Kiểm tra học kì I môn: Hóa học 8 - Trường THCS Tây Hưng

doc3 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I môn: Hóa học 8 - Trường THCS Tây Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tây Hưng
Họ và tên:......................
SBD:..Phòng thi:
Lớp:...............................
Kiểm tra học kì I
Môn: Hóa học 8 – Thời gian 45 phút
Lời phê của giáo viên
Điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Câu1. Cho các từ: A. N. B. 6.1023. C. chất. D. avogađro. E. M.
 Mol là lượng chất có chứa...(1)...nguyên tử hoặc phân tử của ...(2)...đó. Con số 6.1023 được gọi là số ...(3)... và được kí hiệu là ...(4)... 
 Đáp án: 1-.............; 2 -...............; 3 -....................; 4 -..................
Câu 2. Cho các từ: A. Phân tử. B. proton. C. Nơtron. D. Nguyên tử
 Nguyên tố hoá học là tập hợp những......(1)... cùng loại, có cùng số....(2)... trong hạt nhân.
Đáp án: 1-.............; 2 -..............
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu3. Cho các chất: HCl, CaCO3, Fe, NaCl, O2, N2. 
a. các chât là đơn chất là: 
A. HCl, O2, Fe. B. CaCO2, NaCl, HCl. C. O2, N2, Fe. D. O2, Fe, HCl.
b. Các chất là hợp chất là: 
A. CaCO3, N2, HCl. B. O2, N2, Fe. C. HCl, O2, N2. D. CaCO3, NaCl, HCl. 
Câu4. Công thức hoá học đúng của hợp chất tạo bởi nguyên tố Fe(III) và Cl(I) là:
 A. FeCl3. B. Fe2Cl C. FeCl. D. FeCl2.
Câu5. Khối lượng mol của muối ăn (NaCl) là:
 A. 23 g B. 35,5 g C. 58,5 g. D. Đáp án khác.
Câu 6. Hóa trị của nguyên tố Mn có trong hợp chất MnO2 là:
A. I B. II C. III D. IV 
Câu7. ở 0°C, 1at (đktc)1mol chất khí bất kì đều có thể tích là:
 A. 24 lít. B. 22,4 lít. C. 224 lít. D. Không bằng nhau.
Câu 8. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,52. Khối lượng mol của khí A là:
A. 1,52 g B. 3,04 g C. 32 g D. 44 g 
Câu9. Cho phương trình hoá học: CaCO3 CaO + CO2
 Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có phương trình khối lượng cho phản ứng trên là:
 A. mCaCO = mCaO = mCO B. mCaCO = mCaO - mCO
 C. mCaCO = mCaO + mCO D. mCO = mCaCO + mCaO 
Câu 10. Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất là:
A. B. C. D. 
Câu 11. Công thức chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất của chất khí là: 
A. B. C. D. 
Phần II. Tự luận(6 điểm):
Câu 1(2 điểm). Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:
1.
Al
+
O2
4
Al2O3
2.
N2
+
H2
4
NH3
3.
Al 
+
H2SO4
4
Al2(SO4)3
+
H2
4.
FexOy
+
H2
4
Fe
+
H2O
Câu 2 (3điểm): Cho 5,4g nhôm tan hết vào dung dịch axit sunfuric loãng. Sau phản ứng thu được 34,2 g nhôm sunfat và hidro có phương trình hoá học:
 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + H2	
Tính khối lượng khí H2 thu được?
Tính số gam axit sunfuric đã phản ứng?
Câu 3 (1 điểm). Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong hợp chất: MgSO4. Biêt nguyên tử khối của các nghuyên tố Mg, S, O lần lượt là: 24, 32, 16. 
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Đáp án:
Phần I:trắc nghiệm(mỗi ý đúng 0,25 điểm)
Câu1. Đáp án: 1-.B; 2 -C; 3 -D; 4 -N
Câu 2. Đáp án: 1-D; 2 -B
Câu
3
4
5
6
7
8
9
10
11
a
b
Đáp án
C
D
A
C
D
B
D
C
B
C
Phần II. Tự luận:
Câu1: mỗi phương trình đúng 0,5 điểm
1) 4Al + 3 O2 " 2Al2O3
 2) N2 + 3H2 " 2NH3
 5) 2Al + 3H2SO4 " Al2(SO4)3 + 3H2
 6) FexOy + yH2 " xFe + y H2O
Câu 2 ( 3 điểm):
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
Theo đề bài => nAl = 0,1 mol 0.5 điểm
Theo phương trình hoá học: 2 mol Al tạo thành 1 mol H2	
=> nH = 0.05 mol.	0.5 điểm
=> VH = 0.05 x 22,4 = 0,112 (l)	0.5 điểm
b. mH = 0,112 x 2 = 0,224 g	0.5 điểm
Theo định luật bảo toàn khối lượng => khối lượng của H2SO4 :	0.5 điểm
m = 0,224 + 34,2 - 5,4 = 29,04 g	0.5 điểm
Câu3:
 Khối lượng của 1mol MgSO4 là: m = (24 + 32 + 16.4) . 1 = 120 g 0,25 điểm
 1mol MgSO4 có: 1mol Mg, 1mol S, 4 mol O	
 =>Thành phần phần trăm các nguyên tố trong MgSO4 là:
 %Mg = (24 : 120).100 = 20%	0,25 điểm
 %S = (32 : 120). 100 = 26,7%	0,25 điểm
 %O = 100 – (20 + 26,7) = 53,3%	0,25 điểm

File đính kèm:

  • docNew Microsoft Word Document.doc
Đề thi liên quan