra	D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
Câu 8: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là
A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh	B. Đất có thành phần cơ giới nặng
C. Có tầng đất mặt mỏng	D. Chứa nhiều muối tan
Câu 9: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều
A. H2SO4	B. FeS2	C. cation canxi	D. cation natri
Câu 10: Mục đích của thí nghiệm sản xuất quảng cáo là để
A. So sánh với các giống phổ biến trong sản xuất đại trà
B. Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống
C. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà
D. Đưa giống mới vào sản xuất đại trà
Câu 11: Vật liệu cần phục tráng là các giống
A. Giống cũ	B. Siêu nguyên chủng	C. Địa phương	D. Bị thoái hóa
Câu 12: Thành tựu nổi bật nhất của ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta trong những năm gần đây là
A. Đáp ứng được nhu cầu sản xuất công nghiệp
B. Sản phẩm của ngành nông, lâm, ngư nghiệp đã được xuất khẩu ra thị trường quốc tế
C. Hình thành một số vùng sản xuất hàng hóa tập trung
D. Sản xuất lương thực tăng liên tục
Câu 13: Tác dụng của biện pháp thủy lợi đối với đất phèn
A. Thau chua, rửa phèn	B. Quá trình chua hóa diễn ra rất mạnh
C. Tăng độ phì nhiêu	D. Giảm độ chua
Câu 14: Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu
 A. Do địa hình dốc thoải B. Do tập quán canh tác
 C. Do bị nước rửa trôi D. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào
Câu 15: Câu nào sau đây có nội dung đúng
A. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều chua
B. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng
C. Đất phèn thích hợp cho trồng cói
D. Đất nông nghiệp chịu tác động của quá trình xói mòn mạnh hơn đất lâm nghiệp
Câu 16: Sâu bệnh phát sinh trên đồng ruộng thường tiềm ẩn ở
A. Trên hạt giống cây con	B. Trong bụi cây cỏ ven bờ ruộng
C. Trong đất, trong các bụi cây, trong cỏ rác	D. Các ý còn lại
Câu 17: Một giống cây trồng mới được chọn tạo hoặc mới được nhập nội, nhất thiết phải qua khâu
A. Trắc nghiệm	B. Khảo nghiệm	C. Thử nghiệm	D. Thí nghiệm
Câu 18: Ruộng bậc thang có tác dụng
A. Hạn chế xói mòn đất	B. Cải tạo đất	C. Để canh tác	D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng dưới.
A. 1 mm, tan trong nước	B. 1 µm, không tan trong nước
C. 1 µm, tan trong nước	D. 1 mm, không tan trong nước
Câu 20: Phân hoá học không có tính chất sau
A. Chứa nhiều dưỡng tố, tỉ lệ dinh dưỡng thấp
B. Chứa ít dưỡng tố, nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao
C. Bón nhiều, đất bị hoá chua
D. Dễ tan và hiệu quả nhanh
Câu 21: Ion nào sau đây quyết định phản ứng dung dịch đất
A. H+	B. OH-	C. H+ và OH-	D. Al3+
Câu 22: Có mấy loại độ chua của đất: A. 4	 B. 5	 C. 2	 D. 3
Câu 23: Cơ sở của sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng là
A. Keo đất trao đổi lớp ion khuếch tán với ion dung dịch đất
B. Keo đất trao đổi lớp ion bất động với ion dung dịch đất
C. Keo đất trao đổi lớp ion quyết định điện với ion dung dịch đất
D. Các ý còn lại
Câu 24: Bón vôi vào đất mặn có tác dụng
A. Ngăn ngừa mặn thêm	B. Ca2+ thay thế Al3+
C. Ca2+ thay thế Na+	D. Ca2+ thay thế Na+ và Al3+
Câu 25: Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng được tạo ra ở năm thứ mấy
A. Thứ hai	B. Thứ tư	C. Thứ ba	D. Thứ nhất
Câu 26: Trong công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, vật liệu nuôi cấy thường là
A. Tế bào của rễ cây	B. Tế bào của mô thứ cấp
C. Tế bào của cây trồng	D. Tế bào của mô phân sinh
Câu 27: Những điều kiện thuận lợi cho sâu bệnh phát triển ngoài độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp
A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngậpúng
B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lý
C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lý, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng bị xây xước
D. Cây trồng bị xây xước, hạt giống mang nhiều mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm
Câu 28: Số lượng hạt giống nhiều nhất là hạt giống
A. Xác nhận	B. Nguyên chủng
C. Siêu nguyên chủng	D. Nguyên chủng và xác nhận
Câu 29: Keo đất là keo âm hoặc keo dương là vì
A. Lớp ion khuếch tán điện mang điện tích âm hoặc dương
B. Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dương
C. Lớp ion quyết định điện mang điện tích dương hoặc âm
D. Lớp ion khuếch tán điện mang điện tích dương hoặc âm
Câu 30: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ
A. Duy trì	B. Thụ phấn chéo	C. Phục tráng	D. Tự thụ phấn------------------------------------

File đính kèm:

  • docde209.doc
Đề thi liên quan