Kiểm tra học kì I môn Sinh 7 - Mã đề: 001

doc57 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Kiểm tra học kì I môn Sinh 7 - Mã đề: 001, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÃ ĐỀ: In thu-001 MÔN:SINH HỌC 7,HỌC KỲ 1
 Thời gian làm bài: phút
Phần I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cấu tạo trong của thỏ gồm : 
	A. .Bộ xương - Hệ cơ , các cơ quan dinh dưỡng 
	B. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng 
	C. Bộ xương hệ cơ , các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh và giác quan
	D. Các cơ quan dinh dưỡng , thần kinh và giác quan.
Câu 2. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ?
	A. Thân nhiệt ổn định.	B. Thân nhiệt không ổn định.
Câu 3. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Châu chấu di chuyển bằng cách nào?
	A. Nhảy.	B. Bay.	C. Bò.	D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 4. Chim di chuyển bằng cách :
	A. a.	bay đập cánh.
	B. b.	bay lượn 
	C. c.	đi và chạy 
	D. d.	các loài chim khác nhau có cách di chuyển khác nhau
Câu 5. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Trong số các nhóm ĐV dưới đây, nhóm ĐV nào thuộc ngành chân khớp?
	A. Tôm sống, nhện, châu chấu.	B. Chấu chấu, cá chép, nhện
	C. Tôm sống, ốc sên, châu chấu.
Câu 6. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Trùng giày di chuyển được là nhờ:
	A. Nhờ có roi.	B. Có vây bơi.	C. Lông bơi phủ khắp cơ thể.
Câu 7. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Hệ thần kinh và giác quan của thỏ phát triển hơn các lớp trước liên quan mọi cử động phúc tạp của thỏ là do : 
Câu 8. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Nhóm động vật biển nào sau đây ở nước ta là nhóm động vật quý hiếm?
	A. Ngao, sò, ốc, trai ngọc
	B. Trai ngọc, bào ngư, bò biển, cá heo.
	C. Trai ngọc, bào ngư, ốc, sò. 
Câu 9. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Trong số các lớp của châu chấu thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất?
	A. Lớp giáp xác. 	B. Lớp hình nhện 
	C. Lớp sâu bọ.
Câu 10. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Vì sao trên đồng ruộng lại gặp 7 loài rắn cùng sống mà không hề cạnh tranh nhau?
	A. Do có nhiều thức ăn
	B. Các loài rắn cùng sống tận dụng được nguồn thức ăn
	C. Loài rắn này tạo ra thức ăn cho loài rắn khác
Câu 11. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Trong các cách bắt mồi sau, cách bắt mồi nào phù hợp với bộ thú ăn sâu bọ ?
Câu 12. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Ở bọ cạp bộ phận nào có chứa nọc độc?
	A. Đôi kìm lớn 	B. Bốn đôi chân bò	C. Đuôi
Câu 13. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Trong số các đặc điểm của chân khớp thì các đặc điểm nào quyết định nhất đến sự phân bố rộng rãi của chân khớp?
	A. Có lớp vỏ kitin.
	B. Đôi cánh dài, đẹp.
	C. Chân khớp và phân đốt linh hoạt
	D. Có lớp vỏ kitin.Chân khớp và phân đốt linh hoạt
Câu 14. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) trong các câu sau về nơi sống của giun đất:
	A. Sống ở khắp nơi	B. Sống ở tầng đất trên cùng
	C. Thích sống nơi đủ độ ẩm , tơi xốp	D. Sống nơi đủ độ ẩm
Câu 15. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C ,D hoặc E) để trả lời câu hỏi sau:
 Trong những động vật sau con nào thuộc lớp giáp xác?
	A. Cua biển, nhện	B. Tôm sông, tôm sú.
	C. Cáy, mọt ẩm	D. Rận nước, sun
	E. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 16. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ kanguru đại diện bộ thú túi 
Câu 17. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Cá chép sống ở môi trường nào? 
	A. Môi trường nước lợ	B. Môi trường nước ngọt	C. Môi trường nước mặn
Câu 18. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Phần đầu ngực của nhện , bộ phận nào làm nhiệm vụ bắt mồi và tự vệ ?
	A. Đôi kìm có tuyến độc 	B. Đôi chân xúc giác 
	C. Bốn đôi chân bò	D. Núm tuyến tơ
Câu 19. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cơ quan đường bên ở cá chép có tác dụng gì?
	A. Biết được các kích thích do áp lực nước. 
	B. Biết được tốc độ nước chảy.
	C. Nhận biết các vật cản trong nước. 
	D. Biết được các kích thích do áp lực nước. Biết được tốc độ nước chảyNhận biết các vật cản trong nước
Câu 20. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau.
	Cơ thể của Sứa có dạng?
	A. Hình trụ	B. Hình dù	C. Hình cầu	D. Hình que
Câu 21. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Những động vật như thế nào được xếp vào lớp giáp xác?
	A. Mình có một lớp vỏ bằng ki tin
	B. Đẻ trứng, ấu trùng lột xác qua nhiều lân
	C. Phần lớn đều sống bằng nước, thở bằng mang
	D. Tất cả các ý đều đúng.
Câu 22. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Xương chi sau từ trên xuống dưới gồm những xương nào ?
	A. Xương đùi, xương ống chân, xương bàn chân, xương ngón chân
	B. Xương ống chân, xương đùi, xương bàn chân, xương ngón chân
	C. Xương bàn chân, xương ngón chân, xương ống chân, xương đùi.
Câu 23. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Nhóm động vật nào sau đây có giá trị văn hoá?
	A. Trâu, cá cảnh, chó	B. Chim cảnh, cá cảnh, chó
	C. Lợn, trâu , cá cảnh, dê
Câu 24. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Tuyến bài tiết của tôm nằm ở đâu?
	A. Mang tôm	B. Gốc đôi râu thứ hai phần đầu ngực
	C. Phần bụng	D. Các phần phụ
Câu 25. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Bộ ăn sâu bọ có đặc điểm gì? 
Câu 26. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
 Hệ thần kinh của châu chấu thuộc dạng nào?
	A. Lưới 	B. Chuỗi hạch	C. T ế bào rải rác
Câu 27. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Thân cá chép có hình gì?
	A. Hình vuông 	B. Hình thoi 	C. Hình chữ nhật.
Câu 28. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Trong số các nhóm ĐV dưới đây, nhóm ĐV nào thuộc ngành chân khớp?
	A. Tôm sống, nhện, châu chấu.	B. Chấu chấu, cá chép, nhện
	C. Tôm sống, ốc sên, châu chấu.
Câu 29. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Thức ăn của tôm là thức ăn gì?
Câu 30. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Hình thức dinh sưỡng của trùng roi xanh là:
	A. Vừa tự dưỡng, vừa dị dưỡng.	B. Tự dưỡng	C. Kí sinh
Câu 31. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
-	Hệ tiêu hoá của thỏ gồm các bộ phận giống như những động vật có xương sống ở trên cạn , nhưng có biến đổi thích nghi đời sống “ gậm nhấm ” cây cỏ , củ thể hiện : 
Câu 32. Hãy lựa chọn phương án đúng cho số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cau hỏi sau:
Căn cứ vào nơi kí sinh, cho biết loài giun nào nguy hiểm hơn? 
	A. Giun đũa	B. Giun kim	C. Giun móc câu	D. Giunchỉ
Câu 33. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời câu hỏi sau.
 	Lớp Lưỡng cư được phân làm mấy bộ?
	A. ba bộ.	B. bốn bộ.	C. hai bộ.
Câu 34. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Trai thường được sống ở đâu?
Câu 35. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Khi gỡ bỏ ống tiêu hoá và cơ quan sinh dục của giun đất ra, ta thấy :
	A. Thực quản 	B. Túi nhận tinh 	C. Cơ quan thần kinh	D. Ruột tịt 
Câu 36. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hệ thần kinh cá chép cấu tạo như thế nào? 
	A. Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng trong cung đốt sống gồm bộ não và tuỷ sống
	B. Não trước chưa phát triển, tiểu não khá phát triển
	C. Hành khứu giác, thuỳ thị giác rất phát triển
	D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 37. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ thú mỏ vịt thuộc bộ thú huyệt 
	A. Đẻ trứng 	B. Thú mẹ chưa có núm vú 
	C. Con sơ sinh liếm sữa do mẹ tiết ra 	D. Tất cả đều đúng
Câu 38. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời cho câu hỏi sau.
	Sứa là loài động vật không xương sống ăn?
	A. Thịt	B. Cây thuỷ sinh	C. Động vật nguyên sinh và dong tảo biển
Câu 39. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể qua đường:
	A. Máu	B. Tiêu hoá	C. Hô hấp	D. Da
Câu 40. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau.
	Hải quỳ có lối sống? 
	A. cá thể
	B. Tập trung một số cá thể
	C. Tập đoàn nhiều cá thể liên kết
	D. Tập trung một số các thể sống trôi nổi.
Câu 41. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B , C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điẻm của bộ dơi là gì?:
Câu 42. Tai thỏ thính, vành rộng cử động được có tác dụng :
	A. 	a. che chở và giữ nhiệt cho cơ thể 
	B. b.	thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường 
	C. c.	định hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù 
	D. d.	đào hang dễ dàng
Câu 43. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Để bảo vệ đa dạng sinh học cần có biện pháp gì?
	A. Cấm đốt phá, khai thác rừng bừa bãi
	B. Cho phép người dân săn bắn các loài động vật hoang dại
Câu 44. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Nhóm động vật nào sau đây có giá trị văn hoá?
	A. Trâu, cá cảnh, chó	B. Chim cảnh, cá cảnh, chó
	C. Lợn, trâu , cá cảnh, dê
Câu 45. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì ?
	A. Miệng có mỏ xừng.
	B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều.
	C. Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến.
	D. Không có miệng và mỏ xừng.
Câu 46. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng nhất (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Bộ gặm nhấm có đặc điểm gì?
 Gặm nhấm là bộ thú có số lượng loài lớn, có bộ răng thích nghi với chế độ gặm nhấm.
Câu 47. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Trong số các lớp của châu chấu thì lớp nào có giá trị thực phẩm lớn nhất?
	A. Lớp giáp xác. 	B. Lớp hình nhện 
	C. Lớp sâu bọ.
Câu 48. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Động vật đới nóng thường có tập tính như thế nào?
	A. Khả năng đi xa, khả năng nhịn khát
	B. Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ
	C. Ngủ trong mùa đông
Câu 49. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau
Cấu tạo dạ dày ếch có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với cá chép ?
	A. Nhỏ hơn.
	B. To hơn.
	C. To và phân biệt với ruột
	D. To hơn nhưng chưa phân biệt rõ với ruột.
Câu 50. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Châu chấu hô hấp bằng cơ quan nào?
	A. Mang	B. Hệ thống ống khí 	C. Hệ thống túi khí 	D. Phổi
Câu 51. Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án A, B, C hoặc D để trả lời cho câu hỏi sau.
	Cấu tạo thành cơ thể của Thuỷ tức gồm.
	A. Một lớp tế bào.
	B. Hai lớp tế bào, giữa hai lớp tế bào là tầng keo mỏng
	C. Ba lớp tế bào xếp xít nhau.
	D. Gồm nhiều lớp tế bào, xen kẽ các tầng keo mỏng.
Câu 52. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Câu nào không phải đặc điểm chung của ngành thân mềm?
Câu 53. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Hươu xạ chạy nhanh vì có:
	A. Chân to,cao	B. Chân cao,có guốc	C. Chân cao,có vuốt sắc
Câu 54. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cấu tạo ngoài của cá chép như thế nào? 
	A. Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu.
	B. Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu.
	C. Cá có vây: vây chẵn và vây lẻ.
	D. Tất cả các nhận định sau đều đúng:-Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu.-Thân hình thoi dẹp bên, mắt không có mi mắt, có 2 đôi râu.-Cá có vây: vây chẵn và vây lẻ
Câu 55. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Cách sinh sản của trùng roi:
	A. Phân đôi theo chiều dọc cơ thể.
	B. Phân đôi theo chiều ngang cơ thể.
	C. Tiếp hợp
Câu 56. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điểm cấu tạo của phổi chim bồ câu là gì ?
	A. Có nhiều vách ngăn, có hệ thống ống khí thông với các túi khí.
	B. Phổi không có mao mạch phát triển.
	C. Không có vách ngăn.
	D. Có vách ngăn,mao mạch không phát triển.
Câu 57. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A. B. C để trả lời cho câu hỏi sau.
	Động vật nguyên sinh sống ký sinh có đặc điểm.
	A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, sinh sản vô tính với tốc độ rất nhanh.
	B. Cơ quan di chuyển tiêu giảm, dinh dưỡng kiểu tự dưỡng, sinh sản vô tính với tốc độ chậm.
	C. : Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hay kém phát triển, dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng, sinh sản với tốc độ rất nhanh.
Câu 58. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Tập tính ôm trứng của tôm mẹ có ý nghĩa gì?
Câu 59. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Ngành động vật có cơ quan phân hóa phức tạp nhất là:
	A. Động vật nguyên sinh	B. Ruột khoang
	C. Thân khớp	D. Động vật có xương sống
Câu 60. Hãy chọn phương án trả lời A hoặc B để khẳng dịnh phát biểu sau đây là đúng.
	A. Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể là một tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể sống.
	B. Động vật nguyên sinh sống tự do hay ký sinh đều có đặc điểm chung về cấu tạo là một hoặc hai tế bào nhưng về chức năng là một cơ thể độc lập.
Câu 61. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đối tượng nào sau đây thuộc lớp sâu bọ phá hại cây trồng mà phải phòng trừ tiêu diệt ?
	A. Châu chấu.	B. Ong mật.	C. Bọ ngựa.	D. Ruồi.
Câu 62. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cơ quan tiêu hoá của giun đất phân hoá thành:
	A. Miệng, hầu, thực quản	B. Diều, dạ dày 
	C. Ruột, ruột tịt, hậu môn 	D. Tất cả các ý đều đúng
Câu 63. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Giun đất có:
	A. 1 lỗ cái, 2 lỗ đực 	B. 2 lỗ cái, 1lỗ đực 
	C. 1 lỗ cái, 1lỗ đực	D. 2 lỗ cái, 2 lỗ đực 
Câu 64. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cấu tạo trong của trai gồm : 
Câu 65. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điểm cấu tạo nào giúp động vật thích nghi với môi trường hoang mạc đới nóng?
	A. Chân dài
	B. Chân cao, móng rộng đệm thịt dày
	C. Chân dàiChân cao, móng rộng đệm thịt dày
Câu 66. Chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
 Em hãy mô tả sự di chuyển của Thỏ?
	A. Chạy bằng 4 chân.	B. Chạy chậm chạp.
	C. Nhảy đồng thời 2 chân.	D. Bò trên mặt đất.
Câu 67. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Thế nào là động vật quý hiếm?
	A. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất khẩu. 
	B. Là những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút.
	C. Là những động vật có giá trị ở vùng nhiệt đới đang bị tiêu diệt nhiều.
	D. Là những động vật có giá trị về thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghiệp, làm cảnh, xuất khẩuLà những động vật sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có dấu hiệu giảm sút.
Câu 68. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A,B,C để trả lời cho câu hỏi sau.
	Thuỷ tức sinh sản hữu tính thường sảy ra ở.?
	A. Mùa đông ít thức ăn.	B. Mùa hè có nhiều thức ăn
	C. Cả mùa hè lẫn mùa đông
Câu 69. Khoanh tròn vào đầu câu đúng về đặc điểm sinh sản của giun đất.
	A. Đã phân tính có đực, có cái
	B. Khi sinh sản cần có đực có cái
	C. Lưỡng tính sinh sản cần sự thụ tinh chéo
	D. Khi sinh sản không cần sự thụ tinh chéo
Câu 70. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hệ tiêu hoá của ếch gồm những cơ quan nào ?
	A. miệng có lưỡi phóng bắt mồi	B. Dạ dày lớn ruột ngắn.
	C. Có gan mật tuyến tuỵ.	D. Phổi và dạ dày
Câu 71. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
-	Hệ tiêu hoá của thỏ gồm các bộ phận giống như những động vật có xương sống ở trên cạn , nhưng có biến đổi thích nghi đời sống “ gậm nhấm ” cây cỏ , củ thể hiện : 
	A. Răng cửa cong sắc thường xuyên mọc dài 
	B. córăng nanh , răng hàm kiểu nghiền 
	C. Ruột dài manh tràng lớn 
	D. Tất cả đều đúng
Câu 72. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Cá chép sống trong môi trường nào? 
	A. Nước ngọt 	B. Nước mặn 	C. Nước lợ
Câu 73. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điểm cấu tạo nào giúp động vật thích nghi với môi trường đới lạnh?
	A. Bộ lông dày	B. Lớp mỡ dưới da dày
	C. Thân hình to khoẻ	D. Bộ lông dàyLớp mỡ dưới da dày
Câu 74. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nơi kí sinh của trùng sốt rét là:
	A. Máu người	B. Ruột động vật.
	C. Phổi người.	D. Khắp mọi nơi trong cơ thể.
Câu 75. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Môi trường sống của trùng roi xanh là:
	A. Ao hồ, đầm ruộng.	B. Biển.	C. Cơ thể sống.
Câu 76. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Tập tính của sâu bọ là gì ?
	A. Gia tăng tính thích nghi.
	B. Đáp ứng của sâu bọ với kích thích bên ngoài hay bên trong cơ thể.
	C. Những hoạt động sống đặc trưng đáp ứng lại tác nhân của ngoại cảnh.
	D. Thể hiện hoạt động sống.
Câu 77. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cơ thể nhện chia làm mấy phần ?
	A. Hai phần : Đầu - ngực và bụng	B. Hai phần : Đầu và bụng
	C. Hai phần : Đầu và thân	D. Ba phần : Đầu, ngực và bụng
Câu 78. Hãy lựa chọn phương án đúng trong số các phương án A, B , C hoặc D để trả lời câu hỏi sau :
 Một số đại diện của ngành thân mềm 
Câu 79. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Động vật đới lạnh có tập tính gì?
	A. Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét
	B. Di chuyển bằng cách quăng thân
	C. Có khả năng nhịn khát
Câu 80. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ?
	A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón
	B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón.
	C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau.
	D. bàn chân dài: 3 ngón trước, 1 ngón sau đều có vuốt.
Câu 81. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Hệ thống ống khí ở sâu bọ rất phát triển:
	A. Đúng.	B. Sai.
Câu 82. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Rửa tay trước khi ăn có liên quan gì đén bệnh giun đũa?
	A. loại trừ trứng giun	B. loại trừ nấm mốc	C. loại trừ đất bụi
Câu 83. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Vỏ tôm cứng mà tôm vẫn tăng trưởng được nhờ đâu?
Câu 84. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Giun đất có hệ thần kinh dạng:
	A. Hệ thần kinh dạng lưới	B. Hệ thần kinh dạng ống 
	C. Hệ thần kinh dạng chuỗi
Câu 85. Hãy khoanh tròn vào các câu sai trong các câu sau: 
	A. Khi bơi cá uốn mình, khúc đuôi mang vây đuôi đẩy nước làm cá tiến lên phía trước
	B. Đôi vây ngực và đôi vây bụng, giữ thăng bằng cho cá, giúp cá bơi hướng lên hoặc hướng xuống, rẽ phải, rẽ trái, dừng lại hoặc bơi đứng
	C. Vây lưng cũng có tác dụng giúp cá rẽ trái hoặc rẽ phải
	D. Vây lưng và vây hậu môn làm tăng diện tích dọc thân cá, giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả
Câu 86. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Hệ thần kinh đặc trưng của động vật có xương sống là: 
	A. Thần kinh lưới	B. Thần kinh ống
	C. Thần kinh chuỗi	D. Thần kinh hạch
Câu 87. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Loại động vật nào sau đây ký sinh trên da người ?
	A. Bọ cạp	B. Cái ghẻ	C. Ve bò	D. Nhện đỏ
Câu 88. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Ở động vật có xương sống, một vòng tuần hoàn có ở.
	A. Lưỡng cư	B. Bò sát	C. Cá
Câu 89. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Hệ thần kinh và giác quan của thỏ phát triển hơn các lớp trước liên quan mọi cử động phúc tạp của thỏ là do : 
	A. Não trước , não giữa phát triển 
	B. Não trung gian tiểu não phát triển 
	C. Bán cầu não và tiểu não phát triển
Câu 90. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc ) để trả lời câu hỏi sau:
Động vật đới lạnh có tập tính gì?
	A. Ngủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rét
	B. Di chuyển bằng cách quăng thân
	C. Có khả năng nhịn khát
Câu 91. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Nơi kí sinh của trùng kiết lị là:
	A. Ruột người	B. Bạch cầu	C. Hồng cầu	D. Máu
Câu 92. Hãy lựu chọn phướng án đúng trong số các phương án A, B , C hoặc D để trả lời câu hỏi sau :
Mực săn mồi như thế nào ?
Câu 93. Hãy lựa chọn phương án trả lời sai (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Những lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là gì?
	A. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu
	B. Cung cấp sản phẩm cho công nghiệp
	C. Có giá trị trong hoạt động du lịch
	D. Cung cấp sản phẩm cho nông nghiệp
	E. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệuCó giá trị trong hoạt động du lịchCung cấp sản phẩm cho nông nghiệpCung cấp sản phẩm cho công nghiệp
Câu 94. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, hoặc B) để trả lời câu hỏi sau:
Cá voi xanh thường sống ở đâu?
Câu 95. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Xương chi trước của của chim có đặc điểm gì ?
	A. Xương ống, xương bàn, xương ngón đều dài.
	B. Xương ống dài, xương bàn, xương ngón ngắn
	C. Xương ống ngắn, xương bàn, xương ngón dài.
Câu 96. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Não sâu bọ có:
	A. Hai phần: Não trước, não giữa.
	B. Hai phần: Não giữa, não sau.
	C. Ba phần: Não trước, não giữa, não sau.
Câu 97. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, hoặc ) để trả lời câu hỏi sau:
Động vật đới lạnh thông thường có màu sắc như thế nào?
	A. Màu trắng (Mùa đông)	B. Màu lông nhạt giống màu cát	C. Màu vàng
Câu 98. Hãy chọn phương án đúng trong số các phương án A, B, C để trả lời các câu hỏi sau. 
Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển như thế nào?
	A. Di chuyển theo kiểu nhảy cóc.
	B. Di chuyển theo kiểu vừa nhảy vừa bò.
	C. Di chuyển theo kiểu thân và đuôi tỳ vào đất cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phia trước.
Câu 99. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Đặc điểm của nhóm chim chạy là gì?
	A. Thích nghi với tập tính chạy nhảy trên thảo nguyên và hoang mạc khô nóng
	B. Cánh ngắn,yếu,chân cao,to khoẻ có từ hai đến ba ngón, ăn thịt
	C. Đại bộ phận chim chạy ăn hạt 
	D. Chân có màng bơi
Câu 100. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Kỹ thuật mổ giun đất là:
	A. Mổ ở mặt lưng, gỡ nội quan trong khay mổ thông thường 
	B. Mổ ở mặt bụng , gỡ nội quan trong khay mổ thông thường 
	C. Mổ ở mặt lưng, gỡ nội quan trong khay mổ ngập nước 
	D. Mổ ở mặt bụng, gỡ nội quan trong khay mổ ngập nước 
Câu 101. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cơ quan vận chuyển chính ở cá chép là gì?
	A. Khúc đuôi và vây đuôi 
	B. Vây lưng và vây hậu môn.
	C. Hai vây ngực và hai vây bụng 
	D. Hai vây ngực.
Câu 102. Hãy chọn phương án trả lời sai trong các câu sau:
	A. Khi mở vỏ trai, cắt cơ khép trước, cơ khép sau
	B. Khi mở vỏ không cần cắt khép vỏ trước và cơ khép vỏ sau
	C. Khi trai chết vỏ thường mở ra
Câu 103. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A,B hoặc C) để trả lời câu hỏi sau:
Trùng roi di chuyển bằng cách?
	A. Xoáy roi vào nước	B. Sâu đo	C. Uốn lượn
Câu 104. Hãy lựa chọn phương án trả lời đúng (ứng với A, B, C hoặc D) để trả lời câu hỏi sau:
Cắt bỏ não trước của cá chép thì: 
	A. Cá chết ngay
	B. Tập tính cá vẫn không thay đổi. Vẫn bơi lội kiếm ăn, gặp nguy hiểm vẫn biết lẩn trốn
	C. Cá chết ngay và cá bị m

File đính kèm:

  • docsinh7.doc