Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học 9 - Đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học 9 - Đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ƠN THI HỌC KỲ I MƠN SINH 9 Bài 2, 3 : Lai một cặp tính trạng Bài 9 : Nhiễm sắc thể Bài 15 : ADN Bài 17 : Mối liên hệ giữa Gen và ARN Bài 21 : Đột biến gen Bài 25: Thường biến Bài 29 : Bệnh và tật di truyền ở người KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN: SINH HỌC 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT I/ THIẾT LẬP MA TRẬN Đ.giá KT Biết Hiểu Vận dụng Tống số điềm Thấp Cao Chương 3: AND và gen Xác định đoạn mạch của ADN Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 3 đ Chương 4: Biến dị Nêu được khái niệm thường biến Phân biệt thường biến với đột biến Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1,5 20% 0,5 1.5 20% 3 đ Chương 5: Di truyền học người Nhận biết được bệnh Đao và bệnh Tớcnơ qua các đặc điểm hình thái. Hiểu được tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở độ tuổi ngồi 35 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 1 1 10% 4 đ Tổng số câu Tổng số điểm Tổng tỉ lệ % 1.5 4.5 45% 1.5 2.5 25% 1 3 30% 10 đ II/ BIÊN SOẠN CÂU HỎI THEO MA TRẬN: Câu 1: 3 điểm a.Thường biến là gì ? lấy ví dụ ? b.Phân biệt thường biến với đột biến ? Câu 2: Cĩ thể nhận biết bệnh nhân bệnh Đao và bệnh Tớcnơ qua các đặc điểm hình thái nào ? (3 điểm) Câu 3: Tại sao phụ nữ khơng nên sinh con ở độ tuổi ngồi 35? (1 điểm) Câu 4: 3 điểm Cho một đoạn mạch ADN cĩ trình tự các Nuclêơtit như sau: Hãy xác định đoạn mạch. - A – T – G – X – T – T –G – A – X - III/ HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐÁP ÁN) VÀ THANG ĐIỂM: Câu Nội dung Điểm Câu 1 (3 điểm) a.Thường biến: Là những biến đổi kiểu hình phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường. Ví dụ : Ở một cây dừa nước + Khúc thân mọc trên bờ cĩ đường kính nhỏ và chắc, lá nhỏ. + Khúc thân mọc ven bờ cĩ thân và lá lớn hơn. + Khúc thân mọc trải trên mặt nước thì thân cĩ đường kính lớn hơn hai khúc trên và ở mỗi đốt, một phần rễ biến thành phao, lá cũng to hơn. Hs lấy VD khác đúng vẫn cho điểm. b. Thường biến Đột biến 1. Biến đổi hình thái cơ thể. 2.Không di truyền. 3. Xảy ra theo hướng xác định. 4.Thường biến có lợi cho sinh vật. 1. Biến đổi trong cơ sở vật chất di truyền (ADN , NST). 2. Di truyền được. 3. Xuất hiện ngẫu nhiên. 4. Đôi khi có hại cho sinh vật. 1 0.5 1.5 Câu 2 (3 điểm) * Bệnh Đao: - Bé, lùn, cở rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè ra, mắt hơi sâu và mợt mí, khoảng cách giữa hai mắt xa nhau, ngón tay ngắn. - Bị si đần bẩm sinh và khơng có con. * Bệnh Tơcnơ: - Lùn, cở ngắn, tuyến vú khơng phát triển, là nữ. - Khơng có kinh nguyệt, tử cung nhỏ, thường mất tri và khơng có con. 1.5 1.5 Câu 3 (1 điểm) Phụ nữ khơng nên sinh con ở độ tuổi ngồi 35 vì dễ sinh ra những đứa trẻ bị tật, bệnh di truyền (bệnh Đao). 1 Câu 4 (3 điểm) Một đoạn mạch ADN cĩ trình tự các Nuclêơtit như sau: - A – T– G – X – T – T – G – A – X – | | | | | | | | | - T – A – X – G – A – A – X – T – G – 3
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky ISinh hoc lop 93.doc