Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học khối lớp 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học khối lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề A I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Hãy chọn một ý đúng nhất trong các ý của mỗi câu sau: Câu 1: Nơi tổng hợp Prôtêin trong tế bào là: a. Bộ máy Gôngi. b. Ribôxôm. c. Ty thể. d. Lưới nội chất. Câu 2: Ở xương, chức năng của sụn tăng trưởng là: a. Xương lớn lên về bề ngang. b. Chịu lực. c. Xương dài ra. d. Giảm ma sát trong khớp. Câu 3: Loại bạch cầu thực hiện thực bào là: a. Bạch cầu trung tính. b. Đại thực bào. c. Limphô T. d. Cả a và b. Câu 4: Nhịp hô hấp là: a. Số lần hít vào trong một phút. b. Số lần thở ra trong một phút. c. Một lần hít vào và một lần thở ra. d. Số cử động hô hấp trong một phút. Câu 5: Tác hại của khói thuốc lá: a. Gây bệnh bụi phổi. b. Tê liệt lớp lông rung phế quản,giảm hiệu quả lọc sạch không khí. c. Chiếm chỗ của ôxi trong máu. d. Gây viêm, sưng lớp niêm mạc. Câu 6: Tín hiệu đóng môn vị: a. Độ axit cao của thức ăn xuống tá tràng. b. Độ axit của thức ăn ở tá tràng được trung hòa bởi muối mật và dịch tụy có tính kiềm. c. Sự co bóp phối hợp của các cơ thành ruột non. d. Cả a và b . II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Hãy chứng minh tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. Câu 2: (2 điểm) Hãy trình bày cơ chế vận chuyển máu qua tĩnh mạch. Câu 3: (1,5 điểm) Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở đoạn nào của ống tiêu hóa? Các chất dinh dưỡng nào đã được hấp thụ? Câu 4: (1,5 điểm) Cần phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh ? KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Sinh học 8 (Thời gian: 45 phút) Đề B I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn một ý đúng nhất trong các ý của mỗi câu sau: Câu 1: Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng trong tế bào: a. Ribôxôm. b. Lưới nội chất. c. Bộ máy Gôngi. d. Ty thể Câu 2: Chức năng của mô xương cứng: a. Sinh hồng cầu. b. Chịu lực. c. Phân tán lực tác động. d. Xương dài ra. Câu 3: Bạch huyết có thành phần gần giống máu , chỉ khác là: a. Có ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu. b. Không có hồng cầu, ít tiểu cầu. c. Nhiều hồng cầu, không có tiểu cầu. d. Cả a và b. Câu 4: Cử động hô hấp là: a. Số cử động hô hấp trong một phút. b. Số lần hít vào trong một phút. c. Số lần thở ra trong một phút. d. Một lần hít vào và một lần thở ra. Câu 5: Dung tích sống là: a. Lượng khí bổ sung. b. Lượng khí cặn. c. Lượng khí lớn nhất mà một cơ thể có thể hít vào và thở ra. d. Tổng dung tích của phổi. Câu 6: Tín hiệu mở môn vị là: a. Độ axit cao của thức ăn xuống tá tràng. b. Độ axit của thức ăn ở tá tràng được trung hòa bởi muối mật và dịch tụy có tính kiềm. c. Sự co bóp phối hợp của các cơ thành ruột non. d. Cả a và b. II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Phân biệt cung phản xạ và vòng phản xạ. Câu 2: (1,5 điểm) Bạch cầu đã tạo nên những hàng rào phòng thủ nào để bảo vệ cơ thể? Câu 3: (2.5 điểm) Cơ chế trao đổi khí ở phổi và ở tế bào ? Câu 4: (1 điểm) Hãy nêu biện pháp rèn luyện để có một hệ hô hấp khỏe mạnh. ĐÁP ÁN Môn : Sinh học 8 Đề A I. Phần trắc nghiệm:(3 điểm) 1 .b 2 .c 3 .d 4 .d 5 .b 6 .a II. Phần tự luận : (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) - Chức năng của tế bào là thực hiện sự trao đổi chất và năng lượng , cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể. (0,5 điểm) - Sự phân chia của tế bào giúp cơ thể lớn lên. (0.5 điểm) - Cơ thể trưởng thành có thể tham gia vào quá trình sinh sản. (0.5 điểm) - Như vậy ,mọi hoạt động sống của cơ thể đều liên quan đến mọi hoạt động sống của tế bào nên tế bào là đơn vị chức năng của cơ thể. (0.5 điểm) Câu 2: (2 điểm) Nhờ: - Sức đẩy do sự co bóp của các cơ bắp quanh thành mạch. (0.5 điểm) - Sức hút của lồng ngực khi ta hít vào. (0.5 điểm) - Sức hút của tâm nhĩ khi dãn ra. (0.5 điểm) - Các van làm cho máu không bị chảy ngược.(0.5 điểm) Câu 3: (1,5 điểm) - Hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu ở ruột non. (0,5 điểm) - Các chất dinh dưỡng được hấp thụ là : đường , Axit béo và Glyxêrin , Axit amin, các vitamin (tan trong nước, tan trong dầu), các muối khoáng , nước. (1 điểm) Câu 4:(1,5 điểm) - Chế độ dinh dưỡng hợp lý. (0,25điểm) - Tắm nắng. (0.25điểm) - Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức. (0,5 điểm) - Chống cong vẹo cột sống. + Ngồi học đúng tư thế. (0,25 điểm) + Khi mang vác phải phân điều hai bên cho cân. (0,25 điểm) ĐÁP ÁN Môn : Sinh học 8 Đề B I. Phần trắc nghiệm :(3 điểm) 1 . d 2 . b 3 . b 4 .d 5 .c 6 .b II. Phần tự luận : (7 điểm) Câu1: (2điểm) - Cung phản xạ : là con đường mà xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng. (1 điểm) - Vòng phản xạ : là luồng thần kinh bao gồm cung phản xạ và đường phản hồi (luồng thông tin ngược về trung ương thần kinh ) .(1 điểm) Câu 2: ( 1,5 điểm) - Sự thực bào do các bạch cầu trung tính và đại thực bào thực bào thực hiện (0.5 đ) - Sự tiết kháng thể để vô hiệu hóa kháng nguyên do bạch cầu LimphôB. (0.5 điểm) - Sự phá hủy các tế bào của cơ thể đã bị nhiễm bệnh do các tế bào LimphôT tiết prôtêin đặc hiệu .( 0.5 điểm) Câu 3: (2,5 điểm) - Trao đổi khí ở phổi và tế bào điều theo cơ chế khuếch tán từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp.(0.5 điểm) - Trao đổi khí ở phổi ( 1 điểm) + Nồng độ khí oxi trong không khí phế nang cao hơn trong mao mạch máu nên khí oxi khuếch tán từ không khí phế nang vào máu.(0.5 điểm) + Nồng độ khí cacbônic trong máu cao hơn trong không khí phế nang nên khí cacbônic khuếch tán từ máu vào không khí phế nang.(0.5 điểm) - Trao đổi khí ở tế bào (1 điểm) + Nồng độ khí oxi trong máu cao hơn trong tế bào nên khí oxi khuếch tán từ máu vào tế bào.(0.5 điểm) + Nồng độ khí cacbônic trong tế bào cao hơn trong máu nên khí cacbônic khuếch tán từ tế bào vào máu.(0.5 điểm) Câu 4: (1 điểm) - Tập thể dục thể thao thường xuyên.(0.5 điểm) - Phối hợp thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên, từ bé.(0.5 điểm)
File đính kèm:
- De tham khao HKI Sinh8 so 6(1).doc