Kiểm tra học kì i môn: Công nghệ - Mã đề: 485

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1412 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì i môn: Công nghệ - Mã đề: 485, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Họ và tên:  KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Lớp: 10 A.. Môn: Công nghệ
	 Mã đề: 485
Hãy chọn đáp án đúng nhất điền vào ô dưới đây:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Câu nào sau đây có nội dung đúng
A. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá và đất phèn đều chua
B. Đất nông nghiệp chịu tác động của quá trình xói mòn mạnh hơn đất lâm nghiệp
C. Đất xám bạc màu và đất mặn đều có thành phần cơ giới nặng
D. Đất phèn thích hợp cho trồng cói
Câu 2: Tầng sinh phèn là tầng đất có chứa nhiều
A. FeS2	B. H2SO4	C. cation natri	D. cation canxi
Câu 3: Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng dưới.
A. 1 mm, tan trong nước	B. 1 µm, tan trong nước
C. 1 µm, không tan trong nước	D. 1 mm, không tan trong nước
Câu 4: Bón vôi vào đất mặn có tác dụng
A. Ca2+ thay thế Al3+	B. Ca2+ thay thế Na+
C. Ngăn ngừa mặn thêm	D. Ca2+ thay thế Na+ và Al3+
Câu 5: Có mấy loại độ chua của đất: A. 4	 B. 5	 C. 2	 D. 3
Câu 6: Keo đất là keo âm hoặc keo dương là vì
A. Lớp ion khuếch tán điện mang điện tích âm hoặc dương
B. Lớp ion quyết định điện mang điện tích âm hoặc dương
C. Lớp ion quyết định điện mang điện tích dương hoặc âm
D. Lớp ion khuếch tán điện mang điện tích dương hoặc âm
Câu 7: Một giống cây trồng mới được chọn tạo hoặc mới được nhập nội, nhất thiết phải qua khâu
A. Thử nghiệm	B. Trắc nghiệm	C. Thí nghiệm	D. Khảo nghiệm
Câu 8: Nguyên nhân chính làm cho đất bị nhiễm mặn là
A. Do ảnh hưởng của nước ngầm B. Do nước biển tràn vào
C. Do đất chứa nhiều cation natri D. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm
Câu 9: Tác dụng của biện pháp thủy lợi đối với đất phèn
A. Thau chua, rửa phèn	B. Tăng độ phì nhiêu
C. Giảm độ chua	D. Quá trình chua hóa diễn ra rất mạnh
Câu 10: Đất xám bạc màu phân bố chủ yếu ở
A. Tây Bắc, trung du và Tây Nguyên	B. Tây Bắc, Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du Bắc Bộ, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên	D. Trung du Bắc Bộ và Nam Bộ
Câu 11: Nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào không có ý nghĩa nào sau đây
A. Nếu nguyên liệu nuôi cấy hoàn toàn sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống sẽ hoàn toàn sạch bệnh
B. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
C. Có hệ số nhân giống thấp
D. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
Câu 12: Ion nào sau đây quyết định phản ứng dung dịch đất
A. OH-	B. Al3+	C. H+	D. H+ và OH-
Câu 13: Ruộng bậc thang có tác dụng
A. Hạn chế xói mòn đất	B. Để canh tác	C. Cải tạo đất	D. Tất cả đều đúng
Câu 14: Mục đích của thí nghiệm sản xuất quảng cáo là để
A. Tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà
B. Kiểm tra những đề xuất của cơ quan chọn tạo giống
C. So sánh với các giống phổ biến trong sản xuất đại trà
D. Đưa giống mới vào sản xuất đại trà
Câu 15: Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là
A. Có tầng đất mặt mỏng	B. Chứa nhiều muối tan
C. Đất có thành phần cơ giới nặng	D. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh
Câu 16: Công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào gồm mấy bước: A. 5	B. 6	C. 8	D. 7
Câu 17: Đất có phản ứng kiềm khi trong dung dịch đất có nồng độ
A. OH- không có	B. H+ > OH-	C. H+ < OH-	D. H+ = OH-
Câu 18: Mục đích của việc tạo ra hạt giống xác nhận là?
A. Do hạt nguyên chủng tạo ra	B. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
C. Để nhân ra một số lượng hạt giống	D. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra
Câu 19: Vật liệu cần phục tráng là các giống
A. Bị thoái hóa	B. Siêu nguyên chủng	C. Địa phương	D. Giống cũ
Câu 20: Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính gồm mấy bước: A. 3	B. 4	C. 2	D. 5
Câu 21: Trong công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào, vật liệu nuôi cấy thường là
A. Tế bào của rễ cây	B. Tế bào của mô thứ cấp
C. Tế bào của cây trồng	D. Tế bào của mô phân sinh
Câu 22: Những điều kiện thuận lợi cho sâu bệnh phát triển ngoài độ ẩm cao, nhiệt độ thích hợp
A. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngậpúng
B. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, chăm sóc không hợp lý
C. Đất chua hoặc thừa đạm, ngập úng, chăm sóc không hợp lý, hạt giống mang mầm bệnh, cây trồng bị xây xước
D. Cây trồng bị xây xước, hạt giống mang nhiều mầm bệnh, bón quá nhiều phân đạm
Câu 23: Phát biểu nào không phải là nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu
 A. Do địa hình dốc thoải B. Do tập quán canh tác
 C. Do bị nước rửa trôi D. Do ảnh hưởng của nước ngầm từ biển ngấm vào
Câu 24: Thành tựu nổi bật nhất của ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta trong những năm gần đây là
A. Hình thành một số vùng sản xuất hàng hóa tập trung
B. Sản xuất lương thực tăng liên tục
C. Đáp ứng được nhu cầu sản xuất công nghiệp
D. Sản phẩm của ngành nông, lâm, ngư nghiệp đã được xuất khẩu ra thị trường quốc tế
Câu 25: Theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn, hạt siêu nguyên chủng được tạo ra ở năm thứ mấy
A. Thứ hai	B. Thứ tư	C. Thứ ba	D. Thứ nhất
Câu 26: Số lượng hạt giống nhiều nhất là hạt giống
A. Xác nhận	B. Nguyên chủng
C. Siêu nguyên chủng	D. Nguyên chủng và xác nhận
Câu 27: Cơ sở của sự trao đổi dinh dưỡng giữa đất và cây trồng là
A. Keo đất trao đổi lớp ion bất động với ion dung dịch đất
B. Keo đất trao đổi lớp ion khuếch tán với ion dung dịch đất
C. Các ý còn lại
D. Keo đất trao đổi lớp ion quyết định điện với ion dung dịch đất
Câu 28: Phân hoá học không có tính chất sau
A. Chứa ít dưỡng tố, nhưng tỉ lệ dinh dưỡng cao B. Dễ tan và hiệu quả nhanh
C. Bón nhiều, đất bị hoá chua D. Chứa nhiều dưỡng tố, tỉ lệ dinh dưỡng thấp
Câu 29: Đối với giống cây trồng do tác giả cung cấp giống hoặc có hạt giống siêu nguyên chủng thì quy trình sản xuất hạt giống theo sơ đồ
A. Tự thụ phấn	B. Thụ phấn chéo	C. Phục tráng	D. Duy trì
Câu 30: Sâu bệnh phát sinh trên đồng ruộng thường tiềm ẩn ở
A. Trong đất, trong các bụi cây, trong cỏ rác	B. Trên hạt giống cây con
C. Các ý còn lại	D. Trong bụi cây cỏ ven bờ ruộng

File đính kèm:

  • docde 485.doc