Kiểm tra học kì I - Môn Sinh 9 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Môn Sinh 9 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I-MÔN SINH 9-NĂM HỌC 2013-2014 . Ma trận: Biết Hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương I Các thí nghiệm của menden Khái niệm phép lai phân tích - Lai hai cặp tính trạng Số câu/ số điểm 1 1đ 1 2đ Chương II: Nhiễm sắc thể -Nguyên phân -Giảm phân -Thụ tinh Số câu/ số điểm 3 1,5đ Chương III: AND và Gen --Tổng hợp AND -Tính số nu,chiều dài gen Số câu/ số điểm 1 1đ 1 2đ Chương IV: Biến dị -Đột biến gen -Thường biến 2 1đ Chương V:Di truyền học người -Bệnh di truyền Di truyền học với người 1 0,5đ 1 1đ T Số câu/ T số điểm 7 4đ 1 1đ 2 3đ 1 2đ Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi Họ và tên: .................................. Lớp: 9/ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn: Sinh học – Lớp 9 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) A-Trắc nghiệm (4đ ) I. Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Ý nghĩa cơ bản của quá trình nguyên phân là gì ? A. Sự phân chia đồng đều chất nhân của tế bào mẹ cho hai tế bào con B. Sự phân li đồng đều của các cromatic về hai tế bào con C. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho hai tế bào con D. Sự phân chia đồng đều chất tế bào mẹ cho hai tế bào con Câu 2: Giảm phân là : A. Là sự phân chia tế bào sinh dục ở thời kỳ chín B. Qua hai lần phân bào liên tiếp, từ 1 tế bào ban đầu sinh ra 4 tế bào con có bộ NST đơn bội (n) C. Qua hai lần phân bào liên tiếp, từ một tế bào mẹ cho ra 2 tế bào con giống hệt tế bào mẹ D. Cả A và B Câu 3: Sự kiện đóng vai trò quan trọng nhất của quá trình thụ tinh là : A. Sự kết hợp theo nguyên tắc một giao tử đực và một giao tử cái B. Sự tổng hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái C. Sự tạo thành hợp tử D. Sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội Câu 4 : Nguyên nhân gây ra thường biến là : Do ảnh hưởng trực tiếp của các điều kiện môi trường. Sự biến đổi trong kiểu gen của cơ thể Cơ thể phản ứng quá mức với môi trường Tương tác qua lại giữa kiểu gen với môi trường Câu 5 : Đột biến gen là gì ? Là sự biến đổi trong cấu trúc của gen Là sự thay đổi đột ngột về một tính trạng nào đó Sự thay đổi về kiểu gen của một cơ thể D. Sự xuất hiện nhiều kiểu hình có hại Câu 6 : Đặc điểm di truyền của bệnh Đao là : Có 3 NST thứ 19 B. Có 3 NST thứ 20 C. Có 3 NST thứ 21 D. Có 3 NST thứ 22 II. Hãy điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong khái niệm sau : « Phép lai(1) là phép lai giữa cá thể mang tính trạng trội cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng(2).Nếu kết quả của phép lai là đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen(3).,còn kết quả phép lai là phân tính thì cá thể đó có kiểu gen(4) » (1) ( 2) (3). (4) B- Tự luận(6đ) Câu 1 : Một đoạn phân tử ADN có 300 nucleotit G và 200 nucleotit A a)Hãy cho biết số nucleotit từng loại và chiều dài của đoạn ADN trên ? b)Giả sử trình tự các đơn phân trên 1 mạch của đoạn ADN trên là – A-A-T-X-G-A-.Hãy xác định cấu trúc của phân tử ARN được tổng hợp tử đoạn ADN trên ? Câu 2 : Hãy viết sơ đồ lai của các phép lai sau a) AABb ₓ AABB b) AABB ₓ AaBB Câu 3: Giải thích cơ sơ di truyền của Luật “Những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời không được kết hôn”. ---Hết--- ĐÁP ÁN: A-Trắc nghiệm(4đ) Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất (1 câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B A A C Hãy điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống trong khái niệm sau :(1 cụm từ đúng 0,25 đ) 1-phân tích 2-lặn 3-đồng hợp 4-dị hợp B- Tự luận(6đ) Câu 1 : - Theo nguyên tắc bổ sung: A=T=200(nu); G=X=300(nu) -1đ Chiều dài của AND là chiều dài 1 mạch,1 nu dài 3,4 ,nên: chiều dài của đoạn AND= (200+300+200+300)/2 .3,4 =2040 () -1đ Cấu trúc ARN : -U-U-A-G-X-U- -1đ Câu 2:a) P: AABb ₓ AABB GP AB,Ab AB F1 AABB, AABb -1đ b)P : AABB ₓ AaBB Gp AB AB, aB F1 AABB, AaBB -1đ Câu 3: Những người có quan hệ huyết thống trong vòng 4 đời không được kết hôn vì có nguy cơ xuất hiện các đột biến gen lặn . -1đ
File đính kèm:
- de kiem tra HKIsinh 920132014.doc