Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Trần Hưng Đạo

doc2 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 584 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Trần Hưng Đạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Trần Hưng Đạo KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 Môn: Sinh học 8
Đề ra:
A/ Đề trắc nghiệm: 
Câu 1:(1,5đ) Hãy lựa chọn và ghép các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A:
Các cq (A)
Kết quả
Đặc điểm cấu tạo đặc trưng
1. Mũi
2. Họng
3. Thanh quản
4. Khí quản
5. Phế quản
6. Phổi
1
2
3
4
5
6
a) Có 6 tuyến amiđan và một tuyến V.A chứa nhiều tế bào limpho
b) Có lớp mao mạch dày đặc
c) Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết 
d) Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung chuyển động liên tục.
e) Có nhiều lông mũi
 f) Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy
g) Có nắp thanh quản (sụn thân thiệt) có thể cử động để đậy kín đường hô hấp
h) Cấu tạo các vòng sụn. Ở phế quản, tận nơi tiếp xúc với các phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.
i) Được cấu tạo bởi các phế nang tập hợp thành từng cụm và được bao bởi mạng mao mạch dày đặc có từ 700-800 triệu phế nang.
 Khoanh tròn chữ cái trước các câu có nội dung đúng nhất:
Câu 2: (0,5đ) Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:
 A, Trong xương có tuỷ xương và có chất vô cơ.
 B, Cấu trúc hình ống và có tuỷ xương.
 C, Kết hợp chất hữu cơ và muối khoáng
 D, Cấu trúc hình ống và có muối khoáng
Câu 3:(0,5đ) Thành phần của máu gồm: 
 A, Huyết tương và các tế bào máu
 B, Huyết tương và bạch huyết
 C, Nước mô và các tế bào máu
 E, Nước mô và bạch huyết
Câu 4: (0,5đ) Sự trao đổi khí ở phổi là:
A. Sự khuếch tán của CO2 từ không khí phế nang vào máu và của O2 từ máu vào không khí phế nang;
B. Sự khuếch tán của O2 từ không khí phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào không khí phế nang;
C. Sự khuếch tán của CO2 từ không khí phế nang vào tế bào và của O2 từ tế bào vào không khí phế nang;
D. Sự khuếch tán của O2 từ máu vào không khí phế nang và của CO2 từ không khí phế nang vào máu.
Câu 5: (0,5đ) Ở khoang miệng, thức ăn được biến đổi về mặt lí học:
A, Làm nhuyễn và nhào trộn đều với pepsin;
B, Cắn xé, vo viên và thấm đều dịch vi;
C, Cắn xé, làm nhuyễn và nhào trộn với amilaza;
D, Cắn xé và nhào trộn với amilaza.
Câu 6: (0,5đ) Một bạn Nữ nặng 30 kg; một bạn Nam nặng 35kg; vậy cơ thể 2 bạn đó có tất cả khoảng bao nhiêu lít máu?
 A, 4,45 lit	B, 5,2 lit	C, 4,875 lit	D, 4,9 lit
B/ Đề tự luận:
 Câu 7: (2 đ) Nêu các tác nhân gây hại cho hệ hô hấp và các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp khỏi các tác nhân có hại đó.
 Câu 8: (1 đ) Tại sao trong thí nghiệm tìm hiểu hoạt động của emzim amilaza, ở ống B lại phải đun nóng dung dịch hồ tinh bột với nước bọt?
 Câu 9: (2 đ) Sự biến đổi hoá học ở ruột được thực hiện đối với những loại chất nào trong thức ăn? Biểu hiện như thế nào? .
Câu 10: (1đ) Lấy một ví dụ vè cung phản xạ và phân tích cung phản xạ đó.
 - Ma trận đề:
Nội dung
Mức độ nội dung
Tổng
Biết (3đ)
Hiểu (4đ)
Vận dụng(3đ)
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái quát cơ thể
10/1
1/1
Chương vận động
2/0,5
1/0,5
Chương tuần hoàn
3/0,5
6/0,5
2/1
Chương hô hấp
7/2
1,4/2
3/4
Chương tiêu hoá
9/2
5/0,5
8/1
3/3,5
Tổng
2/1
2/4
3/2,5
1/0,5
2/2
10/10
Đáp án và biểu điểm
 Câu 1: (1,5điểm; mỗi ý 0,25 điểm) Đáp án: 1.b,e,f	2.a	3.g	4.d,c	5.h	6.i. 
 Câu 2: (0,5điểm) Đáp án C. 
 Câu 3: (0,5điểm) Đáp án A (0,5đ)
 Câu 4: (0,5đ) Đáp án B.
 Câu 5: (0,5đ) Đáp án C
 Câu 6: (0,5đ) Đáp án D. 
 Câu 7: (1 điểm) 
Tác nhân
Biện pháp
Bụi
- Trồng cây xanh hai bên đường, quanh trường học, nơi ở, công sở...
- Đeo khẩu trang khi dọn vệ sinh hoặc ở những nơi có nhiều bụi.
Các khí độc, chất độc (NO, SOx, COx, nicotin,...)
- Hạn chế sử dụng các thiết bị có thải ra các loại khí độc, chất độc
- Không hút thuốc và khuyên mọi người không hút thuốc
Các vi sinh vật gây bệnh
- Đảm bảo nơi ở và nơi làm việc có đủ nắng, gió, tránh ẩm thấp;
- Thường xuyên dọn vệ sinh
- Không khạc nhỗ bừa bãi
 Câu 8: (1 điểm) 
 Ống B đun nóng hồ tinh bột với nước bọt để làm mất hoạt tính của amilaza ( Amilaza chỉ hoạt động tốt ở nhiệt độ khoảng 370C) Vì vậy ở ống B này tinh bột không biến thành đường.
 Câu 9: (2 điểm) 
Tinh bột và đường đôi Đường đôi Đường đơn
Protein Peptit Axit amin
Dịch mật Các giọt lipit nhỏ Axit béo và glierin

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOC KI 1.doc
Đề thi liên quan